Các Họ Ở Nhật Bản ❤️️ Những Họ Đông, Nổi Tiếng Nhất

Các Họ Ở Nhật Bản ❤️️ Những Họ Đông, Nổi Tiếng Nhất ✅ Một Số Gợi Ý Được Chúng Tôi Biên Soạn Giúp Bạn Có Thêm Nhiều Thông Tin Hay Và Hữu Ích.

Nguồn Gốc Họ Ở Nhật Bản

Chia sẻ đến bạn đọc một số thông tin chia sẻ về Nguồn Gốc Họ Ở Nhật Bản chi tiết dưới đây, cùng theo dõi ngay nhé!

Theo những sử sách ghi chép lại: cách đây không lâu trong Thời đại Minh Trị (1868-1912), người dân thường không có họ. Chỉ những người từ các vị trí như quý tộc, nghệ sĩ và trưởng tộc khu vực. Đôi khi các chiến binh, các bác sĩ, tu sĩ và thương gia có một tên họ bằng cách mua. Những người bình thường đã được xác định bởi nghề hoặc vị trí, thương nhân sử dụng để sử dụng tên cửa hàng của họ nhận dạng hoặc một họ.

Phần lớn những họ có tại Nhật Bản ra đời từ cuối thế kỷ 19. Ý nghĩa đằng sau những cái họ đó phản ánh rất rõ ràng các tập quán văn hóa, tôn giáo và địa vị xã hội tại Nhật Bản một thời. Thông thường, họ mang tính chất tượng trưng, ​​thường biểu thị địa vị xã hội của một gia đình dựa trên loại khu vực họ sinh sống. Những người thuộc tầng lớp cao thường bắt đầu sử dụng họ dựa trên nghề nghiệp, thành phố xuất xứ hoặc đặc điểm địa phương nơi sinh sống.

Các Họ Ở Nhật Bản Phổ Biến

Thông tin chi tiết về Các Họ Ở Nhật Bản Phổ Biến: Tại Nhật có 10 họ phổ biến nhất là Satō, Suzuki, Takahashi, Tanaka, Watanabe, Itō, Yamamoto, Nakamura, Kobayashi và Katō.

Phần lớn các họ được kết hợp từ nhiều yếu tố trong đó chủ yếu dựa theo vị trí và các đặc điểm địa danh như phía Bắc (kita), phía Đông (higashi), trên (ue) hoặc dưới (shita), các điều kiện địa lý như núi (yama) hoặc cánh đồng lúc (da/ta), các màu sắc như đỏ (aka) hoặc xanh (ao), các loại thực vật như cây cối (ki) hoặc rừng (mori) và nhiều thứ khác. Do đó, những cái tên tiếng Nhật thường có một ý nghĩa nhất định mà từ đó chúng ta có thể suy ra được nguồn gốc.

Khám phá ➡️ Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️ 200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ

Các Họ Nổi Tiếng Ở Nhật Bản

Người Nhật bắt đầu mang họ từ khá muộn so với các dân tộc phương Đông phổ biến khác. Đây là đất nước có nhiều họ nhất trên thế giới (hơn 10 vạn họ). Trong cuốn Đại từ điển Tên họ Nhật Bản (日本苗字大辞典) có tới 291129 mục từ chỉ họ. Chính vì vậy, rất khó có thể liệt kê tất cả các họ người Nhật. Dưới đây là một số họ nổi tiếng nhất ở đất nước hoa anh đào nào.

Các họ người Nhật viết ở dạng Hán Việt. Trong ngoặc là cách viết Kanji và cách phiên âm Latin (Rōmaji) họ đó.

  • 吉田 : よしだ – Yoshida
  • 山田 : やまだ – Yamada
  • 佐々木 : ささき – Sasaki
  • 山口 : やまぐち – Yamaguchi
  • 松本 : まつもと – Matsumoto
  • 井上 : いのうえ – Inoue
  • 木村 : きむら – Kimura
  • 林 : はやし – Hayashi
  • 斎藤 : さいとう – Saitou
  • 清水 : しみず – Simizu
  • 山崎 : やまざき – Yamazaki
  • 森 : もり – Mori
  • 池田 : いけだ – Ikeda
  • 橋本 : はしもと – Hashimoto
  • 阿部 : あべ – Abe
  • 石川 : いしかわ – Ishikawa
  • 山下 : やました – Yamashita
  • 中島 : なかじま – Nakajima
  • 小川 : おがわ – Ogawa
  • 石井 : いしい – Ishii
  • 前田 : まえだ – Maeda
  • 岡田 : おかだ – Okada
  • 長谷川 : はせがわ – Hasegawa
  • 藤田 : ふじた – Fujita
  • 後藤 : ごとう – Gotou
  • 近藤 : こんどう – Kondou
  • 村上 : むらかみ – Murakami
  • 遠藤 : えんどう – Endou
  • 青木 : あおき – Aoki
  • 坂本 : さかもと – Sakamoto
  • 斉藤 : さいとう – Saitou
  • 福田 : ふくだ – Fukuda
  • 太田 : おおた – Oota
  • 西村 : にしむら – Nishimura
  • 藤井 : ふじい – Fujii
  • 藤原 : ふじわら – Fujiwara
  • 岡本 : おかもと – Okamoto
  • 三浦 : みうら – Miura
  • 中野 : なかの – Nakano
  • 中川 : なかがわ – Nakawara
  • 原田 : はらだ – Harada
  • 松田 : まつだ – Matsuda
  • 竹内 : たけうち – Takeuchi
  • 小野 : おの – Ono
  • 田村 : たむら – Tamura
  • 中山 : なかやま – Yamayama
  • 和田 : わだ – Wata
  • 石田 : いしだ – Ishida
  • 森田 : もりた – Morita

Gợi ý 🌼 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ, Con Gái ❤️️250 Tên Sang Chảnh

10 Họ Đông Nhất Nhật Bản

Chia sẻ đến bạn đọc danh sách 10 Họ Đông Nhất Nhật Bản và được sử dụng nhiều nhất để đặt tên, cùng theo dõi ngay nhé!

  • 佐藤 : さとう – Satou
    • Họ“ Sato ”được cho là có nguồn gốc từ một trong những thành viên của gia tộc Fujiwara (Mr. Fujiwara), một gia đình quý tộc nổi tiếng ở Nhật Bản cổ đại, và họ Sato được cho là bắt đầu từ đó.
  • 鈴木 : すずき – Suzuki
    • Là họ phổ biến thứ hai ở Nhật Bản, với khoảng 1.791.000 người trên toàn quốc.
  • 高橋 : たかはし – Takahashi
    • Chữ kanji taka có nghĩa là “cao” và hashi có nghĩa là “cây cầu”, nhiều giả thuyết về nguồn gốc của họ này, nhưng phổ biến nhất là nó có nguồn gốc từ một cây cầu được xây dựng trên một khe núi ở tỉnh Yamato
  • 田中 : たなか – Tanaka
    • Đứng ở vị trí thứ 4 trong bảng xếp hạng là “Tanaka”. Có khoảng 1.330.000 người ở Nhật Bản mang họ này và hầu hết họ sống ở miền Tây của đất nước.
  • 伊藤 : いとう – Itou
    • Nguồn gốc của họ này là được cho là bắt đầu từ một trong những hậu duệ của gia tộc Fujiwara, như họ Sato.
  • 渡辺 : わたなべ – Watanabe
    • Chữ kanji Watanabe có nghĩa là “vượt qua” và có nghĩa là “xung quanh” hoặc “vùng lân cận”. Mặc dù người ta nói rằng có một số nguồn gốc của họ Watanabe, giả thuyết được tin tưởng nhất là nó xuất phát từ nghề “Watabe” nghề lái đò từ lâu.
  • 山本 : やまもと – Yamamoto
    • Nguồn gốc của Yamamoto được cho là đến từ những người sống ở chân núi, vì hầu hết đất đai ở Nhật Bản đều được bao phủ bởi họ. Yamamoto có nghĩa là “chân núi” vì “sách” cũng có thể có nghĩa là “cơ sở” hoặc “gốc”.
  • 中村 : なかむら – Nakamura
    • Nguồn gốc của họ Nakamura có từ thời Yayoi, khi việc trồng lúa lần đầu tiên du nhập vào Nhật Bản.
  • 小林 : こばやし – Kobayashi
    • Chữ kanji Yama có nghĩa là “núi” như được giới thiệu trong họ Yamamoto, và Ta (ta) có nghĩa là “ruộng lúa” như được giới thiệu trong họ Tanaka Nguồn gốc của cái tên có nghĩa đen là “những cánh đồng lúa trên núi”.
  • 加藤 : かとう – Katou

Tham khảo 🌼 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️Cách Chuyển, Web Dịch

Họ Ít Nhất Nhật Bản

Dưới đây là một số Họ Ít Nhất Nhật Bản được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc.

  • 大野 : おおの – Oono
  • 工藤 : くどう – Kudou
  • 谷口 : たにぐち – Taniguchi
  • 小島 : こじま – Kojima
  • 今井 : いまい – Imai
  • 高田 : たかだ – Takada
  • 丸山 : まるやま – Maruyama
  • 増田 : ますだ – Masuda
  • 杉山 : すぎやま – Sugiyama
  • 村田 : むらた – Murata
  • 藤本 : ふじもと – Fujimoto
  • 大塚 : おおつか – Ootsuka
  • 小山 : こやま – Koyama
  • 平野 : ひらの – Hirano
  • 新井 : あらい – Arai
  • 河野 : こうの – Kouno
  • 上野 : うえの – Ueno
  • 武田 : たけだ – Takeda
  • 野口 : のぐち – Noguchi

Họ Hiếm Ở Nhật Bản

Danh sách các Họ Hiếm Ở Nhật Bản được nhiều bạn đọc quan tâm và tìm kiếm.

  • 松井 : まつい – Matsui
  • 千葉 : ちば – Chiba
  • 菅原 : すがはら – Sugahara
  • 岩崎 : いわさき – Iwasaki
  • 久保 : くぼ – Kubo
  • 木下 : きした – Kishita
  • 佐野 : さの – Sano
  • 野村 : のむら – Nomura
  • 松尾 : まつお – Matsuo
  • 菊地 : きくち – Kikuchi
  • 杉本 : すぎもと – Sugimoto

Tìm hiểu 🌼 Tên Tiếng Nhật Của Bạn ❤️️Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Dòng Họ Yamato

Dòng Họ Yamato được biết đến là dòng họ vương quyền (tiếng Nhật: ヤマト王権) đây được xem là tổ chức chính trị, quyền lực chính trị được hình thành trên cơ sở liên minh giữa một số thị tộc có thế lực, đã nắm ngôi vua ở Yamato trong thời kỳ Kofun bắt đầu từ thế kỷ 3.

Gọi là Vương quyền Yamato bởi lẽ tập đoàn chính trị này chỉ giữ ngôi vua ở khu vực Yamato, cụ thể là khu vực trung tâm của vùng Kinki bao gồm bồn địa Nara và vài nơi xung quanh. Những nơi khác ở quần đảo Nhật Bản vẫn còn các tập đoàn chính trị khác thống trị. Mặt khác, mặc dù trong sách giáo khoa ở các trường tiểu học và trung học của Nhật Bản vẫn sử dụng cách gọi Triều đình Yamato, nhưng trong giới học thuật thì vẫn còn nhiều bất đồng về thời kỳ thành lập của cái gọi là “triều đình” và bất đồng về cách viết Yamato.

100 Họ Tên Tiếng Nhật Hay Nhất

Danh sách 100 Họ Tên Tiếng Nhật Hay Nhất được nhiều bạn đọc quan tâm và yêu thích sau đây.

石井光子 – Ishii Mitsuko
和田楓 – Wata Kaede
藤井美 – Fujii Mi
木村良 – Kimura Yoshiko
藤井美香 – Fujii Mika
田村和美 – Tamura Kazumi
藤井美奈 – Fujii Minako
吉田秋子 – Yoshida Akiko
吉田愛美 – Yoshida Aimi
吉田アヤメ – Yoshida Amaya
清水花子 – Simizu Hanako
清水久子 – Simizu Hisako
田村上子 – Tamura Kameko
森敦子 – Mori Atsuko
清水妃奈 – Simizu Hina
池田花: – Ikeda Hana
吉田姉子 – Yoshida Azami
井上美代子 – Inoue Miyoko
平野優花 – Hirano Yuuko
池田恵美子 – Ikeda Emiko
吉田アキラ – Yoshida Akira
平野結愛 – Hirano Yua
井上直美. – Inoue Naomi
木村節 – Kimura Setsuko
田村恵 – Tamura Kei
藤井雅美 – Fujii Masami
清水春 – Simizu Haru
石井真澄 – Ishii Masumi
石井恵 – Ishii Megumi
森蝶 – Mori Chou
平野朝陽 – Hirano Asahi
石井舞子 – Ishii Maiko
和田心 – Wata Kokoro
石井誠 – Ishii Mana
井上未来 – Inoue Mirai
吉田あにこ – Yoshida Aniko
石井雅美 – Ishii Masami
吉田愛子 – Yoshida Aimira
藤井美奈 – Fujii Minako
吉田秋 – Yoshida Aki
藤井美奈子 – Fujii Minako
田村香織 – Tamura Kaori
池田千代 – Ikeda Chiyo
清水媛 – Simizu Hime
森愛莉 – Mori Airi
平野陽子 – Hirano Youko
藤井美智 – Fujii Michiko
和田久子 – Wata Kumiko
森明美 – Mori Akemi
田村泉 – Tamura Izumi
藤井香 – Fujii Mika
和田幸 – Wata Kou
石井舞 – Ishii Mai
井上美月 – Inoue Mitsuki
森杏 – Mori Anzu
和田清子 – Wata Kiyoko
和田鏡 – Wata Kagami
田村和子 – Tamura Kazuko
清水裕子 – Simizu Hiroko
森彩子 – Mori Ayako
井上森子 – Inoue Moriko
池田春美 – Ikeda Harumi
藤井美月 – Fujii Mizuki
平野由美 – Hirano Yumi
田村勝美 – Tamura Katsumi
清水星 – Simizu Hoshi
森明夏 – Mori Akika
木村桜 – Kimura Sakura
田村密 – Tamura Hisoka
木村幸子 – Kimura Sachiko
和田夏美 – Wata Natsumi
池田文子 – Ikeda Fumiko
清水蓮 – Simizu Hasu
木村静子 – Kimura Shizuko
井上百恵 – Inoue Momoe
石井美咲 – Ishii Misaki
木村希心 – Kimura Nozomi
清水花 – Simizu Hana
池田春樹 – Ikeda Haruki
田村慶子 – Tamura Keiko
井上桃子 – Inoue Momoko
井上直樹 – Inoue Naoki
藤井美月 – Fujii Mizuki
井上真里子 – Inoue Mariko
清水春美 – Simizu Harumi
石井愛美 – Ishii Manami
吉田葵 – Yoshida Aoi
平野結月 – Hirano Yuzuki
和田清子 – Wata Kiyomi
池田千代子 – Ikeda Chiyoko
藤井真里子 – Fujii Mariko
木村夏子 – Kimura Natsumi
木村夏 – Kimura Natsuko
和田欽 – Wata Kin
木村智 – Kimura Tomoko
森赤莉 – Mori Akari
平野百合子 – Hirano Yuriko
木村凜 – Kimura Rin
石井誠 – Ishii Makoto
平野由美子 – Hirano Yumiko

Chia sẻ 🌿 Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️ 250 Tên Đẹp Nhất

Tư Vấn Các Họ Ở Nhật Bản Miễn Phí

Nếu bạn đọc cần tư vấn nhiều hơn về các họ ở Nhật Bản thì đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhé!

⏩ Liên Hệ ⏪

Viết một bình luận