Tên Tiếng Pháp Hay Nhất ❤️️ 300 Tên Họ Tiếng Pháp Đẹp

Tên Tiếng Pháp Hay Nhất ❤️️ 300 Tên Họ Tiếng Pháp Đẹp ✅Chia Sẻ Những Họ Tên Tiếng Pháp Hay Nhất Cho Cả Nam Và Nữ.

Những Gợi Ý Đặt Tên Tiếng Pháp Hay Nhất

Nếu bạn chưa biết cách làm sao để đặt tên tiếng Pháp cho hay thì có thể tham khảo những gợi ý đặt tên tiếng Pháp hay nhất mà tenhay.vn đã tổng hợp sau đây.

  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa liên quan đến ngoại hình
  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa giàu sang, phú quý
  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa niềm tin, hy vọng
  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa liên quan đến tính cách tốt của con người
  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa hạnh phúc, thịnh vượng
  • Đặt tên Pháp hay mang nghĩa liên quan đến tôn giáo, tín ngưỡng
  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa thông minh, thông thái
  • Đặt tên Pháp hay mang ý may mắn, hạnh phúc
  • Đặt tên Pháp hay mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
  • Đặt tên Pháp hay với ý nghĩa gửi gắm mong muốn của bố mẹ,…

Các Họ Tiếng Pháp Hay

Khám phá ngay các họ tiếng Pháp hay, phổ biến nhất hiện nay.

  • Anouilh
  • Archambeau
  • Boucher
  • Boulanger
  • Abadie
  • Alarie
  • Allard
  • Brun
  • Garcon
  • Garnier
  • Guillaume
  • Jourdain
  • Laferriere
  • Lemaitre

Họ Tiếng Pháp Hay Cho Nam

Tuyển tập những họ tiếng Pháp hay cho nam, những họ này bạn sẽ bắt gặp khá phổ biến ở giới quý tộc.

  • Chevrolet
  • Dubois
  • Dupont
  • Dupuis
  • Durand
  • Arsenault
  • Auclair
  • Chevalier
  • Escoffier
  • Farrow
  • Fortier
  • Fortin
  • Fournier
  • Gagneux

Ngoài tên người Pháp hay, bạn tham khảo thêm 👉Tên Tiếng Nga Hay Cho Nữ Nam ❤️️ 150 Họ Và Tên Tiếng Nga

Họ Tiếng Pháp Cho Nữ

Ngoài họ dành cho nam thì tenhay.vn cũng tổng hợp thêm những họ tiếng Pháp hay cho nữ, khi ghép với tên sẽ tạo nên sự sang chảnh, yêu kiều.

  • Barbier
  • Bassett
  • Beauregard
  • Vachon
  • Moreau
  • Moulin
  • Violette
  • Bealang
  • Bellamy
  • Berger
  • Blanchet
  • Bonfils
  • Marchand

Những Tên Tiếng Pháp Hay Ý Nghĩa Nhất

Tổng hợp những tên tiếng Pháp hay ý nghĩa nhất, bạn có thể tham khảo để đặt cho bé con nhà mình.

  • Adalene: người con gái xinh đẹp, đáng yêu.
  • Maika: Cô tiểu thư xinh xắn, duyên dáng..
  • Nora: Con là ánh sáng soi chiếu cuộc đời bố mẹ.
  • Jazmine: Biểu tượng của loài hoa Jasmine.
  • Eglantine: Tượng trưng cho loài hoa hồng.
  • Jessamyn: Tên của hoa nhài.
  • Mohamed: Đáng khen ngợi
  • Karim: Hào phóng
  • Elodie: sự giàu có
  • Chantel: Cô nàng lạnh lùng, quyến rũ.
  • Angelie: Đẹp tuyệt trần.
  • Nadeen: Nét đẹp quý phái.
  • Claire: Sáng, bóng, bóng
  • Oussama: Sư tử

Bên cạnh một số tên người Pháp thông dụng, Tenhay.vn chia sẻ➡️ Tên Tiếng Thái Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 250 Tên Thái Lan Đẹp

Những Tên Tiếng Pháp Hay Ngắn Gọn

Tiếp theo là tuyển tập những tên tiếng Pháp hay, ngắn gọn rất thích hợp để đặt tên ở nhà cho con của bạn.

  • Berthe: Người con gái hiểu chuyện
  • Maine: cô gái tài năng, lanh lợi.
  • Pierre: Đá
  • Burnice: Sự chiến thắng
  • Cachet: Ý chỉ niềm tin, uy tín.
  • Marie: Quyến rũ sạch
  • Sarah: Nữ hoàng, Hoàng tử
  • Julie: Trẻ trung
  • Charlotte: Rằng con người tự do
  • Chang: Sự thịnh vượng
  • Lucie: Văn hoa
  • Laura: Nguyệt quế vinh quang
  • Asma: Người có uy tín, đẹp, tuyệt vời
  • Fanny: Vương miện hay vòng hoa
  • Nicolas: Người yêu thương tất cả

Tên Tiếng Pháp Đẹp Cho Nam

Tuyển tập những tên tiếng Pháp đẹp cho nam, những tên sau đây gợi lên sự mãnh mẽ, anh dũng cho con trai của bạn.

  • Richardo: Người con trai mạnh mẽ, người cai trị mạnh mẽ
  • Algie: Người đàn ông có ria mép, râu
  • Alexandre: Người bảo vệ
  • Philippe: Người bạn
  • David: Có nghĩa là người bạn yêu
  • Richer: Người tuyệt vời, mang sức mạnh
  • Tilda: Người trong trận chiến
  • Thibault: Chàng trai dũng mãnh
  • Mehdi: Có nghĩa là đúng chỉ dẫn
  • Daniel: Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
  • Thibaud: Chàng trai dũng cảm
  • Richelle: Người con trai mạnh mẽ, dũng cảm
  • Aleron: Có nghĩa là hiệp sĩ
  • Aldrick: Người cai trị cũ hoặc khôn ngoan
  • Renee: Người được tái sinh
  • Renier: Có nghĩa là chiến binh
  • Butrus: Một tên gọi khác của Peter
  • Jonathan: Món quà của Thiên Chúa
  • Aadi: Lần đầu tiên quan trọng
  • Albaric: Người lãnh đạo tóc vàng.
  • Etienne: Người đàn ông đăng quang
  • Rive: Người đến từ bờ biển

Chia sẻ 😍Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️ 100 Tên Tiếng Trung Hiếm

Tên Tiếng Pháp Đẹp Cho Nữ

Đừng vội lướt qua phần tổng hợp những tên tiếng Pháp đẹp cho nữ sau đây.

  • Brigitte: Cô gái siêu phàm.
  • Juleen: Cô gái dịu dàng, nữ tính.
  • Fanette: Sự chiến thắng oanh liệt.
  • Charlette: Cô gái nữ tính, đáng yêu.
  • Elaine: Mong cuộc sống có nhiều điều tích cực
  • Bernette: Cô gáicó tấm lòng nhân hậu.
  • Nannette: Cô gái tốt bụng, luôn giúp đỡ người khác
  • Magaly: Con gái là viên ngọc sáng, quý báu.
  • Charlette: Cô gái nữ tính, đáng yêu.
  • Mystral: Người con gái có trái tim đóng băng.
  • Nadeen: Người phụ nữ có gốc ở Nadia.
  • Cathérine: Cô gái trong sáng và tinh khiết.
  • Marcheline: Có nghĩa là niềm tin và hy vọng.
  • Bernadina: Cô gái án yên, hạnh phúc.
  • Jeannine: Cuộc sống an yên, thú vị.

Tham khảo ➡️Tên Con Gái Thông Minh Lanh Lợi ❤️️ Xinh Đẹp, Trí Tuệ Nhất

Tên Tiếng Pháp Cho Bé Trai

Bạn chưa biết đặt biệt danh gì cho con trai của mình? Vậy thì hãy tham khảo ngay những tên tiếng Pháp cho bé trai sau đây.

  • Karel: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú.
  • Lenard: Người con trai khỏe mạnh, tinh anh, tốt bụng
  • Anatole: Người con trai phúc đức, từ bi.
  • Julien: Hậu duệ của nhân loại.
  • Leeroy: Ông hoàng hạnh phúc.
  • Legrand: Người con trai có tấm lòng hảo tâm.
  • Vardan: Biểu tượng của ngọn đồi xanh.
  • Darell: Người đàn ông vĩ đại.
  • La-Verne: Người con trai hiền lành, phúc đức.
  • Amou: Là người con trai làm chổ dựa vững chắc cho gia đình.
  • Boogie: Người con trai mang sức mạnh, anh hùng.
  • Dartagnan: Sinh ra có vẻ đẹp tuấn tú.
  • Larue: Người mang khí chất ngời ngời.
  • Justeen: Mong con trai có cuộc sống phú quý.
  • Hamza: Người con trai mạnh mẽ như sư tử.
  • Verney: Là biểu tượng của người cai quản rừng.
  • Rent: Người con trai sáng sủa, thông minh, lanh lợi.
  • Pascala: Người được sinh ra từ phục sinh.
  • Bois: Người con trai tinh anh, khí chất.
  • Rochelle: Người con trai tượng trưng cho đá lớn.
  • Algernon: Mong con có cuộc sống thịnh vượng.
  • Archimbaud: Người con trai có số hưởng
  • Jules: Biểu tượng

Tên Tiếng Pháp Cho Bé Gái

Với những bé gái thì các bố mẹ có thể tham khảo bộ sưu tập tên tiếng Pháp sau đây.

  • Majori: Cô gái thông minh, giỏi giang.
  • Jaimin: Người con gái đa tài, đức hạnh.
  • Adorlee: Người con gái có tấm lòng từ bi, nhân ái.
  • Minetta: Cô gái có trách nhiệm với mọi công việc.
  • Joella: Người con gái uy tín.
  • Jean-Baptiste: Cô gái tốt đẹp
  • Mahieu: Con là món quà quý báu của thiên chúa.
  • Bibiane: Mong con sẽ có cuộc sống tràn ngập niềm vui.
  • Nalini: Con gái là ánh sáng của niềm hy vọng.
  • Bijou: Tựa như món trang sức quý giá
  • Madeleine: Người phụ nữ của Magdalene.
  • Jordane: Cô gái có năng lượng, hoạt bát.
  • Adalicia: Người con gái quý tộc, giàu sang.

Khám phá 🌼Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️ 200 Tên Ý Nghĩa Nhất

50 Họ Và Tên Tiếng Pháp Hay

Khám phá thêm top 50 Họ và tên tiếng Pháp hay nhất được gợi ý và chia sẻ trong link dưới đây.

  • Fayette Allaire
  • Aceline Allaire
  • Abrielle Augustin
  • Fayette Allaire
  • Mathilde Arnaud
  • Michelle Allaire
  • Monique Arquette
  • Sylvie Archambault
  • Isabelle Arnaud
  • Juliette Archambault
  • Lille Arquette
  • Pauline Aubert
  • Adaline Archambault
  • Alodie Arnaud
  • Avignon Allaire
  • Aurorette Arnaud
  • Simone Archambault
  • Amalie Aubert
  • Anelise Allaire
  • Avice Arnaud
  • Aurore Arquette

Tham khảo ➡️Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️250 Tên Sang Chảnh

Tên Tiếng Pháp Hay Cho Nhóm

Những nhóm bạn thân nếu chưa có ý tưởng đặt tên nhóm ra sao thì có thể tham khảo bộ sưu tập tên Pháp hay cho nhóm sau đây.

  • Filles heureuses: những cô gái hạnh phúc
  • Personnes actives: Những người năng động
  • Gourmets : Người sành ăn
  • Équipe de football: Đội bóng đá
  • Amateurs de sport: Những người hâm mộ thể thao
  • Les gens qui aiment manger: những người thích ăn
  • Société miniature: Xã hội thu nhỏ
  • Escouade de vitesse: Biệt đội tốc độ
  • Personne blanche: Người da trắng
  • La lumière au bout du chemin: Ánh sáng cuối con đường
  • Amant de poupée: người yêu búp bê
  • Des gens forts: những người mạnh mẽ

Tên Tiếng Pháp Hay Cho Quán Cafe

Những bạn trẻ mới tập tành kinh doan, mở quán cà phê nếu chưa biết đặt tên quán sao cho hay thì đừng nên bỏ qua những gợi ý sau đây.

  • Floriane: Bông hoa
  • Helene: Tỏa sáng
  • Holly: Sự ngọt ngào
  • Liana: May mắn
  • Michela: Điều kỳ diệu.
  • Elwyn: Ánh hào quang rực rỡ.
  • Felicity: Hạnh phúc
  • Bogy: Hùng dũng.
  • Karcsi: Nét đẹp sắc sảo.
  • Kari: Biểu tượng của lốc xoáy.
  • Lasalle: Anh hùng, khí chất.
  • Boise: Giàu sang.
  • Leocade: Gặp nhiều may mắn

Chia sẻ ➡️Biệt Danh Cho Con Gái Cá Tính, Ngầu ❤️️Nickname Hay Nhất

Tên Tiếng Pháp Hay Cho Shop

Tương tự, các shop quần áo không nên bỏ qua nhưng gợi ý về tên Shop hay, sang chảnh dưới đây.

MilanaSan LorenzoCiao Grazia
PrestoVia del CorsoItalia
SimonaPiacenzaModa Bella
Verona FashionVittorioSan Benedetto
Milan ChicaCiao CiaoVenice
Florence FashionIl PalazzoLa Rosa
Galeria ChicEleonoraMimosa

Tên Tiếng Pháp Hay Cho Instagram

Hãy làm cho Instagram của bạn trở nên thật khác biệt với những tên hay sau đây.

  • Karoly: Mạnh mẽ và hiên ngang.
  • Leonda: Biểu tượng của loài sư tử mạnh mẽ.
  • Durango: Mạnh mẽ và cường tráng.
  • Katriane: Mang ý nghĩa một cuộc đời tươi đẹp.
  • Leandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử cường tráng.
  • La Verne: Sinh ra trong mùa xuân tươi đẹp.
  • Denis: Con đẹp trai, tài năng, trí tuệ.
  • Michey: Tinh tú, khôi ngô.
  • Travis: Người đàn ông của gia đình.
  • Thierry: Anh dũng, khí chất ngời ngời.
  • Reule: Biểu tượng của loài sói.
  • Veronique: Mang đến sự chiến thắng.

Chia sẻ cách 👉Đặt Tên Con Gái ❤️️1001 Tên Bé Gái Hay Và Ý Nghĩa

Chia Sẻ Tên Tiếng Pháp

Nếu bạn muốn tư vấn thêm về tên tiếng Pháp thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới đây để được hỗ trợ nhé!

Viết một bình luận