Cách Đặt Tên Người Nhật Hay ❤️️ 129+ Họ Và Tên Cho Nam Nữ Đẹp Nhất ✅ Tham Khảo Một Số Thông Tin Hữu Ích Được TENHAY.VN Tổng Hợp Dưới Đây.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Cấu Trúc Tên Người Nhật
Tên Nhật thường được viết bằng kanji, loại chữ Hán sử dụng tại Nhật và được đọc ý theo thổ âm Nhật. Chính vì tên viết bằng kanji đọc theo ý chứ không phải âm, một chữ kanji trong tên thường có nhiều cách phát âm khác nhau trong tiếng Nhật. Tuy nhiên nhiều bố mẹ có thể đặt tên cho con bằng hai bộ ký tự ký âm hiragana và katakana. Tên viết bằng hiragana và katakana chỉ mang ý nghĩa thông dịch về mặt ngữ âm.
- Tên người Nhật gồm họ và tên riêng, không có tên lót. Thứ tự gọi tên là họ trước, tên sau. Ví dụ: 田中章 (Tanaka Shou) có họ là 田中 (Tanaka) và tên là 章 (Shou).
- Tên người Nhật thường được viết bằng chữ Kanji, nhưng có thể có nhiều cách đọc khác nhau cho cùng một chữ Kanji. Ví dụ: chữ Kanji 陽 có thể đọc là Haru, You, Aki, Hi, Hikaru, Hina, Hinata, … tùy theo ngữ cảnh và ý nghĩa.
- Người Nhật thường chọn tên theo cách đọc mà họ thích, sau đó mới tìm chữ Kanji có cách đọc và ý nghĩa phù hợp. Ví dụ: nếu muốn đặt tên là Hiroshi, có thể chọn chữ Kanji là 博史 (bác sử), 浩志 (hạo chí), 広志 (quảng chí), …
- Tên người Nhật thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện khát vọng và mong ước của cha mẹ đối với con cái. Ví dụ: tên có chữ Kanji 翔 (phi, bay) biểu hiện cho tương lai rộng mở, tên có chữ Kanji 愛 (yêu, ái) biểu hiện cho tình yêu thương, …
- Tên người Nhật cũng phản ánh nền văn hóa phân biệt cấp bậc và tôn trọng người khác. Khi gọi tên người Nhật, phải thêm các hậu tố như さん (san), くん (kun), ちゃん (chan), 先生 (sensei), … tùy theo quan hệ và tình huống. Không nên gọi tên trống không vì sẽ bị coi là thất lễ.
Cách Đặt Tên Của Người Nhật
Vì tiếng Nhật rất đặc biệt, một cách phát âm nhưng lại có thể viết được thành các chữ, mang những nghĩa khác nhau, vì vậy cũng sẽ có nhiều cách đặt tên trong tiếng Nhật.
Một Số Gợi ý Cách Đặt Tên Của Người Nhật chia sẻ chi tiết dưới đây:
- Đặt tên mang nghĩa liên quan đến các mùa trong năm
- Đặt tên mang nghĩa liên quan đến các loài hoa, loài cây, màu sắc, ..
- Đặt tên mang ý nghĩa liên quan đến tính cách của con người
- Đặt tên mang ý nghĩa hạnh phúc, thịnh vượng, may mắn
- Đặt theo tên các nhân vật trong Anime, các nhân vật nổi tiếng
- Đặt tên gắn với ngoại hình, tính cách.
- Đặt tên mang ý nghĩa niềm tin, hi vọng, giàu sang, phú quý.
- Đặt tên mang ý nghĩa sang chảnh, ngầu, cá tính, dễ thương,..
- Đặt tên với ý nghĩa gửi gắm mong muốn của bố mẹ,…
Thông thường, người Nhật có 2 cách để chọn tên:
- Chọn phát âm mà mình thích sau đó sẽ tìm chữ Kanji có cách đọc tương tự và có ý nghĩa mà mình muốn.
- Chọn tên bằng Kanji trước theo nghĩa mà bạn mong muốn sau đó mới có cách phát âm tương ứng. Đa phần, các từ Kanji được yêu thích nhất sẽ có những ý nghĩa tốt đẹp như sự xinh đẹp, thông minh, phẩm chất thanh cao,…
Khám phá 👉 Các Họ Ở Nhật Bản ❤️️ Những Họ Đông, Nổi Tiếng Nhất
Cách Đọc Tên Người Nhật
Thông tin về cách đọc tên ở đất nước hoa anh đào: Người Nhật có tập quán thay đổi cách nói chuyện tùy theo quan hệ giữa mình và người nghe.. Người Nhật rất chú trọng trong việc gọi tên người đối diện sao cho thể hiện được sự tôn trọng đối với đối phương. Có ba từ xưng hô thường dùng khi gọi một người, đó là 1. “Chan”, 2. “Kun”, 3. “San” cụ thể dưới đây.
- Cách sử dụng từ “Chan”: Được dùng kèm theo tên của bé gái cho đến tuổi các lớp thấp ở bậc tiểu học, hoặc bé trai trước khi bước vào tiểu học. Khi sử dụng “Chan” còn có cảm giác là cách gọi một em bé dễ thương.
- Sử dụng từ “Kun”: Được dùng đối với những nam giới nhỏ tuổi hơn mình. Thông thường không dùng đối với nữ.
- Cách sử dụng từ “San”: Dùng để gọi một người đã trưởng thành hoặc những người không thân quen, người cấp trên, người lớn tuổi hơn,… không phân biệt nam nữ. Từ “San” thường được dùng thêm vào sau tên họ.
Những Họ Và Tên Của Người Nhật Thông Dụng
Những Họ Và Tên Của Người Nhật Thông Dụng dành cho nam và nữ được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây, xem ngay nhé!
Họ tên thông dụng cho Nữ:
- Shinn Kano
- Ataru Kiba
- Hayao Kinnara
- Hayao Hatake
- Ichigo Goro
- Shinn Shika
- Shinn Isora
- Himura Taijutsu
- Ichigo Hotei
- Kaworu Jiro
- Himura Chiko
- Ichigo Kumo
- Hayao Sasuke
- Kaworu San
- Hayao Tatsu
Họ tên thông dụng cho Nam:
- Ataru Kiyoshi
- Shinya Aran
- Shinya Uzumaki
- Kaworu Kunio
- Ichigo Tadashi
- Himura Dyan
- Ataru Ruri
- Himura Chin
- Hayao Takeshi
- Shinn Toshiro
- Shinya Toru
- Kaworu Tomi
- Shin’ichi
- Ichigo Orochi
- Ichigo Ken
Chia sẻ 🌼 Họ Tiếng Nhật ❤️️ Hay Và Ý Nghĩa
Tên Người Nhật Phổ Biến
Giới thiệu đến bạn đọc một số tên hay phổ biến dưới đây, hãy cùng tham khảo để có thêm nhiều thông tin hay nhé!
- 日向 Hyuga : Nhật hướng
- 君子 Kimiko: tuyệt trần
- あざみ Azami: hoa của cây
- 多摩 Tama: ngọc, châu báu
- なみこ Namiko: sóng biển
- ひろ子 Hiroko: hào phóng
- グワタン Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
- 走った Ran: hoa súng
- 愛子 Ruri: ngọc bích
- 道夫 Michio : mạnh mẽ
- カノ Kano : vị thần của nước
- ヨン Yong : người dũng cảm
- アマヤ Amaya: Mưa đêm
- ガルーダ Garuda : người đưa tin của Trời
- ナーガ Naga : con rồng trong thần thoại
- マサ Masa: chân thành, thẳng thắn
- 雷電 Raiden : thần sấm chớp
- 谷 Tani: đến từ thung lũng
- 餅 Mochi : đẹp như trăng rằm
- スキ Suki: đáng yêu
- 和紙 Washi : chim ưng
- オロチ Orochi : rắn khổng lồ
- アキナ Akina: hoa mùa xuân
- カメコ Kameko: con rùa
Tên Người Nhật Trong Tiếng Việt
Gợi ý một vài cái tên hay và ấn tượng nhất được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp dưới đây:
Tên Người Nhật Dành Cho Nam | Tiếng Việt | Tên Người Nhật Dành Cho Nữ | Tiếng Việt |
チュン | Trung | フォン | Phương |
フン | Hùng | マイ・チ | Chi |
ハイ | Hải | チャム | Trâm |
ニン | Ninh | ホア | Hoa |
フイ | Huy | ゴック | Ngọc |
トゥアン | Tuấn | アインブイ | Ánh |
ズアイン | Doanh | ズイ | Trà |
タン | Thành | ニュン | Nhung |
バン | Văn | ズイ | Vy |
ミンドゥ | Minh | フェホン | Huệ |
ディン | Đình | トゥ | Thu |
ヴ | Vũ | フオン | Hương |
ズイ | Ngô | トゥイ | Thủy |
チュン | Duy | トゥ | Tú |
バック | Bạch | ズン | Dung |
クオン | Cường | ザン | Giang |
ダン | Đằng | ハー | Hà |
ダット | Đạt | ハン | Hằng |
ドゥック | Đức | ギー | Hạnh |
ズン | Dũng | ホン | Hồng |
ハウ | Hậu | フエン | Huyền |
ロック | Lộc | ラン | Lan |
ロイ | Lợi | リー | Ly |
ロン | Long | マイ | Mai |
ナム | Nam | ゴック | Ngọc |
マン | Mạnh | グエン | Nguyên |
ニャット | Nhật | ニー | Nhi |
フー | Phú | ヌー | Như |
フォン | Phùng | クエ | Quế |
タン | Thành | ターム | Thắm |
チュオン | Trường | チン | Trinh |
ベト | Việt | トウエット | Tuyết |
タン | Tân | スアン | Xuân |
Hướng Dẫn 🌱 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️Cách Chuyển, Web Dịch
Tên Người Nhật Hay
Hàng loạt những cái tên hay, ấn tượng được chúng tôi tổng hợp dưới đây. Hãy cùng tham khảo nhé!
Tên Người Nhật Hay Dành Cho Nữ | Tên Người Nhật Hay Dành Cho Nam |
Hayao Rinjin Shinya Kuma Hayao Kama Ataru Dosu Hayao Ebasu Himura Shima Shinya Tani Shinya Santoso Ichigo Ringo Ataru Maito Ataru Haro Shinya Uyeda Himura Virode Himura Kisame Hayao Kongo | Shinn Higo Ataru Kalong Shinya Akira Ataru Kami Himura Zinan Himura Yong Hayao Niran Shinn Gi Shinya Ten Ichigo Satoru Ataru Zen Kaworu Mochi Sena Maru Ichigo Taro Hayao Naga |
Tên Người Nhật Viết Bằng Kanji
Tên Viết Bằng Kanji dành chung cho cả nam và nữ được nhiều bạn đọc rất quan tâm và tìm kiếm.
Tên Người Nhật Viết Bằng Kanji | Ý Nghĩa |
蓮 | Hoa Sen |
陽翔 | Tia nắng, sự tỏa sáng |
新 | Mới, sự mới mẻ |
湊 | Sức mạnh |
蒼 | Màu xanh |
律 | Luật lệ, lời răn dạy |
樹 | Cây, biểu hiện của sự ngay thẳng, chính trực |
大翔 | Đôi cánh rộng |
悠真 | Sự trung thực, đáng tin cậy |
朝陽 | Bình minh, sự khởi đầu mới |
勲 | Can đảm |
一雄 | Con cả trong gia đình |
健治 | Sự khỏe mạnh |
頼 | Sự đáng tin cậy |
広 | Sự lớn lao, to lớn |
明 | Sự minh mẫn, trí tuệ sáng suốt |
暁美 | Đẹp như tranh, sinh động |
男 | Người tốt |
紅葉 | Lá mùa thu |
Tham Khảo 🥦 Tên Tiếng Nhật Của Bạn ❤️️Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Tên Người Nhật Hay Cho Nữ
TENHAY.VN chia sẻ đến bạn đọc một số gợi ý về tên hay dành cho nữ dưới đây, đừng bỏ lỡ nhé!
Tên Người Nhật Hay Cho Nữ | Ý Nghĩa |
Akiko | Sự trong suốt, sự thuần khiết hoặc nghĩa là mùa thu đẹp lung linh |
Ayaka | Một bông hoa rực rỡ và thơm ngát |
Ayane | Âm thanh rộn ràng và tươi mới |
Emi | Một nụ cười đẹp tựa như tranh vẽ |
Gina | Những điều tốt đẹp nhất |
Haruhi | Ngày xuân, mùa của trăm hoa đua nở |
Jona | Chim bồ câu |
Kayo | Ánh lửa cháy vào ban đêm hoặc thế hệ xinh đẹp tuyệt vời |
Kazumi | Sự hài hòa, xinh đẹp |
Keiko | Đứa trẻ được ca tụng và được tôn trọng |
Kiku | Hoa cúc tươi đẹp |
Kitiara | Lưỡi gươm đến từ phương Bắc |
Makaira | Người mang lại hạnh phúc |
Mamiko | Cô ấy là con gái của Thần Biển |
Mihoko | Đứa trẻ của sự đáng yêu, cần được che chắn và yêu thương |
Momoko | Đứa trẻ ngoan |
Gợi Ý Trọn Bộ 🥦 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ ❤️️Sang Chảnh
Tên Người Nhật Hay Cho Nam
Gợi ý danh sách tên hay nhất dành cho nam được nhiều bạn đọc quan tâm và yêu thích, cùng theo dõi ngay nhé!
- Amida: Ánh sáng tinh khiết
- Kame: kim qui
- Goro: vị trí thứ năm
- Garuda : người đưa tin của Trời
- Kumo: con nhện
- Chin: người vĩ đại
- Kaiten : hồi thiên
- Dian: ngọn nến
- Ebisu: thần may mắn
- Dosu: tàn khốc
- Kongo: kim cương
- Botan: cây mẫu đơn
- Kuma: con gấu
- Aran: cánh rừng
- Chiko: như mũi tên
- Kosho: vị thần của màu đỏ
- Kenji: vị trí thứ nhì
- Kazuo: thanh bình
- Aman : an toàn và bảo mật
- Gi : người dũng cảm
Xem Thêm 🌼 Tên Tiếng Nhật ❤️️Hay Cho Nam, Con Trai
Tư Vấn Đặt Tên Theo Người Nhật Miễn Phí
Trên đây là một số thông tin hay về tên người Nhật, nếu bạn đọc cần tư vấn đặt tên nhiều hơn. Cách đơn giản là để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi theo link dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất nhé. Yên tâm là hoàn toàn miễn phí.
⏩ Liên Hệ ⏪