Tên Ánh Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️75+ Tên Ánh Đẹp

Tên Ánh Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 75+ Tên Ánh Đẹp ✅ Tuyển Tập Những Cách Đặt Tên Ánh Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật.

Giải Nghĩa Tên Ánh

Khi chuẩn bị sinh con thì ngoài việc chuẩn bị đồ dùng, sức khỏe thật tốt thì một trong những điều quan trọng bố mẹ cần chú ý đó là đặt tên cho bé. Cái tên sẽ gắn bó với con suốt cuộc đời nên các bố mẹ nên chọn những cái tên có ý nghĩa tốt đẹp để đặt cho con nhằm mang lại nhiều may mắn. Chính vì quan niệm đó mà tên Ánh là một trong những cái tên được nhiều người đặt cho con gái, vậy tên này có ý nghĩa gì? Cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé!

  • Tên Ánh có nghĩa là ánh sáng hoặc tia sáng, ánh sáng này có thể chiếu sáng và khiến vật thể được lấp lánh, sáng rõ hơn. Ánh sáng còn có thể dẫn đường, soi lối cho ta, mang ý nghĩa đại diện cho sự khai sáng. Bố mẹ đặt tên này cho con là vì mong con sau này sẽ được dẫn đường chỉ lối, tìm được hướng đi đúng đắn và thành công trong cuộc sống.
  • Tên Ánh cũng có nghĩa là sự hòa hợp, thân thiết, gần gũi, cái tên ý chỉ những người có sự đồng cảm và chung suy nghĩ với nhau, họ là những người tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè để tạo nên thành công.
  • Tên Ánh còn có nghĩa là sự tiềm ẩn, ý chỉ những điều tiềm tàng, được ẩn giấu sâu bên trong, nó đại diện cho những khả năng, tài năng chưa được phát hiện, cần được khám phá, khai thác.

Bố mẹ đặt tên này cho con vì mong con sau này sẽ luôn tỏa sáng, là người có tài năng, chọn đúng con đường đi và sớm thành công

Khám phá🔔 Ý Nghĩa Tên Ánh ❤️️ 150+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Ánh Đẹp

Những Tên Ánh Trong Tiếng Anh Hay Nhất

Dựa theo các ý nghĩa đã được giải mã ở trên thì dưới đây chúng tôi đã tổng hợp được những tên Ánh trong tiếng Anh cùng ý nghĩa hay nhất, mời bạn tham khảo:

  • Alana: Cái tên này có nghĩa là ánh sáng
  • Aonani: Cái tên này có nghĩa chỉ ánh sáng đẹp
  • Behira: Cái tên này có nghĩa là sáng, tỏa sáng
  • Centola: Cái tên này có nghĩa là ánh sáng kiến thức
  • Diana: Cái tên này có nghĩa là nữ thần Mặt trăng
  • Aurora: Cái tên này có nghĩa là bình minh, nơi bắt đầu ánh sáng
  • Rishima: Cái tên này có nghĩa là ánh trăng sáng
  • Naila: Cái tên này có nghĩa là người con gái thành công
  • Yashita: Cái tên này có nghĩa là cô gái thành đạt, tỏa sáng
  • Victoria: Cái tên này có nghĩa là sự chiến thắng, thành công
  • Esther: Cái tên này có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng
  • Heulwen: Cái tên này có nghĩa là ánh mặt trời chiếu sáng
  • Jocasta: Cái tên này có nghĩa là mặt trăng sáng ngời
  • Phoebe: Cái tên này có nghĩa là tỏa sáng muôn nơi
  • Xavia: Cái tên này cũng có nghĩa là tỏa sáng
  • Helen: Cái tên này tượng trưng cho mặt trời, hoặc chỉ người tỏa sáng
  • Roxana: Cái tên này có nghĩa là ánh sáng bình minh
  • Selena: Cái tên này mang ý nghĩa chỉ mặt trăng sáng
  • Oralie: Cái tên này có nghĩa là ánh sáng đời tôi
  • Xenia: Cái tên này mang ý nghĩa một người con gái hòa đồng, gần gũi, hiếu khách
  • Lucasta: Cái tên này có nghĩa là ánh sáng thuần khiết
  • Stella: Cái tên này có nghĩa là vì sao, vì tinh tú
  • Sterling: Cái tên này có nghĩa là ngôi sao nhỏ chiếu sáng
  • Maris: Cái tên này có nghĩa là ngôi sao của biển cả, chiếu sáng cả một vùng
  • Dilys: Cái tên này có nghĩa là người con gái chân thành, chân thật, hay giúp đỡ mọi người
  • Eilidh: Cái tên này có nghĩa là mặt trời
  • Ernesta: Cái tên này có nghĩa là cô gái chân thành và nghiêm túc
  • Muriel: Cái tên này có nghĩa là biển cả sáng ngời
  • Alma :Cái tên này có nghĩa là người con gái tử tế, tốt bụng

Khám phá🌿Tên An Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️80+ Tên An Hay

Các Tên Cùng Vần Với Tên Ánh Trong Tiếng Anh

Không những có các tên có nghĩa tương đồng ở trên mà dưới đây chúng tôi đã tổng hợp thêm các tên cùng vần với tên Ánh trong tiếng Anh, mời bạn tham khảo:

  • Annie
  • Anna
  • Annabel
  • Anthea
  • Ann
  • Anne
  • Abigail
  • Aileen
  • Alexandra
  • Alexis
  • Angela
  • Anita
  • Alice
  • Alison
  • Amanda
  • Amy

Xem thêm 🔥Tên Tâm Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️55+ Tên Hay

Tên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên Ánh

Tuyển tập những tên tiếng Anh của người nổi tiếng gần giống tên Ánh, xem thử có nhận ra nghệ sĩ nào không nhé!

  • Adelaide : Đây là vợ của Hoàng đế Otto của Đế quốc La Mã Thần thánh
  • Anatasia : Tên công chúa Anatasia, con gái út của Sa hoàng Nicolas II của Nga.
  • Angelia : Đây là nữ diễn viên nổi tiếng Angelina Jolie
  • Ariel : Là tên nhân vật nữ chính Ariel trong phim “Nàng tiên cá”
  • Amelia : Tên đầy đủ là Amelia Earhart, bà là người phụ nữ đầu tiên một mình lái máy bay bay qua Đại Tây Dương.
  • Agron: tên đầy đủ là Dianna Elise Agron, là một diễn viên, ca sĩ và vũ công người Mỹ, được biết đến nhiều nhất với vai Quinn Fabray trong sê ri phim truyền hình Glee
  • Ava Max: cô được biết đến với tên chính xác là Ava Max, là một ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ
  • Angie Martinez: là một rapper và diễn viên của Puerto Rico

Tên Ánh Trong Tiếng Trung Là Gì

Tên Ánh trong tiếng Trung là gì? Trong tiếng Trung thì tên Ánh được gọi là 映 – Yìng, để xem thêm nhiều tên Ánh hay trong tiếng Trung thì bạn không nên bỏ lỡ phần chia sẻ sau đây nhé!

  • 何映 – HéYìng – ứng với tên Hà Ánh trong tiếng Trung
  • 竹映 – ZhúYìng – ứng với tên Trúc Ánh trong tiếng Trung
  • 夜映 – YèYìng – ứng với tên Dạ Ánh trong tiếng Trung
  • 妙映 – MiàoYìng – ứng với tên Diệu Ánh trong tiếng Trung
  • 贤映 – XiánYìng – ứng với tên Hiền Ánh trong tiếng Trung
  • 黄映 – HuángYìng – ứng với tên Hoàng Ánh trong tiếng Trung
  • 金映 – JīnYìng – ứng với tên Kim Ánh trong tiếng Trung
  • 翠映 – CuìYìng – ứng với tên Thúy Ánh trong tiếng Trung
  • 秋映 – QiūYìng – ứng với tên Thu Ánh trong tiếng Trung
  • 日映 – RìYìng – ứng với tên Nhật Ánh trong tiếng Trung
  • 芳映 – FāngYìng – ứng với tên Phương Ánh trong tiếng Trung
  • 明映 – MíngYìng – ứng với tên Minh Ánh trong tiếng Trung

Xem thêm 🔔Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️bên cạnh Tên Ánh Trong Tiếng Anh

Tên Ánh Trong Tiếng Nhật Là Gì

Tên Ánh trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật thì tên Ánh được gọi là アイン (ain), mời bạn xem thêm danh sách các tên Ánh hay trong tiếng Nhật dưới đây.

  • チャウアイン – Chauain – ứng với tên Châu Ánh trong tiếng Nhật
  • ヒエンアイン – Hien’ain – ứng với tên Hiền Ánh trong tiếng Nhật
  • ホアイアイン – Hoaiain – ứng với tên Hoài Ánh trong tiếng Nhật
  • ホンアイン – Hon’ain – ứng với tên Hồng Ánh trong tiếng Nhật
  • フエアイン – Fueain – ứng với tên Huệ Ánh trong tiếng Nhật
  • フェンアイン – Fen’ain – ứng với tên Huyền Ánh trong tiếng Nhật
  • ホウオンアイン – Houon’ain – ứng với tên Hương Ánh trong tiếng Nhật
  • キイエウアイン – Kiieuain – ứng với tên Kiều Ánh trong tiếng Nhật
  • キムアイン – Kimuain – ứng với tên  Kim Ánh trong tiếng Nhật
  • ランアイン – Ran’ain – ứng với tên Lan Ánh trong tiếng Nhật

Tên Ánh Trong Tiếng Hàn Là Gì

Tên Ánh trong tiếng Hàn là gì? Trong tiếng Hàn tên Ánh được gọi là 영 – Yeong, gợi ý thêm hàng loạt các tên biến thể của Ánh trong tiếng Hàn cho bạn đọc tham khảo.

  • 람영 – RamYeong – ứng với tên Lam Ánh trong tiếng Hàn
  • 연영 – YeonYeong – ứng với tên Mỹ Ánh trong tiếng Hàn
  • 홍영 – HongYeong – ứng với tên Hồng Ánh trong tiếng Hàn
  • 매영 – MaeYeong – ứng với tên Mai Ánh trong tiếng Hàn
  • 귀영 – KyoYeong – ứng với tên Kiều Ánh trong tiếng Hàn
  • 김영 – KimYeong – ứng với tên Kim Ánh trong tiếng Hàn
  • 란영 – RanYeong – ứng với tên Lan Ánh trong tiếng Hàn
  • 려영 – RyeoYeong – ứng với tên Lệ Ánh trong tiếng Hàn
  • 민영 – MinYeong – ứng với tên Mẫn Ánh trong tiếng Hàn
  • 려영 – RyuYeong – ứng với tên Liễu Ánh trong tiếng Hàn
  • 금영 – GeumYeong – ứng với tên Cẩm Ánh trong tiếng Hàn
  • 흔영 – HeunYeong – ứng với tên Hân Ánh trong tiếng Hàn

Tiết lộ🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh Tên Ánh Trong Tiếng Anh

Tư Vấn Tên Ánh Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí

Nếu còn thắc mắc gì về các tên Ánh trong tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ với chúng tôi để được giải đáp sớm nhất nhé!

👉Liên Hệ👈

Viết một bình luận