Tên Tiếng Nhật Của Bạn ❤️️Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Tên Tiếng Nhật Của Bạn ❤️️ Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh ✅ Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Nhanh Nhất.

Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì

Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Tương tự như tiếng Hàn, tiếng Nhật và văn hóa Nhật Bản cũng cực kỳ nổi tiếng trên toàn thế giới và nhận được sự ủng hộ rất lớn từ các bạn trẻ, do đó ngoài tên tiếng Việt của mình nhiều bạn cũng muốn đặt thêm cho bản thân một cái tên tiếng Nhật thật hay, thật ý nghĩa. Tuy nhiên không phải ai cũng biết tiếng Nhật để chuyển đổi, vì vậy trong bài viết hôm nay tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chi tiết nhất nhé!

Ngoài lý do do yêu thích văn hóa Nhật Bản thì đất nước Nhật còn là một đất nước có nền kinh té phát triển nên đây là mảnh đất mà nhiều người muốn đến để lao động và du học. Những năm gần đây người Việt đi Nhật để du học hoặc xuất khẩu lao động rất đông, vì vậy có cho mình một cái tên tiếng Nhật sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình làm việc, học tập tại đất nước mặt trời mọc.

Đa số các bạn mới học tiếng Nhật đều có chung một câu hỏi “Tên tiếng Nhật của tôi là gì?” hay “Tên tôi chuyển sang tiếng Nhật như thế nào?” Đặc biệt, khi bạn phải làm các thủ tục liên quan như làm hồ sơ du học Nhật Bản, xin việc vào công ty Nhật Bản hay đi xuất khẩu lao động Nhật Bản thì có một tên tiếng Nhật sẽ giúp cho quá trình du học hay lao động của bạn sẽ trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn rất nhiều

Tuy nhiên bạn cần lưu ý một điểm đó là mục đích của việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là để người Nhật có thể đọc tên bạn gần với tên gốc nhất. Vì vậy khi sử dụng trên giấy thì bạn nên giữ nguyên như vậy, khi người khác đọc tên bạn thì bạn có thể điều chỉnh cách phát âm tiếng Việt để họ phát âm gần với tên của bạn nhất. Tốt nhất là nên tránh thay đổi cách phát âm khi có các tài liệu quan trọng liên quan đến việc sử dụng phiên âm trước đó, vì chúng có thể ảnh hưởng đến các loại tài liệu được sử dụng sau này.

Với những lợi ích to lớn mà chúng tôi vừa chia sẻ thì bạn đã hiểu tại sao cần có một tến tiếng Nhật rồi đúng không nào? Những bạn chưa biết tiếng Nhật thì có thể xem ngay cách chuyển đổi, cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chính xác ở phần tiếp theo.

Khám phá ➡️Họ Tiếng Nhật Hay ❤️️ 200+ Tên Nhật Hay Và Ý Nghĩa Nam Nữ

Cách Dịch Tên Tiếng Việt Của Bạn Sang Tiếng Nhật Chính Xác

Như đã chia sẻ thì những bạn chuẩn bị đi du học hay xuất khẩu lao động sang Nhật thì việc có cho mình 1 tên tiếng Nhật chuẩn là cực kì cần thiết, nó sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối với người bản xứ hơn. Nhưng bạn đã biết cách dịch tên tiếng Việt của mình sang tiếng Nhật chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo ngay các cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chính xác sau đây nhé!

  • Chuyển theo cách đọc thuần Nhật        
  • Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật       
  • Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt       
  • Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật

👉Chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật

  • Cường 強 => 強 => Tsuyoshi
  • Công 公 => 公 => Isao
  • Dũng 勇 => 勇 => Yuu
  • Trường 長 => 長 => Naga
  • Thanh 清 => 清 => Kiyoshi
  • Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari
  • Đông 東 => 東 => Higashi
  • Hoa 花 => 花 => Hana
  • Bình 平 => 平 => Hira
  • Chính 正 => 正 => Masa
  • Chiến 戦 => 戦 => Ikusa
  • Vinh 栄 => 栄 => Sakae
  • Vũ 武 => 武 => Takeshi
  • Huân 勲 => 勲 => Isao
  • Hùng 雄 => 雄 => Yuu
  • Hòa 和 => 和 => Kazu
  • Hiếu 孝 => 孝 => Takashi
  • Hương 香 => 香 => Kaori
  • Hạnh 幸 => 幸 => Sachi    
  • Khang 康 => 康 => Kou    
  • Linh 鈴 => 鈴 => Suzu
  • Long 隆 => 隆 => Takashi
  • Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi
  • Nam 南 => 南 => Minami
  • Nghĩa 義 => 義 => Isa
  • Nghị 毅 => 毅 => Takeshi
  • Thắng 勝 => 勝 => Shou
  • Quang 光 => 光 => Hikaru
  • Quảng 広 => 広 => Hiro
  • Quý 貴 => 貴 => Takashi
  • Sơn 山 => 山 => Takashi    
  • Thông 聡 => 聡 => Satoshi
  • Tuấn 俊 => 俊 => Shun

👉Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật:

  • Giang 江=> 江里 Eri : có nghĩa là bến sông
  • Hường => 真由美 Mayumi: Màu hồng
  • Hằng 姮=> 慶子 Keiko: Người tốt
  • Hà 河=> 江里子 Eriko: Tượng như Giang, nghĩa là bến sông
  • Hồng 紅=> 愛子 Aiko: Hoa hồng, màu hồng
  • Hoa 花=> 花子 Hanako: nghĩa là bông hoa
  • Loan 鸞=> 美優 Miyu: người có vẻ đẹp kiều diễm
  • Lan 蘭=> 百合子 Yuriko: bông hoa lan xinh đẹp
  • Mỹ 美=> 愛美 Manami: mỹ miều
  • Mai 梅=> 百合 Yuri: Bông hoa bách hớp
  • Bích 碧=> 葵 Aoi: Màu xanh ngọc bích
  • Châu 珠=> 沙織 Saori : tấm vải mịn
  • My => 美恵 Mie: Là người có phước
  • Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko : quý giá, tuyệt sắc
  • Phương 芳=> 美香 Mika: Mùi hương, hương thơm
  • Phượng 鳳=> 恵美 Emi: Mỹ miều, xinh đẹp
  • Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko: Hạt tuyết, bông tuyết
  • Tú 秀=> 佳子 Yoshiko: người đẹp, thanh tú, tuấn tú
  • Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki: bông hoa nở đẹp
  • Quy 規=> 紀子 Noriko: quy định, kỷ luật
  • Trang 粧=> 彩華 Ayaka: trang điểm
  • Thảo 草=> みどり Midori: ý nghĩa là cỏ cây xanh tươi
  • Thắm => 晶子 Akiko : ý chỉ sự tươi thắm
  • Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko: đứa bé
  • Ngoan => 順子 Yoriko: người ngoan hiền

👉Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật:

  • Chinh 征=> 征夫 Yukio
  • Diệu 耀=> 耀子 Youko
  • Đạo 道=> 道夫 Michio
  • Đức 徳=> 正徳 Masanori
  • Lệ 麗 => 麗 Rei, Reiko
  • Nga 娥=> 雅美 Masami
  • Đào 桃=> 桃子 Momoko
  • Hải 海=> 熱海 Atami
  • Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko
  • An 安=> 靖子 Yasuko
  • Bảo 保=> 守 Mori
  • Chi 枝=> 智香 Tomoka
  • Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko
  • Vy 薇=> 桜子 Sakurako
  • Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka
  • Kiều 嬌=> 那美 Nami
  • Linh 鈴=> 鈴江 Suzue
  • Nguyệt 月=> 美月 Mizuki
  • Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi
  • Quyên 絹=> 夏美 Natsumi
  • Thắng 勝=> 勝夫 Katsuo
  • Trường 長=> 春長 Harunaga
  • Trinh 貞=> 美沙 Misa
  • Trâm => 菫、すみれ Sumire
  • Văn 文=> 文雄 Fumio
  • Việt 越=> 悦男 Etsuo

👉Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt:

  • Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan => Moriyasu
  • Khánh, Khang => 寛 Kan => Hiroshi
  • Hòa => 蒲亜 Hoa => Hoya
  • Mai => 舞, 麻衣 Mai => Mouri
  • Trường => 住音 Chuon => Sumine      

Tham khảo thêm 🌱Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️ Cách Đổi Chính Xác Nhất

Tên Tiếng Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nam

Ngoài cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật mà tenhay.vn vừa chia sẻ ở trên thì bạn cũng có thể tra cứu và tìm tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh để biết được tên tiếng Nhật của mình là gì. Trong đó “Họ” của bạn trong tiếng Nhật ứng với tháng sinh còn tên thì ứng với ngày sinh. Kết hợp hai yếu tố này lại với nhau tạo nên tiếng Nhật của bạn. Dưới đây là cách tra chi tiết họ và tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh cho nam, bạn có thể tham khảo.

👉Họ trong tiếng Nhật ứng với tháng sinh:

  • Tháng 1 – Kobayashi
  • Tháng 2 – Yamada
  • Tháng 3 – Watanabe
  • Tháng 4 – Suzuki
  • Tháng 5 – Yashida
  • Tháng 6 – Matusmoto
  • Tháng 7 – Fujitaka
  • Tháng 8 – Sakai
  • Tháng 9 – Yamadai
  • Tháng 10 – Takahashi
  • Tháng 11 – Satoh
  • Tháng 15 – Akei

👉Tên của nam trong tiếng Nhật ứng với ngày sinh:

1: Tadashi11: Shima21: Noboru
2: Makoto12: Akira22: Masayoshi
3: Kiyoshi13: Hatake23: Izumi
4: Orichi14: Hyuga24: Yoshiko
5: Toshiro15: Kakashi25: Hiroshi
6: Isao16: Satoshi26: Takayuki
7: Takashi17: Hidetoshi27: Katsuo
8: Kagami18: Ikusa28: Harunaga
9: Uzumaki19: Mataso29: Asami
10: Tatsu20: Takeshi30:Hiraku
31: Masami

Xem thêm 🌿Tên Con Trai Thông Minh❤️️ Công Thành Danh Toại

Tên Tiếng Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nữ

Đối với tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh cho nữ thì quy tắc đổi họ cũng tương tự như bên nam, tuy nhiên tên cho nữ đổi từ ngày sinh thì có sự khác biệt, chi tiết tên cho nữ được quy đổi như thế nào thì mời bạn xem bảng dưới đây.

1: Izanami11: Misaki21: Shinami
2: Mariko12: Kanae22: Tamiko
3: Ayame13: Yurika23: Umi
4: Hasuko14: Kaori24: Ryoko
5: Haruka15: Totomi25: Isutomi
6: Kiyoko16: Yuri26: Sayaka
7: Machiko17: Fuyuki27: Midori
8: Ohara18: Ajisai28: Tsubaki
9: Sumi19: Suzue29: Hinageki
10: Akimizu20: Sazanka30: Kikyo
31: Murasaki

Tham khảo ➡️Tên Con Gái Thông Minh Lanh Lợi ❤️️ Xinh Đẹp, Trí Tuệ Nhất

Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Nhật Của Bạn

Nếu bạn gặp vấn đề gì trong quá trình dịch tên của mình sang tiếng Nhật thì có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới để được giải đáp sớm nhất nhé!

Viết một bình luận