Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️ Cách Đổi Chính Xác Nhất ✅ Gợi Ý Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Những Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chuẩn
Với sự phát triển của văn hóa Hàn Quốc nói chung và ngành công nghiệp idol Kpop nói riêng thì hiện nay các bạn trẻ đang có trào lưu đặt thêm cho mình một cái tên tiếng Hàn bên cạnh tên chính thức của mình. Tuy nhiên không phải ai cũng biết tiếng Hàn để có thể đặt tên cho chuẩn, vì vậy trong bài viết hôm nay tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn đọc những cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn nhất, không cần biết tiếng Hàn vẫn có thể đổi tên chính xác.
Hiện nay có ba cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chuẩn nhất mà có thể nhiều bạn chưa biết, đó chính là:
- Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh – đây là cách đơn giản và nhanh chóng nhất
- Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách phiên âm từ tên tiếng Việt
- Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách phiên âm Hán Hàn Việt
Trên đây là ba cách chuyển đổi tên từ Việt sang Hàn được áp dụng phổ biến nhất bởi vì khi chuyển thì tên tiếng Hàn đó vẫn mang ý nghĩa hoặc sự liên quan đến tên thật tiếng Việt hoặc ngày tháng năm sinh của bạn. Ngoài ra còn một cách chuyển đổi tên sang tiếng Hàn khác nữa đó là chuyển theo ngày sinh của thần tượng Hàn Quốc – cách này dành cho các bạn trẻ muốn có sự tương đồng và gần gũi giữa mình với idol, vì vậy cách này không gắn liền với ý nghĩa của bản thân lắm.
Quy Tắc Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Chính Xác Nhất
Với những cách chuyển đổi tên từ Việt sang Hàn mà tenhay.vn vừa chia sẻ ở trên thì chúng có những quy tắc gì khi chuyển đổi? Quy tắc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn chính xác nhất sẽ được quy định theo từng bộ phận trong tên. Tên của người Hàn cũng tương tự như Việt Nam, bao gồm Họ, tên đệm và tên chính thức. Vì vậy khi chuyển đổi tên sang tiếng Hàn thì bạn phải chuyển đổi từng bộ phận trong tên rồi ghép lại với nhau, cụ thể như sau:
- Đối với chuyển đổi tên theo ngày sinh thì Họ của bạn trong tiếng Hàn sẽ ứng với tháng sinh, Tên đệm trong tiếng Hàn sẽ ứng với ngày sinh, tên gọi chính trong tiếng Hàn sẽ ứng với số cuối năm sinh.
- Còn đối với cách chuyển đổi theo phiên âm Hàn Việt hay phiên âm Hàn Hán Việt thì bạn sẽ phải quy đổi họ, tên đệm, tên chính thức theo từng bảng phiên âm mà chúng tôi sẽ chia sẻ ở phần tiếp theo, trong đó “Họ” được chuyển đổi riêng còn “tên đệm” và “tên gọi chính thức” thì được quy định chung, tên đệm cũng có thể sử dụng thành tên chính thức, nó hơi khác biệt một tí trong tên tiếng Việt hoặc tiếng Anh.
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Theo Ngày Sinh
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo ngày sinh được quy đổi theo quy tắc Họ, tên đệm, tên chính như chúng tôi chia sẻ ở trên. Vì vậy để biết được tên của mình trong tiếng Hàn là gì thì bạn phải nhớ chính xác ngày tháng năm sinh của mình, sau đó áp dụng tra bảng chi tiết sau đây, ghép ba từ trong Họ, tên đệm, tên chính lại với nhau thì đó chính là tên của bạn trong tiếng Hàn được chuyển đổi theo ngày sinh đó nhé!
🎯Họ tiếng Hàn chính là tháng sinh của bạn:
Tháng 1: Han (한) | Tháng 2: Jo (조) | Tháng 3: Lim (임) | Tháng 4: Park (박) |
Tháng 5: Kang (강) | Tháng 6: Yun (윤) | Tháng 7: Jang (장) | Tháng 8: Seo (서) |
Tháng 9: Lee (이) | Tháng 10: Kim (김) | Tháng 11: Chae (채) | Tháng 12: Bae (배) |
🎯Tên đệm tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn:
1 – Hyeon (현) | 2 – So (소) | 3 – Eun (은) | 4 – Kyung (경) |
5 – Yu (유) | 6 – Myeong (명) | 7 – Seon (선) | 8 – Ye (예) |
9 – Jin (진) | 10 – Hwa (화) | 11 – Ji (지) | 12 – Hyo (효) |
13 – Si (시) | 14 – Do (도) | 15 – Su (수) | 16 – Jae (재) |
17 – Jeong (정) | 18 – Sin (신) | 19 – Yeon (연) | 20 – Seong (성) |
21 – Lin (린) | 22 – Je (제) | 23 – Dong (동) | 24 – Won (원) |
25 – Seo (서) | 26 – Ha (하) | 27 – Yu (주) | 28 – Bo (보) |
29 – Yeong (영) | 30 – Seul (슬) | 31 – Hye (혜) |
🎯Tên chính tiếng Hàn là số cuối năm sinh của bạn: Khác với họ và tên đệm, tên chính được tính theo số cuối năm sinh và có sự phân biệt giữa tên nam và tên nữ:
👉Tên Hàn cho nam tính theo số cuối năm sinh:
0 – Hyeon (현) | 1 – Hun (훈) | 2 – Geun (근) | 3 – Ho (호) |
4 – Seop (섭) | 5 – Hyeok (혁) | 6 – Seok (석) | 7 – Jun (준) |
8 – Bin (빈) | 9 – U (무) |
👉Tên Hàn cho nữ tính theo số cuối năm sinh:
0 – Min (민) | 1 – Hui 희 | 2 – Na (나) | 3 – Ah (아) |
4 – Ae (애) | 5 – Ra (라) | 6 – Mi (미) | 7 – Chae (채) |
8 – Lee (이) | 9 – Rin (린) |
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
Tiếp theo cách là dịch họ tiếng Việt sang tiếng Hàn theo phiên âm, có hai cách phiên âm đó là phiến từ Việt sang Hàn và phiên âm Hán Hàn Việt. Cách dịch này sẽ có nhiều tên hơn và dịch sát nghĩa với tên tiếng Việt của bạn hơn là cách dịch qua ngày sinh. Để biết tên của mình từ tiếng Việt sang tiếng Hàn được ghi và phát âm như nào thì mời bạn tra bảng thông tin có trong link bài viết sau đây.
Khám phá ➡️Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì ❤️️ Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
Google Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
Ngoài những cách dịch tên mà chúng tôi chia sẻ ở trên thì nhiều bạn còn thích tự dịch tên mình sang tiếng Hàn thông qua ứng dụng Google dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Google dịch là một công cụ dịch thuật được người dùng ưa chuộng nhất hiện nay, với khả năng dịch nhiều ngôn ngữ trên thế giới, trong đó có tiếng Hàn rất nhanh chóng và hiểu quả.
Google dịch được coi là một trong những ứng dụng được sử dụng nhiều nhất với các tính năng tuyệt vời và dễ sử dụng. Thông thường, để dịch tên của mình từ tiếng Việt sang tiếng Hàn, những người không chuyên sẽ thường sử dụng Google dịch. Nó có thể sử dụng cho tất cả điện thoại trên hai hệ điều hành iOS và Android và tất cả trình duyệt web. Đây cũng là ứng dụng dịch tiếng Hàn dễ sử dụng và phổ biến nhất từ trước đến nay.
Một điểm nổi bật khác của ứng dụng Google dịch này đó là không chỉ dịch đa ngôn ngữ, dịch giọng nói mà còn là phần mềm dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt bằng hình ảnh rất tiện lợi và nhanh chóng:
- Có thể dịch đa ngôn ngữ, dễ dàng khi đang di chuyển.
- Dịch đoạn văn bản dài chính xác (tối đa 5000 ký tự)
- Có thể dịch bằng viết, dịch bằng giọng nói, dịch bằng hình ảnh
- Phù hợp cho người mới bắt đầu học giao tiếp.
- Sử dụng được lúc ngoại tuyến.
Tên Hàn Quốc Dịch Sang Tiếng Việt
Để giúp các bạn giảm thiểu mất thời gian thì sau đây tenhay.vn cung cấp danh sách những tên tiếng Hàn Quốc dịch sang tiếng Việt hay nhất.
- Yeong (영) => Anh, Ánh:
- Ae (애) => Ái
- Bo (보) => Bảo
- Pyeong (평)=> Bích:
- Bae (배) => Bùi
- Pyeong (평)=> Bích
- Gung/ Kung (궁)=> Cung
- Kang (강) => Cương
- Joo (주)=> Chu
- Ji (지)=> Chí
- Jong(종)=> Chung
- Jeong (정)=>Chinh, Chính
- Yang (양) =>Dương
- Doo (두) => Duy
- Deuk (득)=> Đắc
- Dal (달) =>Đạt
- Dae (대) => Đại
- Yeop (옆)=> Diệp
- Deop (덮) => Điệp
- Yo (요 =>Giao
- Kang (강)=>Giang
- Gia: Ga(가)=>Gia
- Hae (해) =>Hải
- Heun (흔)=>Hân
- Haeng (행)=>Hạnh
- Hye (혜)=>Huế, Huệ
- Hwi (회)=> Huy
- Hung (훙)=>Hùng
- Hiếu: Hyo (효) => Hiếu
- Kae/ Gae (개)=> Khải, Khởi
- Kyu (규) =>Khuê
- Gun (근) => Kiên
- Kyeol (결)=> Kiệt
- Rim (림) => Lâm
- Ryeo (려) => Lê, Lệ
- Ryeon (련) => Liên
- Ryu (류) => Liễu
- Yong (용) => Long
- Nam (남) =>Nam
- Ah (아) =>Nga
- Yeom (염) => Nghiêm
- Ok (억) => Ngọc
- Wol (월) => Nguyệt
- Aeng (앵)=>Oanh
- Bang (방) => Phương
- Pal (팔) =>Phát
- Kyeon (견) =>Quyên
- Goon/ Kyoon (균) =>Quân
- Kwak (곽)=>Quỳnh, Quách
- San (산) =>Sơn
- Soo (수) =>Tú
- Cheon (천) =>Thiên, Toàn
- Seon (선) =>Thiện, Tiên
- Moon/ Mun(문) =>Văn
- Wi (위) =>Vi, Vy
- Joon/ Jun (준) => Xuân
- Yeon (연) => Yên
Web Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Online
Ngoài Google dịch ra thì còn web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn online nào mà có độ chính xác cao hay không? Câu trả lời là Có. Ngoài google dịch ra thì còn rất nhiều web, app dịch tiếng Việt sang Hàn chuẩn xác và được nhiều bạn trẻ sử dụng hiện nay. Chi tiết các web dịch tên sẽ có trong link chia sẻ sau đây, bạn có thể click vào để xem chi tiết.
Chia sẻ các 👉App Dịch Tên Sang Tiếng Hàn ❤️️ Phần Mềm Dịch Chính Xác
Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
Nếu gặp phải vấn đề gì trong quá trình dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới để được giải đáp sớm nhé!