Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Lào ❤️️ 300 Tên Tiếng Lào Hay ✅ Chia Sẻ Cách Dịch Tên Từ Tiếng Việt Sang Tiếng Lào.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Nguyên Tắc Đặt Tên Tiếng Lào
Đầu tiên chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những nguyên tắc đặt tên tiếng Lào. Tương tự như Thái thì hầu hết người Lào đều có hai tên là tên đầy đủ chính thức và biệt hiệu. Và biệt hiệu này cũng được chính các bố mẹ đặt cho con mình ngay khi mới sinh ra, nó được đặt cùng hoặc là đặt trước tên chính thức vì đây là cái tên thường gọi trong cuộc sống thường ngày thay cho tên chính thức, vì tên chính thức của người Lào thường khá dài và khó nhớ.
Theo truyền thống của Lào thì người ta có thể sử dụng cả tiếng Lào và tiếng Pali lẫn lộn để đặt tên và họ cho con của mình. Tên và họ người Lào chịu ảnh hưởng của nhiều nguồn gốc, chẳng hạn như thiên nhiên, động vật, tước vị hoàng gia, … Nhìn chung, tên người Lào bao gồm 2-3 từ, nhưng nếu phiên âm sang các ngôn ngữ Latinh, có thể bao gồm tới 10-15 ký tự. Điều này cũng giống với tên gọi của người Thái.
Chính vì tên dài và khó nhớ nên chính thức và họ chỉ được dùng trong các văn kiện chính thức còn trong gia đình và giữa bạn bè thì như đã chia sẻ, người Lào hay gọi nhau bằng biệt hiệu. Các biệt hiệu của Lào thường chỉ bao gồm một từ và nghe có vẻ ít trang trọng hơn tên chính thức. Trong giao dịch, người Lào thường gọi nhau bằng họ và từ ngữ riêng theo thứ bậc. Nhìn chung, cách đặt tên chính thức của người Lào khá phức tạp, vì vậy họ thích biệt danh hơn tất cả.
Khám phá thêm 🌷Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Thái ❤️️100 Họ Và Tên Tiếng Thái
Tên Tiếng Lào Của Bạn
Tên tiếng Lào của bạn là gì? Lào là một đất nước nằm bên cạnh Việt Nam và có sự giao thoa về văn hóa cũng như kinh tế với nước ta. Có rất nhiều du học sinh của Lào sang Việt Nam học và cũng có không ít người Việt qua Lào làm ăn, vì vậy có nhiều bạn có nhu cầu chuyển tên từ Việt sang Lào để thuận tiện giao tiếp cũng như làm ăn. Với nhu cầu đó thì bạn đừng nên bỏ qua bài viết ngày hôm nay nhé!
Như đã chia sẻ thì tên tiếng Lào khá phức tạp, dài và mang nhiều nghĩa. Do đó bạn muốn dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Lào thì yêu cầu bạn phải hiểu tiếng Lào, từ đó mới chọn được cái tên tiếng Lào mang ý nghĩa tương tự tên trong tiếng Việt của bạn. Nó khác với cách dịch tên theo phiên âm như khi dịch tên từ Việt sang Trung hay Hàn.
Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Lào
Muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Lào chính xác thì phải biết tiếng Lào, nhưng tiếng Lào là một ngôn ngữ khá khó học, nó tương tự như tiếng Thái nên khá rắc rối về cách phát âm và cách viết. Vậy thì làm sao để chuyển tên mà không cần phải học tiếng Lào? Bật mí cho bạn rằng vẫn còn một cách khác giúp bạn dịch tên từ Việt sang tiếng Lào mà không cần biết tiếng Lào, đó là cách đổi tên theo ngày tháng năm sinh.
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Lào theo ngày tháng năm sinh được quy đổi theo chính ngày tháng năm sinh của chính bạn, trong đó quy định cách chuyển đổi cụ thể sau đây:
- Họ trong tiếng Lào của bạn ứng với số cuối năm sinh
- Tên đệm trong tiếng Lào của bạn ứng với tháng sinh
- Tên tiếng Lào của bạn ứng với ngày sinh
Chia sẻ thêm➡️ Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Pháp ❤️️ Tên Tiếng Pháp Của Bạn
Dịch Tên Tiếng Lào Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Như đã chia sẻ ở phần trên thì dịch tên tiếng Lào theo ngày tháng năm sinh cực kỳ đơn giản, thông qua cách này đảm bảo bạn sẽ có một cái tên thật độc đáo, không đụng hàng và chất nhất quả đất luôn đấy. Cùng đi tìm tên tiếng Lào của bạn nào.
🎯Tên tiếng Lào dành cho con gái:
Họ ứng với số cuối của năm sinh:
0 – Xỉn Bựa | 1 – Phỏi | 2 – Nòi | 3 – Khăn |
4 – Khạc | 5 – Nhổ Toẹt | 6 – Thạc Xoay | 7 – Phăn |
8 – Xoăn Tít | 9 – Củ Lều |
Tên đệm ứng với tháng sinh của bạn:
Tháng 1 – Tày Xô | Tháng 2 – Khơ Mú | Tháng 3 – Nùng | Tháng 4 – Min Chều |
Tháng 5 – Páp Lịt | Tháng 6 – Gảy Kua | Tháng 7 – Tu Gây | Tháng 8 – Vắt Xổ |
Tháng 9 – Mổ Kò | Tháng 10 – Náng Phổ | Tháng 11 – Kạ Rịt | Tháng 12 -Lò Kịt |
Tên ứng với ngày sinh của bạn:
- Mủ
- Vổ
- Móm
- Trĩ
- Xin
- Thoắt
- Tòe
- Vẩu
- Lác
- Quẩy
- Mắn
- Vảy
- Bát
- Nhổ
- Phỉ
- Xỉ
- Phây
- Tẻn
- Nản
- Chóe
- Kói
- Lốn
- Chàm
- Ven
- Bón
- Khoai
- Hủi
- Quăn
- Xém
- Xịt
- Lít
🎯Tên tiếng Lào dành cho con trai:
Họ ứng với số cuối năm sinh của bạn:
0 – Đạp | 1 – Dãnh | 2 – Thúi | 3 – Bành |
4 – Nạo | 5 – Đù | 6 – Cầu | 7 – Tỏi |
8 – Chão | 9 – Ngọ |
Tên đệm ứng với là tháng sinh của bạn:
Tháng 1 : Thị | Tháng 2: Hôi | Tháng 3: Trùm | Tháng 4: Cùi |
Tháng 5: Nhòi | Tháng 6: Dăng | Tháng 7: Tàn | Tháng 8: Lũng |
Tháng 9: Cạp | Tháng 10: Cà | Tháng 11: Mạc | Tháng 12: Xì |
Tên ứng với ngày sinh của bạn:
- Búa
- Nhão
- Nghé
- Nhục
- Hèn
- Tòi
- Héo
- Thọt
- Thòn
- Mẹc
- Nỡ
- Bé Ba
- Gờm
- Khạp
- Nhái
- Sò
- Mực
- Hù
- Mùng
- Thùi
- Đíu
- Yểu
- Tọt
- Hến
- Nổ
- Hán
- Mắm
- Sạt
- Bóng
- Móng
- Mén
Tham khảo➡️ Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nga ❤️️Tên Tiếng Nga Của Bạn Là Gì
Những Tên Tiếng Lào Hay
Sau đây tenhay.vn xin chia sẻ cho bạn đọc những tên tiếng Lào hay nhất, có kèm theo họ. Các tên này được tenhay.vn tổng hợp và cập nhật mới nhất.
STT | Họ | Tên |
1 | Singhavong | Bouavanh |
2 | Sayavongsy | Phoutthasak |
3 | Chitsalath | Khamdeng |
4 | Noryansana | Chanhthaveth |
5 | Simphavong | Silakhom |
6 | Inthapseuth | Phinta |
7 | Orthanaphay | Voladeth |
8 | DouangPany | Viengsamone |
9 | Phondala | Tavan |
10 | Thoumalath | Hiengkham |
11 | Khamsipounheuang | Phouttavanh |
12 | Phonepradith | Bountiem |
13 | Menolath | Chimmy |
14 | Senabandith | Thavixay |
15 | Sitthivan | Vilasone |
16 | Louanglath | Bae |
17 | Keokenkham | Boualay |
18 | Sokhamhaksa | Chanxong |
19 | Boutsaseng | Phandala |
20 | Xouymanivong | Phanida |
21 | Ouylathay | Phanouda |
22 | Opmalay | Pingkham |
23 | Intha | Soudaphone |
24 | Xayadeth | Soulivanh |
25 | Thnephaisy | Vilaivan |
26 | Keoxayavong | Khanxay |
27 | Xaysongkham | Phasouk |
28 | Xayyaheuang | Saengthavee |
29 | Kongninxay | Sixomphou |
30 | Thanabouasy | Vannasone |
31 | Lakhamsay | Bounchanh |
32 | Souanbandith | Bounmy |
33 | Thammavong | Chanthy |
34 | Champakhao | Kayamphone |
35 | Sisamouth | Khamdy |
36 | Phommapang | Phonexay |
37 | Chansavanh | Sithath |
38 | Vongvichith | Hartsakhone |
39 | Thanhomchit | Bounthanhom |
40 | Lotsana | Chittavong |
41 | Monmaity | Sananh |
42 | Sisongkham | Sila |
43 | Thammakod | Vanpheng |
44 | Fongsombath | Vilaphong |
45 | Keolouangkhoat | Vilaysack |
46 | Chanvilaivanh | Douangchay |
47 | Silimanotham | Kotsada |
48 | Sanhtisouk | Petdavanh |
49 | Sayachack | Somchaipong |
50 | Souvongkhamchanh | Soulivanh |
51 | Phomachanh | Bounnhou |
52 | Phoutthavong | Phonepaseuth |
53 | Keopaseuth | Pinthanilath |
54 | Phuivilavong | Sisumang |
55 | Lothdouangdy | Viengkham |
56 | Fongkhamdeng | Chansamone |
57 | Xaiyaseng | Chansamone |
58 | Sokhamhacksa | Manivanh |
59 | Keodouangdy | Santy |
60 | Keoviserth | Sengdalai |
61 | Xoumphonphakdy | Sodavanh |
62 | Phonesavanh | Somsak |
63 | Kouvongsa | Sonethanou |
64 | Chansavath | Chanthavong |
65 | Keopaseuth | Ekasay |
66 | Chansouvanh | Keopasith |
67 | Kuvilavong | Khampao |
68 | Thavonekham | Kongpadith |
69 | Senemany | Koungkham |
70 | Phongpholsena | Phuddavong |
71 | Sanekhamphone | Vansaleum |
72 | Thonethongdet | Vilaphong |
73 | Houangnilan | Vilasone |
74 | Louangvannasy | Vilayphone |
75 | Saiyasem | Vongdavanh |
76 | Thavixay | Banchong |
77 | Vongsavath | Khamlar |
78 | Soudsavang | Phonesamay |
79 | Xayyavongkhamdy | SisoukAloun |
80 | Vongsavath | Visith |
81 | Sinsavien | Voladeth |
82 | Phimmasone | Chonny |
83 | Vilavong | Lattaphone |
84 | Sengkhiyavong | Soudchai |
85 | Vannanivongkham | Thatsaphone |
86 | Viengxay | Xaynoy |
87 | Phimmasone | Bounkham |
88 | Souyphasit | Boupha |
89 | Vongchanthy | Hatsady |
90 | Lakhonvong | Nanthana |
91 | Thongnoum | Phimmasone |
92 | Vichitphouangsa | Phoumixay |
93 | Lawan | Inthavong |
94 | Inthaphaisy | Thipphaphone |
95 | Volavong | Veothixay |
96 | Phimthavong | Khannouphone |
97 | Phosalath | Khanxay |
98 | Vongxalasith | Khapsathanh |
99 | Maopanya | Mekky |
100 | Souvannasan | Nali |
Tiết lộ thêm ➡️Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️Chuẩn Nhất
Tên Tiếng Lào Chế
Chia sẻ một số tên tiếng Lào chế buồn cười thường được các bạn trẻ dùng để chọc ghẹo nhau.
- Vay Vay Hẳn Xin Xin Hẳn
- Hắc Lào Mông Chi Chít
- Đang Ăn Lăn Ra Ngủ
- Xăm Thủng Kêu Van Hỏng
- Ôm Phản Lao Ra Biển
- Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng
- Ngồi Xổm To Hơn Hẳn
- Teo hẳn mông bên phải
- Xà lỏn dây thun giãn
- Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
Các Tên Tiếng Lào Buồn Cười
Tuyển tập các tên tiếng Lào buồn cười có phát âm ngộ nghĩnh, vui tai.
- Thong
- Mahasajun
- Savanh
- Deesabun
- Moua
- Kham
- Sayavong
- Xiong
- Vongxay
- Sumalee
- Rathana
- Sunya
- Wantha
- Malla
- Atsawin
- Anousone
Chia sẻ thêm➡️ Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Cách Chuyển, Web Dịch
Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Lào
Nếu gặp vấn đề gì trong quá trình Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Lào thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới đây để được hỗ trợ nhé!