Tên Tiếng Đức Hay Cho Nữ Nam ❤️️ 350 Họ Tên Người Đức Đẹp ✅Gợi Ý Cách Đặt Tên Tiếng Đức Hay Cho Nam Và Nữ.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Cách Đặt Tên Tiếng Đức Hay, Ý Nghĩa
Hiện nay nhiều bạn không thích những cái tên thông thường, vì vậy họ bắt đầu tìm kiếm những cái tên bằng các ngôn ngữ khác, chẳng hạn như Tên tiếng Đức, đó là một cách để tạo nên sự khác biệt. Dưới đây là các gợi ý về cách đặt tên tiếng Đức hay, ý nghĩa bạn có thể tham khảo.
- Đặt tên kiểu Đức có cùng nghĩa với tên tiếng Việt.
- Đặt tên kiểu Đức mang ý nghĩa xinh đẹp, dễ thương
- Đặt tên kiểu Đức có phát âm gần giống với tên tiếng Việt
- Đặt tên kiểu Đức mang ý nghĩa thông minh, thông thái
- Đặt tên kiểu Đức mang ý nghĩa mạnh mẽ, anh dũng, kiên cường
- Đặt tên kiểu Đức gắn với dáng vẻ bên ngoài
- Đặt tên kiểu Đức có ý nghĩa liên quan đến tôn giáo
- Đặt tên kiểu Đức mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc
- Đặt tên kiểu Đức có ý nghĩa liên quan đến thiên nhiên
- Đặt tên kiểu Đức mang ý nghĩa giàu sang, thịnh vượng
- Đặt tên kiểu Đức có ý nghĩa gắn với tính cách con người,…
Tên Tiếng Đức Của Bạn – Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Đức
Tên tiếng Đức của bạn là gì? Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Đức như thế nào? Đối với những bạn du học sinh có ý định đi du học tại Đức thì việc chuyển tên từ Việt sang Đức rất quan trọng, nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong thời gian sinh sống, học tập tại Đức.
Muốn dịch tên từ Việt sang Đức một cách chính xác thì yêu cầu bạn phải đọc hiểu tiếng Đức, từ đó mới chọn được cái tên có ý nghĩa tương đồng với ý nghĩa của tên tiếng Việt. Tuy nhiên tiếng Đức nó là một ngôn ngữ khó, thời gian đầu học thì chắc hẳn bạn sẽ khó lòng hiểu hết được các cụm từ, do đó để dịch được tên đúng là một thử thách. Thấu hiểu điều này nên ngay sau đây tenhay.vn sẽ cung cấp cho bạn đọc một số tên tiếng Việt được dịch sang tiếng Đức phổ biến nhất.
Tên trong tiếng Pháp | Tên trong tiếng Việt |
Adabel | Hạnh |
Adalbert | Minh |
Adalheida | Quý |
Adelhard | Kiên |
Ademaro | Vinh |
Adosindo | Đại |
Agilard | Tường |
Aili | Ánh |
Ailna | Mỹ |
Albertyne | Thông |
Aldea | Phú |
Aldert | Thành |
Abelard | Mạnh |
Alfihar | Quân |
Algiana | Thương |
Aliz | Phúc |
Amalaswinth | Vọng |
Amalasanda | Cần |
Annemarie | Duyên |
Arman | Nam |
Bamard | Dũng |
Bergh | Sơn |
Beritt | Thủy |
Beronika | Trung |
Bertha | Diễm |
Charmian | Hiền |
Dova | Hòa |
Dutch | Đức |
Elodie | Phú |
Ferdinand | Ninh |
Gunner | Chiến |
Hazen | Thảo |
Heilwig | Nguyên |
Hennie | Hương |
Herbst | Thu |
Isana | Chí |
Jeff | An |
Karlheinz | Hữu |
Katrina | Trinh |
Leonhard | Lân |
Nobelweiss | Lưu Ly |
Ottilia | Quốc |
Selvyn | Lâm |
Serina | Trang |
Sigiswald | Thắng |
Sommer | Hạ |
Strom | Hà |
Swanhild | Nga |
Khám phá thêm 👉Tên Tiếng Ý Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 300+ Tên Đẹp Nhất
Top Tên Tiếng Đức Phổ Biến
Việc đặt tên cho con sẽ do cha mẹ quyết định. Nhưng điểm chung của họ là luôn chọn cho con những cái tên ý nghĩa. Vì cái tên sẽ theo con đến hết cuộc đời. Cha mẹ sẽ gửi gắm những mong muốn, kỳ vọng của mình tới con cái thông qua những cái tên. Dưới đây là top các tên tiếng Đức phổ biến cho con trai và con gái mà chúng ta thường bắt gặp.
Tên nữ phổ biến tại Đức | Tên nam phổ biến tại Đức |
Leonie | Ben |
Mia | Luis |
Emma | Luca |
Lea | Jonas |
Sophia | Finn |
Marie | Paul |
Hanna | Felix. |
Lena | Luis |
Anna | Leon |
Emilia | Maximilian |
Họ Tiếng Đức Hay
Có một điều đặc biệt ở Đức đó là họ của người Đức đa phần đều liên quan đến nghề nghiệp. Khi giao lưu, gặp gỡ người Đức thì bạn sẽ nhận ra các Họ tiếng Đức hay sau đây đều liên quan đến công việc của họ.
- Fischer = người đánh cá
- Weber = người dệt vải
- Meyer = người quản gia (quản lí nhà cửa, đất đai)
- Wagner = thợ sản xuất ra xe cộ, bánh xe
- Becker = người làm bánh, người nướng bánh
- Müller = người xay bột
- Schmidt = thợ rèn
- Schneider = thợ may
- Schulz = “người thu thuế, thu nợ”
- Hoffmann = công việc quản lí nhà cửa đất đai
- Schäfer = người chăn cừu
- Koch = người làm bếp
- Bauer = người nông dân
Tham khảo thêm ➡️Tên Tiếng Pháp Hay Nhất ❤️️ 300 Tên Họ Tiếng Pháp Đẹp
Họ Tên Tiếng Đức Đẹp
Người Đức thường không phát âm được một số tên tiếng Việt của chúng ta. Điều này khiến bạn sẽ gặp khó khăn trong giao tiếp hằng ngày với người bản xứ. Vì vậy, để tránh điều đó, một số bạn cũng tự chọn cho mình họ một tên tiếng Đức phổ biến để sử dụng khi sinh sống, học tập và làm việc tại Đức. Dưới đây là một số họ tên Đức đẹp mà bạn đọc có thể tham khảo.
- Kathrin Fischer
- Corina Schmidt
- Lisa Bauer
- Annika Fischer
- Lisbeth Müller
- Abigail Schmidt
- Vanessa Schulz
- Augustine Müller
- Kilian Schulz
- Diethem Bauer
- Engelbert Fischer
- Quirin Schmidt
- Parsifal Bauer
- Gottlieb Müller
- Filibert Schmidt
Tên Tiếng Đức Hay Cho Nữ Ngắn Gọn
Tiếp theo là danh sách những tên theo kiểu Đức hay cho nữ ngắn gọn có thể dùng làm biệt danh cho con gái.
- Karla
- Isabella
- Aleith
- Ulrike
- Tatiana
- Sieglinde
- Margaret
- Renate
- Alexia
- Ursula
- Teresa
- Jutta
- Maike
- Brunhild
- Sonje
- Priska
- Astridf
- Franze
- Gabriele
- Elisabeth
Tham khảo 👉Tên Tiếng Nga Hay Cho Nữ Nam ❤️️ 150 Họ Và Tên Tiếng Nga
Tên Tiếng Đức Cho Nữ Đẹp
Khi bạn học bất kỳ ngôn ngữ nào, bạn cũng sẽ muốn có tên cho ngôn ngữ đó. Đặc biệt là những bạn học ngôn ngữ và muốn đi du học, đặt chân đến một đất nước xa lạ thì việc sắm cho mình một cái tên theo ngôn ngữ đó là việc cần thiết. Vì vậy đối với những bạn nữ học ngôn ngữ Đức thì ngay sau đây là những gợi ý về tên đẹp.
Tên con gái | Ý nghĩa |
Adalgisa | Người cao quý |
Alese | Tâm hồn đẹp |
Adaline | Hoàng gia |
Adaliz | Người trong quý tốc |
Addie | Người đẹp |
Adelheid | Người con gái thuộc dòng dõi cao quý |
Adelyte | Tâm trạng tốt |
Adehelle | Đẹp hoặc hạnh phúc |
Adima | Cao quý, nổi tiếng |
Aili | Ánh sáng |
Aloisia | Khôn ngoan |
Ailse | Cố gái ngọt ngào |
Engelbertha | Giống như một thiên thần |
Alvernia | Người thân yêu |
Ethelind | Thông minh |
Tên Tiếng Đức Hay Cho Nam
Tiếp tục là những gợi ý về tên kiểu Đức hay dành cho nam giới, bạn đọc không nên bỏ lỡ.
- Albert: Hành vi cao quý, tuyệt đẹp
- Alexander: Người bảo vệ
- Armin: Tuyệt vời
- Axel: Người mang lại hòa bình
- Abbott: Cha sứ, giám mục
- Adalwolf: Con sói cao quý
- Garit: người cảnh giác
- Garold người cai trị
- Geoffrey: người trị vì hòa bình
- Egbert: Tuyệt đẹp, cũng có nghĩa là thanh kiếm
- Egon:Người có thanh kiếm, mạnh mẽ
- Amo:sức mạnh của đại bàng
- Archard: mạnh mẽ
- Arnold: mạnh mẽ như đại bàng
- Elric: Quý tộc mạnh mẽ
- Aaron : Sự chiếu sáng
- Adam : Người đàn ông
- Adib : Văn minh, lịch sự
- Amery: thần thánh
- Barduwulf: Tượng trưng cho một con sói cầm rìu
- Baldwin: Người dũng cảm
- Baret: sức mạnh của gấu
- Gunter: Quân đội chiến đấu
Chia sẻ➡️ Tên Tiếng Thái Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 250 Tên Thái Lan Đẹp
Tên Tiếng Đức Cho Bé Gái
Hy vọng những gợi ý về tên kiểu Đức cho bé gái sau đây sẽ giúp các bố mẹ đỡ mất thời gian trong quá trình chọn tên cho con.
Tên bé gái | Ý nghĩa |
Emmy | Tuyệt vời |
Emelie | Thân thiện, nhẹ nhàng |
Alzira | Vẻ đẹp, đồ trang trí |
Alvina | Người bạn cao quý |
Amalda | Đại bàng hoặc mạnh mẽ |
Bathild | Nữ anh hùng |
Annermarie | Duyên dáng, ngọt ngào |
Annina | Quân nhân |
Annora | Tôn vinh |
Berrma | Nữ chiến binh xuất sắc |
Arilda | Một cô gái lửa |
Arline | Chim ưng |
Audrisa | Phong phú |
Asvoria | Thiên Chúa khôn ngoan |
Bertina | Cô gái rực rỡ |
Tên Tiếng Đức Cho Bé Trai
Gia đình sắp chào đón một bé trai thì đừng nên bỏ qua những gợi ý về cách đặt tên kiểu Đức cho con sau đây nhé.
- Brenner: Người làm việc với lửa
- Bronson: con trai với màu nâu
- Baron: người đàn ông cao quý
- Conrad: Chàng trai táo bạo và hùng mạnh
- Corrado: Người con trai không sợ hãi, táo bạo
- Clemens: Người con trai có sự nhẹ nhàng, khoan dung
- David: Là một người bạn đáng mến
- Danis: Nông nghiệp
- Detlef: Chàng trai thân yêu
- Dieter: Nghĩa là quân đội
- Delmar: Chàng trai đến từ biển
- Barnard: Người con trai can đảm, gan dạ
- Barnim: Người bảo vệ
- Barrett: Con trai như gấu
- Derek: người cầm quyền
- Dietrich: vua của mọi quốc gia
- Dane: Thẩm phán của tôi là Thiên Chúa
Chia sẻ 😍Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 100 Tên Tiếng Trung Hiếm
Những Biệt Danh Tiếng Đức Hay
Với mối quan hệ thân thiết, người Đức thường gọi nhau bằng những cái Nickname mà họ tự đặt ra chứ ít khi gọi tên chính. Sau đây là những biệt danh tiếng Đức hay mà họ hay gọi.
- Amorcito – Tình yêu nhỏ bé của tôi
- Mi corazón – Trái tim tôi
- Hermosa – Đẹp tuyệt đẹp
- Guapo – Đẹp trai, ưa nhìn, dạn dĩ
- Mi rey -Vua của tôi,
- Mi reina – hoàng hậu của tôi
- Bello – Xinh đẹp
- Carino – Dễ thương
- Cucciolo – Con chó con
- Dolce metà – Một nửa ngọt ngào
- Fragolina – Dâu nhỏ
- Tesoro – Kho báu
Biệt Dành Cho Người Yêu Bằng Tiếng Đức
Còn với người yêu thì sao? Hãy tham khảo ngay những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Đức sau đây để gắn kết thêm sự thân thiết giữa hai người nhé!
- Maus – Bé Chuột
- Hase- Thỏ yêu
- Bärchen – Chú gấu nhỏ
- Mausbär – Gấu chuột
- Schnecke – Ốc nhỏ
- Schnucki – Dễ thương
- Perle – Ngọc trai
- Liebling – Người yêu dấu
- Süsser – Cục cưng
- Schatz – Kho báu
- Schatzi – người yêu
- Mein Mann, Meine Frau – chồng tôi, vợ tôi
- Engelchen – thiên thần
- Bienchen – ong nhỏ
Tham khảo👉 Biệt Danh Tiếng Pháp Hay ❤️️ 250+ Nickname Tiếng Pháp Cute
Tên Tiếng Đức Ý Nghĩa
Ai cũng muốn đặt cho con mình những cái tên tiếng Đức ý nghĩa. Tên cho con luôn là sự kỳ vọng và mong muốn mà các bậc cha mẹ đặt vào con cái của mình. Vì vậy, sau đây là những gợi ý tên ý nghĩa mà các bậc bố mẹ có thể tham khảo.
- Jonah: Chim bồ câu
- Jonathan: Món quà của Thiên Chúa
- Julian: Người đàn ông trẻ
- Jarem: Người dũng mãnh
- Hans: Chúa là đấng nhân từ
- Hedwig: Một chiến binh
- Henry: Người cai trị đất đai
- Hulbart: Người thanh lịch
- Kevin: Chàng trai đẹp trai, thông minh
- Kaiser: tên tiếng đức của Ceaser
- Karl: Người có sự nam tính, mạnh mẽ
- Keifer: cây thông
- Koen: Người thông thái
- Leon: Ý chỉ sư tử
- Leopold: Người bạo dạng
- Louis: Một chiến binh dũng mãnh
Tên Tiếng Đức Cho Con Gái Cute
Hãy đặt cho cô công chúa nhỏ nhà bạn những cái tên cute sau đây nhé! Đảm bảo sau này bé sẽ rất thích cho xem.
- Mechtilde
- Annelie
- Katarine
- Nora
- Agnes
- Regina
- mareike
- Veronika
- Gisela
- Ada
- Klara
- Hannah
- Inga
- Elfriede
- Heidi
- Erika
Chia sẻ👉 Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ
Tên Ig Hay Tiếng Đức
Hãy biến tài khoản Ig của bạn trở nên đặc biệt và nổi bật hơn với các gợi ý tên tiếng Đức sau đây.
- Noah: Thoải mái
- Nicko: thành công
- Nikolaus: thắng lợi
- Mimoun: Chân thực, đáng tin cậy
- Norbert: Lộng lẫy
- Niall: Nhà vô địch
- Noah: yên bình
- Raymond: người bảo vệ thông thái
- Reiner: người cố vấn
- Surinder: Mưa, thần sấm sét
- Sven: Người đàn ông trẻ
- Robert: ánh sáng vinh quang
- Roderick: người cai trị nổi tiếng
- Simon: Thiên Chúa đã nghe
Tên Linh Trong Tiếng Đức
Tên Linh trong ngôn ngữ Đức nghĩa là gì? Trong tiếng Việt tên Linh có nghĩa là người thông minh, tinh anh, vì vậy khi chuyển sang ngôn ngữ Đức thì nó tương ứng với tên Sagrado (nghĩa là người thông minh).
Tên Uyên Trong Tiếng Đức
Tên Uyên trong ngôn ngữ Đức ứng với tên nào? Tại Việt Nam, tên Uyên được đặt cho con với mong muốn lớn lên con sẽ trở thành người uyên bác, biết nhiều thứ trên đời. vì vậy khi chuyển sang ngôn ngữ Đức thì nó sẽ tương ứng với tên Erudito (nghĩa là uyên bác, là một học giả).
Xem thêm 🌿Tên Con Trai Thông Minh❤️️ Công Thành Danh Toại
Tên Vy Trong Tiếng Đức
Tên Vy trong ngôn ngữ Đức ứng với tên Fermosa – nghĩa là xinh đẹp. Ý nghĩa này tương tự như ý nghĩa tiếng Việt của tên Vy, có nghĩa là một cô gái xinh đẹp, mong manh, có phần tinh nghịch.
Tên Nhi Trong Tiếng Đức
Tên Nhi trong ngôn ngữ Đức nghĩa là gì? Tại Việt Nam tên Nhi có nghĩa là đứa trẻ, sự nhỏ nhắn, vì vậy khi dịch qua ngôn ngữ Đức thì nó tương ứng với tên Pediátrico – đứa trẻ nhỏ.
Tên Phương Trong Tiếng Đức
Tên Phương trong ngôn ngữ Đức nghĩa là gì? Tên Phương trong ngôn ngữ Việt có nghĩa là phương hướng, vì vậy khi dịch sang ngôn ngữ Đức thì nó ứng với tên Dirección (phương hướng, địa chỉ).
Tên Quỳnh Trong Tiếng Đức
Tên Quỳnh trong ngôn ngữ Việt có nghĩa là một bông hoa xinh đẹp, vì vậy khi dịch tên này sang ngôn ngữ Đức thì nó ứng với từ Flor – bông hoa, cái tên có nghĩa gần nhất với Quỳnh.
Chia sẻ 👉Đặt Tên Con Trai ❤️️1001 Tên Bé Trai Hay Đẹp Nhất
Tên Anh Trong Tiếng Đức
Tên Anh trong ngôn ngữ Đức được gọi là gì? Tên Anh có nghĩa là người anh, người đi đầu, vì vậy khi dịch sang ngôn ngữ Đức thì nó tương đương với tên Irmán ( có nghĩa là người anh).
Tên Dương Trong Tiếng Đức
Tên Dương tại Việt Nam có nghĩa là ánh sáng, là cõi dương, là những điều tốt đẹp, vì vậy khi chuyển đổi sang ngôn ngữ Đức thì tên này ứng với tên Positivo – có nghĩa là tích cực.
Tên Giang Trong Tiếng Đức
Tên Giang trong ngôn ngữ Việt có nghĩa là trường giang, con sông lớn, vì vậy khi chuyển sang ngôn ngữ Đức thì nó ứng với tên Río – con sông.
Tên Như Trong Tiếng Đức
Tên Như có nghĩa là tương đương, là sự tương tự nhau, vì vậy khi dịch nghĩa sang ngôn ngữ Đức thì nó tương ứng với cái tên Iguais (Nghĩa là sự giống nhau, tương tự nhau).
Tham khảo ➡️Tên Con Gái Thông Minh Lanh Lợi ❤️️ Xinh Đẹp, Trí Tuệ Nhất
Tên Huy Trong Tiếng Đức
Tên Huy trong ngôn ngữ Đức ứng với tên Esplendor – có nghĩa huy hoàng, vẻ vang, tên này có nghĩa khá tương đồng với nghĩa từ Huy trong ngôn ngữ Việt, thể hiện cho sự thắng lợi, cho sự đi lên.
Tên Chi Trong Tiếng Đức
Tên Chi tại Việt Nam thường được đặt cho bé con với mong muốn sau này con sẽ thông minh, lanh lợi, vì vậy nếu chuyển tên này sang ngôn ngữ Đức thì nó sẽ tương ứng với tên Intelixente – thông minh, nhanh nhẹn.
Tham khảo thêm🌿 Tên May Mắn Tài Lộc Cho 12 Con Giáp ❤️️ Những Tên Ý Nghĩa
Chia Sẻ Tên Tiếng Đức
Nếu bạn muốn tư vấn thêm về tên theo ngôn ngữ Đức thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới đây để được hỗ trợ nhé!
Ngân là gì ạ?
Bạn tham khảo ở đây https://tenhay.vn/ten-ngan.html
Tên tòng là gì ạ?