Tên Trang Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 100+ Tên Hay ✅ Tuyển Tập Những Tên Hay Nhất Cùng Nghĩa Với Tên Trang Trong Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Giải Nghĩa Tên Trang
Mỗi người sinh ra đều mang trong mình một tên gọi, nhưng mấy ai hiểu được hết ý nghĩa tên gọi của mình. Có thể nhiều bạn chưa biết rằng cái tên có ảnh hưởng đến tính cách, số phận và tương lai của một con người. Vì lẽ đó mà công việc chọn tên cho con là một công việc không hề dễ dàng, nếu bạn cũng đang tìm kiếm tên đặt cho con gái của mình thì có thể tham khảo tên Trang và các ý nghĩa sau đây của nó.
- Đầu tiên theo nghĩa Hán Việt thì tên Trang nghĩa là sự trang trọng và nghiêm túc trong từng lời nói và hành động. Tên này được bố mẹ đặt cho bé gái với mong muốn bé sau này sẽ trở thành một người con gái thanh lịch, dịu dàng và luôn giữ mình theo những tiêu chuẩn cao quý.
- Tiếp theo tên Trang còn có nghĩa là chữ “trang” trong trang phục, hóa trang, trang sức, nữ trang, liên quan đến các phụ kiện giúp tôn lên nét đẹp của người con gái
- Trang có ý nghĩa là to lớn, là vẻ đẹp của sức mạnh, sự vững chắc. Tên này còn có nghĩa là trụ cột, ý chỉ một người đáng tin cậy, có thể làm chỗ dựa tinh thần cho người khác khi họ cần.
- Ngoài những ý nghĩa trên thì tên Trang còn là tên của một một loài hoa, đó là hoa mẫu đơn. Loài hoa này có mùi thơm nhẹ, khá đa dạng về màu sắc như trắng, đỏ, hồng, cam… Loài hoa này chính là biểu tượng của sự giàu có, sung túc và thịnh vượng. Bên cạnh đó hoa này còn tượng trưng cho một cuộc hôn nhân hạnh phúc, viên mãn.
Chia sẻ thêm 🔥Tên Thúy Trong Tiếng Trung, Anh, Hàn, Nhật ❤️️ 50+ Tên Đẹp
Những Tên Trang Trong Tiếng Anh Cùng Ý Nghĩa Hay Nhất
Dựa vào ý nghĩa tên Trang được giải thích cho bạn đọc ở trên thì ngay dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn đọc những tên Trang trong tiếng Anh có cùng ý nghĩa hay nhất nhé!
- Keva: Cái tên này có nghĩa là một mỹ nhân duyên dáng
- Fidelma: Cái tên này có nghĩa là mỹ nhân
- Adele: Cái tên này có nghĩa là cô gái cao quý
- Miranda: Cái tên này có nghĩa là cô gái dễ thương, đáng yêu
- Hebe: Cái tên này có nghĩa là người con gái trẻ trung
- Isolde: Cái tên này có nghĩa là cô bé xinh đẹp
- Tryphena: Cái tên này có nghĩa là người con gái duyên dáng, thanh tao, thanh tú
- Xenia : Cái tên này có nghĩa là sự duyên dáng, thanh nhã
- Arianne: Cái tên này có nghĩa là rất cao quý, thánh thiện
- Ernesta: Cái tên này có nghĩa là người con gái chân thành, nghiêm túc
- Eulalia: Cái tên này có nghĩa là người nói chuyện ngọt ngào
- Odile: Cái tên này có nghĩa là sự giàu có
- Diamond: Cái tên này có nghĩa là kim cương
- Jade: Cái tên này có nghĩa là ngọc bích
- Margaret: Cái tên này có nghĩa là ngọc trai
- Latifah: Cái tên này có nghĩa là cô bé dịu dàng, vui vẻ
- Florence: Cái tên tượng trưng cho sự nở rộ, thịnh vượng
- Halcyon : Cái tên này có nghĩa là cô gái bình tĩnh, bình tâm
- Amelinda: Cái tên này có nghĩa là người con gái xinh đẹp và đáng yêu
- Cosima: Cái tên này có nghĩa là cô gái sống có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
- Valerie: Cái tên này có nghĩa là sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
- Alice: Cái tên này có nghĩa là người phụ nữ cao quý
- Serena: Cái tên này có nghĩa là sự tĩnh lặng, thanh bình
- Gwyneth: Cái tên này có nghĩa là người con gái may mắn, hạnh phúc
- Avery: Cái tên này có nghĩa là sự khôn ngoan
- Brenna: Cái tên này tượng trưng cho mỹ nhân tóc đen
- Amanda: Người con gái được yêu thương, xứng đáng với tình yêu
- Calliope: Cái tên này có nghĩa là cô gái có khuôn mặt xinh đẹp
- Anthea: Cái tên này có nghĩa là đẹp như hoa
- Andrea: Cái tên này có nghĩa là người phụ nữ mạnh mẽ, kiên cường
Xem thêm 🎯Ý Nghĩa Tên Thúy ❤️️ 350+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Thúy Hay
Các Tên Cùng Vần Với Tên Trang Trong Tiếng Anh
Bên cạnh các tên có nghĩa tương đồng ở trên thì dưới đây chúng tôi đã tổng hợp thêm các tên cùng vần với tên Trang trong tiếng Anh.
- Tara
- Tasha
- Tessa
- Teresa
- Tyler
- Tes
- Thea
- Trucia
- Tinley
- Tilly
- Tabatha
- Trudy
- Timmey
- Tina
- Tylee
- Tiny
- Taahira
- Tracy
- Trina
- Terri
- Tacara
- Talia
- Taelor
- Taniya
- Thelma
- Toni
Tên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên Trang
Bạn biết người nổi tiếng nào có tên tiếng Anh gần giống với tên Trang không? Chúng tôi đã tổng hợp danh sách sau, bạn có thể xem để biết thêm:
- Tiffani – Đây là tên của nữ diễn viên nổi tiếng Tiffani Thiessen
- Tyra – Đây chính là siêu mẫu nổi tiếng, cô ấy cũng là người sáng lập chương trình American Next Top Model
- Tara – Tên của nữ ca sĩ nổi tiếng
- Teri – Tên đầy đủ của diên viễn này là Teri Hatcher
- Teresa – Là tên của đức Mẹ Teresa
- Tamron – Đây là tên của một nhà báo đa năng, là phóng viên cho NBC News và phát thanh viên tại MSNBC.
- Tila – Người mẫu ảnh kiêm ca sĩ người Mĩ gốc Việt Tila Nguyễn
- Taylor – Nữ ca sĩ nổi tiếng thế giới Taylor Swift
- Tiffany – Đây là tên một nữ ca sĩ, thành viên của nhóm nhạc nữ quốc dân SNSD
Tham khảo ☀️Tên Thủy Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ bên cạnh Tên Trang Trong Tiếng Anh
Tên Trang Trong Tiếng Trung Là Gì
Tên Trang trong tiếng Trung là gì? Trong tiếng Trung tên Trang được gọi là 妝 – Zhuāng. Dưới đây là tập hợp các tên Trang hay nhất được phiên dịch qua tiếng Trung cho bạn đọc tham khảo.
- 叶妝 – Yè Zhuāng – ứng với tên Diệp Trang trong tiếng Trung
- 芸妝 – Yún Zhuāng – ứng với tên Vân Trang trong tiếng Trung
- 秋妝 – Qiū Zhuāng – ứng với tên Thu Trang trong tiếng Trung
- 鸳妝 – Yuān Zhuāng – ứng với tên Uyên Trang trong tiếng Trung
- 日妝 – Rì Zhuāng – ứng với tên Nhật Trang trong tiếng Trung
- 芳妝 – Fāng Zhuāng – ứng với tên Phương Trang trong tiếng Trung
- 如妝 – Rú Zhuāng – ứng với tên Như Trang trong tiếng Trung
- 明妝 – Míng Zhuāng – ứng với tên Minh Trang trong tiếng Trung
- 泠妝 – Líng Zhuāng – ứng với tên Linh Trang trong tiếng Trung
- 梅妝 -Méi Zhuāng – ứng với tên Mai Trang trong tiếng Trung
- 吕妝 – Lǚ Zhuāng – ứng với tên Lã Trang trong tiếng Trung
- 淇妝 – Qí Zhuāng – ứng với tên Kỳ Trang trong tiếng Trung
Tên Trang Trong Tiếng Nhật Là Gì
Tên Trang trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật tên Trang được gọi là チャン – chan. Tiếp theo là danh sách những tên Trang hay nhất trong tiếng Việt.
- ガンチャン – Gan-chan – ứng với tên Ngân Trang trong tiếng Nhật
- ルックチャン – Rukkuchan – ứng với tên Lục Trang trong tiếng Nhật
- リエンチャン – Rienchan – ứng với tên Liên Trang trong tiếng Nhật
- レチャン – Re-chan – ứng với tên Lệ Trang trong tiếng Nhật
- キムチャン – Kimu-chan – ứng với tên Kim Trang trong tiếng Nhật
- ホウエンチャン – Houenchan – ứng với tên Huyền Trang trong tiếng Nhật
- ホアチャン – Hoachan – ứng với tên Hoa Trang trong tiếng Nhật
- アイチャン – Aichan – ứng với tên Ái Trang trong tiếng Nhật
- アインチャン – Ain-chan – ứng với tên Ánh Trang trong tiếng Nhật
- リュチャン – Ryuchan – ứng với tên Lưu Trang trong tiếng Nhật
Xem thêm cách 🌻Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️Cách Chuyển, Web Dịch
Tên Trang Trong Tiếng Hàn Là Gì
Tên Trang trong tiếng Hàn là gì? Trong tiếng Hàn tên Trang được gọi là 장 – Jang. Cùng xem thêm các tên Trang hay nhất trong tiếng Hàn dưới đây nhé!
- 홍장 – HongJang – ứng với tên Hồng Trang trong tiếng Hàn
- 김장 – KimJang – ứng với tên Kim Trang trong tiếng Hàn
- 람장 – RamJang – ứng với tên Lam Trang trong tiếng Hàn
- 매장 – Mae Jang – ứng với tên Mai Trang trong tiếng Hàn
- 연장 – YeonJang – ứng với tên Mỹ Trang trong tiếng Hàn
- 명장 – MyungJang – ứng với tên Minh Trang trong tiếng Hàn
- 혜장 – HyeJang – ứng với tên Huệ Trang trong tiếng Hàn
- 향장 – HyangJang – ứng với tên Hương Trang trong tiếng Hàn
- 애장 – AeJang – ứng với tên Ái Trang trong tiếng Hàn
- 영장 – YeongJang – ứng với tên Ánh Trang trong tiếng Hàn
- 귀장 – KyoJang – ứng với tên Kiều Trang trong tiếng Hàn
- 수장 – SooJang – ứng với tên Tú Trang trong tiếng Hàn
Khám phá🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh Tên Trang Trong Tiếng Anh
Tư Vấn Tên Trang Trong Tiếng Anh,Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí
Nếu còn thắc mắc gì về các tên Trang trong tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ với chúng tôi để được giải đáp miễn phí nhé!
👉Liên Hệ👈