Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ

Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️ 200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ ✅ Chia Sẻ Những Họ Tên Hay Nhất Trong Tiếng Nhật Cho Nam Nữ.

Họ Tiếng Nhật Là Gì

Họ tiếng Nhật là gì? Như bạn đã biết, tên đã có từ thuở sơ khai của loài người. Giống như nhiều quốc gia khác, tên của người Nhật cũng bao gồm họ và tên, trong đó thứ tự được sắp xếp là họ đứng trước, sau đó mới đến tên. Họ tên của người Nhật là họ và tên do cha mẹ đặt cho mỗi người.

Trước đây, để dễ dàng phân biệt người này với người khác, người ta chỉ dựa vào những đặc điểm nổi bật, thường là nơi cư trú hoặc nghề nghiệp. Tuy nhiên, sau này người Nhật nhận ra sự cần thiết của hệ thống đăng ký tiểu sử nên họ đã học cách gộp cả họ và tên để phân biệt từng người.

Tuy nhiên, vào cuối thế kỷ 18, những người thuộc tầng lớp thấp như thương nhân, nông dân hay thường dân, nói chung những người thuộc tầng lớp thấp kém đều bị cấm mang họ hoặc tên đệm truyền thống. Mãi đến năm 1970, heimin-myōji-kyoyō-ryō mới ban hành luật cho phép sử dụng họ cho mọi công dân mới có hiệu lực.

Tham khảo thêm🌱 Họ Tiếng Hàn ❤️️ Cách Dịch & 200 Họ Tên Tiếng Hàn Đẹp Nhất

Các Họ Nổi Tiếng Ở Nhật

Như đã chia sẻ thì ở thế kỷ 18, tức là Thời đại Minh Trị (1868-1912), người dân thường không có họ, chỉ những người từ các vị trí như quý tộc, nghệ sĩ và trưởng tộc khu vực. Mãi đến những năm cuối thế kỷ 20 thì người Nhật mới bắt đầu có họ và họ của người Nhật rất nhiều, tuy nhiên sau đây tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn đọc biết top 10 các họ nổi tiếng và phổ biến nhất ở Nhật.

Tại Nhật có 10 họ phổ biến nhất là Satō, Suzuki, Takahashi, Tanaka, Watanabe, Itō, Yamamoto, Nakamura, Kobayashi và Katō. Hầu hết các họ là sự kết hợp của nhiều yếu tố, chủ yếu dựa vào vị trí và đặc điểm địa hình như phía bắc, phía đông, phía trên hoặc phía dưới, điều kiện địa lý như núi hoặc ruộng, màu sắc như đỏ hoặc xanh lá cây, thực vật như cây hoặc rừng và nhiều hơn nữa.

Những Họ Nhật Hay Cho Nam

Có rất nhiều họ hay trong tiếng Nhật, tuy nhiên sau đây tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn đọc top 15 họ Nhật hay nhất dành cho nam giới, chi tiết như sau:

  • Hidetoshi 
  • Daisuke
  • Ryoma
  • Shirou
  • Gohan
  • Hayato
  • Gourry
  • Haseo
  • Himura
  • Yoichi
  • Goemo
  • Gendo
  • Kaito 
  • Hayao
  • Kirito
  • Keiichi

Khám phá thêm 🔔Họ Tiếng Anh Hay ❤️️Những Họ Tên Tiếng Anh Nam Nữ Đẹp

Những Họ Tiếng Nhật Hay Cho Nữ

Tiếp tục là top những họ trong tiếng Nhật hay nhất dành cho nữ, đồng thời những họ này cũng nằm trong top là những họ phổ biến nhất tại Nhật.

  • Himeko
  • Kotonoha 
  • Mahoro
  • Hitagi
  • Hitoha
  • Isumi
  • Kaede
  • Kafuka
  • Kana
  • Sana
  • Hanyuu
  • Haruhi
  • Kino
  • Konata 
  • Maki
  • Mamimi 

Họ Tiếng Nhật Hay Trong Anime

Chia sẻ thêm top 16 Họ tiếng Nhật hay nhất thường xuất hiện trong các tác phẩm Anime nổi tiếng.

  1. Aika
  2. Anna
  3. Aoi
  4. Mina
  5. Shogo
  6. Ayumu
  7. Ayumi 
  8. Renji
  9. Chiri 
  10. Chihiro
  11. Hiraku
  12. Miyawaki
  13. Chizuru
  14. Myōjin
  15. Futaba 
  16. Suzaku

Xem thêm 🌿Tên Con Trai Thông Minh❤️️ Công Thành Danh Toại

Các Họ Ở Nhật Hiếm

Ở Nhật có rất nhiều họ khác nhau phân bố rộng rãi ở khắp mọi nơi, tuy nhiên cũng có những họ cực hiếm, chiếm thiểu số trong các khu dân cứ. Dưới đây là top các họ hiếm ở Nhật.

  • Shimeta
  • Tokugawa
  • Goriya
  • Soumen
  • Narue
  • Sekai
  • Samunami
  • Toukyou
  • Fuduki
  • Manzanka

100 Họ Tên Tiếng Nhật Đẹp Cho Nam

Tổng hợp 100 họ tên tiếng Nhật đẹp cho nam, nếu bạn nào có nhu cầu đặt thêm tên tiếng Nhật cho mình thì có thể tham khảo danh sách sau.

  1. Sena Kazuhiko: Ý chỉ người con trai vừa có đức vừa có tài
  2. Shinn Katashi: người con trai bền vững, kiên cường
  3. Shin’ichi: người con trai đặt ngay thẳng làm hàng đầu
  4. Ichigo Kichirou: mong con tốt lành, may mắn
  5. Kaworu Kunio: chàng trai cực kì mạnh mẽ
  6. Kaworu Manabu:  thành danh trong con đường học vấn
  7. Shinn Masahiko: chính trực, tài đức vẹn toàn
  8. Sena Maru: hình tròn
  9. Ichigo Satoru: trí tuệ, trí khôn
  10. Ataru Taka : con diều hâu
  11. Hayao Takeshi: mạnh, có võ
  12. Himura Takumi: tài giỏi
  13. Shinn Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
  14. Ichigo Yuu:  ưu tú, xuất sắc
  15. Himura Chiko: như mũi tên
  16. Himura Chin : người vĩ đại
  17. Himura Dyan: ngọn nến
  18. Ataru Dosu: tàn khốc
  19. Hayao Ebisu: thần may mắn
  20. HimuraGaruda : người đưa tin của Trời
  21. Shinn Gi: người dũng cảm
  22. Ichigo Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
  23. Ataru Haro: con của lợn rừng
  24. Ichigo Hasu: hoa sen
  25. Hayao Hatake: nông điền
  26. Ichigo Hotei: thần hội hè
  27. Shinn Higo: cây dương liễu
  28. Kaworu Hyuga: Nhật hướng
  29. Shinn Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
  30. Kaworu Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  31. Mukuro Kakashi: 1 loại bù nhìn rơm ở các ruộng lúa
  32. Ataru Kalong: con dơi
  33. Hayao Kama : hoàng kim
  34. Sena Kahnay: hoàng kim
  35. Kaworu Kazuo: thanh bình
  36. Hayao Kongo: kim cương
  37. Kaworu Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
  38. Shinya Kuma: con gấu
  39. Ichigo Kumo: con nhện
  40. Shinn Kosho: vị thần của màu đỏ
  41. Shinya Kaiten : hồi thiên
  42. Ichigo Kamé: Thần kim quy
  43. Ataru Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
  44. Shinn Kano: vị thần của nước
  45. Shinya Kanji: thiếc (kim loại)
  46. Ichigo Ken: làn nước trong vắt
  47. Ataru Kiba: răng , nanh
  48. Ichigo Kido: nhóc quỷ
  49. Himura Kisame: cá mập
  50. Ataru Kiyoshi: người trầm tính
  51. Hayao Kinnara: một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
  52. Kaworu Itachi: con chồn
  53. Ataru Maito: cực kì mạnh mẽ
  54. Himura Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
  55. Hayao Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
  56. Shinya Michi: đường phố
  57. Ichigo Michio: mạnh mẽ
  58. Kaworu Mochi: trăng rằm
  59. Hayao Naga : con rồng/rắn trong thần thoại
  60. Ichigo Neji: xoay tròn
  61. Hayao Niran : vĩnh cửu
  62. Ichigo Orochi: rắn khổng lồ
  63. Raiden: thần sấm chớp
  64. Hayao Rinjin: thần biển
  65. Ichigo Ringo: quả táo
  66. Ataru Ruri: ngọc bích
  67. Shinya Santoso: thanh bình, an lành
  68. Kaworu Sam: thành tựu
  69. Kaworu San: ngọn núi
  70. Hayao Sasuke: trợ tá
  71. Kaworu Seido: đồng thau, một loại kim loại
  72. Shinn Shika: hươu
  73. Himura Shima: người dân đảo
  74. Himura Shiro: vị trí thứ tư
  75. Ichigo Tadashi: người hầu cận trung thành
  76. Himura Taijutsu: thái cực
  77. Shinn Taka: con diều hâu
  78. Shinya Tani: đến từ thung lũng
  79. Ichigo Taro: cháu đích tôn
  80. Hayao Tatsu: con rồng
  81. Shinya Ten: bầu trời
  82. Ichigo Tengu: thiên cẩu
  83. Kaworu Tomi: màu đỏ
  84. Shinn Toshiro: thông minh
  85. Shinya Toru: nghĩa là biển
  86. Shinya Uchiha: quạt giấy
  87. Shinya Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
  88. Shinya Uzumaki : vòng xoáy
  89. Himura Virode : ý chỉ ánh sáng
  90. Kaworu Washi: chim ưng
  91. Himura Yong : người dũng cảm
  92. Hayao Yuri: ý chỉ sự lắng nghe
  93. Himura Zinan: đứa con trai thứ hai
  94. Ataru Zen: một giáo phái của Phật giáo
  95. Shinya Akira: ý chỉ sự thông minh
  96. Aman (Inđô): nghĩa là an toàn và bảo mật
  97. Ichigo Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
  98. Shinya Aran: nghĩa là cánh rừng
  99. Ataru Botan: cây mẫu đơn
  100. Shinn Aki: Ý chỉ mùa thu

Chia sẻ 👉Đặt Tên Con Trai ❤️️1001 Tên Bé Trai Hay Đẹp Nhất

100 Tên Người Nhật Phổ Biến Cho Nữ

Ngoài tên cho nam thì tenhay.vn còn tổng hợp thêm bộ sưu tập 100 tên người Nhật phổ biến dành cho nữ, bạn tham khảo nhé!

  1. Akina : Nghĩa là hoa mùa xuân
  2. Amaya: Ý chỉ mưa đêm
  3. Yori: Cô gái đáng tin cậy
  4. Machiko: người may mắn
  5. Momo: giống như trái đào tiên
  6. Miya: ngôi đền
  7. Moriko: Là con của rừng
  8. Amaterasu: thần Mặt trời
  9. Aoi: cây hoa thục quỳ
  10. Aiko: cô gái dễ thương
  11. Akaka : màu đỏ
  12. Aki : mùa thu
  13. Atsuko: ý chỉ đứa trẻ có trái tim ấm áp
  14. Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
  15. Chieko: ý chỉ một đứa trẻ thông minh, có trí tuệ
  16. Chiharu: một nghìn mùa xuân, chỉ sự trường tồn
  17. Chikako: đứa trẻ có hương thơm trường tồn
  18. Chinatsu: một nghìn mùa hạ
  19. Chou: con bướm
  20. Eiko: Vinh tử
  21. Emi: cô gái thông minh và xinh đẹp
  22. Eri: người con gái xinh đẹp và công lí
  23. Etsuko: mong con trở thành đứa trẻ vui vẻ
  24. Fuji: giàu sang và phú quý
  25. Junko: thuận lợi, dễ dàng
  26. Yasu: Tượng trưng cho sự thanh bình
  27. Kameko: đứa trẻ có địa vị cao
  28. Kasumi: mặt trời đỏ
  29. Fumiko: đứa trẻ hòa nhã, ôn nhu, lễ độ
  30. Gin: vàng bạc
  31. Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
  32. Haru: Mong con luôn như mùa xuân
  33. Hama: đứa con của bờ biển
  34. Hana: xinh đẹp như bông hoa
  35. Hoshi: con giống như ngôi sao
  36. Hasuko: đứa con của hoa sen
  37. Hatsu: đứa con đầu lòng
  38. Hidé: xuất sắc, thành công
  39. Hiroko: hào phóng
  40. Haruko: mùa xuân tươi đẹp
  41. Ishi: mạnh mẽ như hòn đá
  42. Ichiko: thầy bói
  43. Inari: vị nữ thần lúa
  44. Iku: bổ dưỡng
  45. Izumi: con suối
  46. Jin: người con gái hiền lành
  47. Akiko : ánh sáng
  48. Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
  49. Aniko: người chị lớn
  50. Kazu: đầu tiên
  51. Kazumi: hòa mỹ, cô gái có vẻ đẹp hòa nhã
  52. Kagami: chiếc gương
  53. Kami: nữ thần
  54. Kohaku: hổ phách
  55. Kotone: âm thanh nhẹ nhàng, thánh thót của đàn cầm
  56. Kuri: hạt dẻ
  57. Nyoko: viên ngọc quý
  58. Ohara: cánh đồng
  59. Kimiko: tuyệt trần
  60. Kiku: bông hoa cúc
  61. Keiko: cô gái đáng yêu
  62. Kiyoko: cô gái trong sáng, giống như gương
  63. Kyoko: đứa trẻ được tôn trọng, cung kính
  64. Makoto: cô gái thành thật
  65. Sayuri: bông hoa bách hợp
  66. Tatsu: con rồng
  67. Takara: con là kho báu
  68. Sumi: tinh chất
  69. Tomi: giàu có
  70. Mika: trăng mới
  71. Maeko: thành thật và vui tươi
  72. Masa: chân thành, thẳng thắn
  73. Masami: tao nhã và xinh đẹp
  74. Ran: đẹp tựa cây hoa lan
  75. Ren: cây hoa sen
  76. Rie: chân lý và thông minh
  77. Meiko: giống như chồi nụ
  78. Mochi: trăng rằm
  79. Misao: trung thành, chung thủy
  80. Mineko: con của núi
  81. Murasaki: hoa oải hương màu tím
  82. Naoki: ngay thẳng như cây rừng
  83. Namiko: sóng biển
  84. Shika: con hươu
  85. Shina: cô gái đoan chính
  86. Shizu: yên bình và an lành
  87. Nara: cây sồi
  88. Noriko: học thuyết
  89. Ryo: con rồng
  90. Ruri: Viên ngọc bích
  91. Tama: quý giá như ngọc, châu báu
  92. Tani: đến từ thung lũng
  93. Toku: đạo đức, đoan chính
  94. Ume: cây mai
  95. Shino: lá trúc
  96. Suki: cô gái đáng yêu
  97. Sugi: cây tuyết tùng
  98. Tora: con hổ
  99. Taki: thác nước
  100. Sakura: xinh đẹp như bông hoa anh đào

Tham khảo ➡️Tên Con Gái Thông Minh Lanh Lợi ❤️️ Xinh Đẹp, Trí Tuệ Nhất

Chia Sẻ Họ Tiếng Nhật

Nếu bạn đọc có thắc mắc gì về các họ trong tiếng Nhật thì có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới để được giải đáp sớm nhất nhé!

2 bình luận về “Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ”

Viết một bình luận