Tên An Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 80+ Tên An Hay ✅ Khám Phá Cách Đặt Tên An Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Giải Nghĩa Tên An
Bố mẹ nào cũng mong muốn con mình lớn lên sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn. Vì vậy, khi đặt tên cho con, bố mẹ cần tìm hiểu kỹ để chọn được tên hay và mang ý nghĩa tốt đẹp. Tuy nhiên nếu bố mẹ vẫn phân vân chưa biết chọn tên nào cho bé con nhà mình thì có thể tham khảo tên An – tên này vừa phù hợp cả nam lẫn nữ và mang ý nghĩa rất hay. Vậy tên An có nghĩa là gì? Để biết câu trả lời thì mời các bạn xem phần giải mã sau đây!
- Tên An mang ý nghĩa bình an, thanh bình, yên ả và ổn định. Cái tên tượng trưng cho một người có tâm hồn thanh thản, tinh thần thoải mái, có một cuộc sống suôn sẻ. Khi đặt tên An cho bé là vì bố mẹ mong muốn con mình sau này sẽ có một vận mệnh may mắn, sống một cuộc đời bình yên, không gặp tai ương và luôn có những khoảng lặng cần thiết.
- Tên An còn chỉ những người có cái tâm lương thiện, là những người chuyện loại trừ cái xấu, họ sống và làm việc theo những quy tắc, chuẩn mực xã hội.
- An còn có nghĩa là an bài, sắp đặt, ý chỉ những người rõ ràng, có định hướng và sự kiên định vững vàng. Họ thường lên kế hoạch cho cuộc đời mình
Nhìn chung, tên An là một tên dễ đặt, được dùng cho cả nam và nữ. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong rằng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con, mong con sẽ có một cuộc sống bình an, mạnh khỏe
Khám phá 👉Ý Nghĩa Tên An ❤️️ 270+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên An Đẹp
Những Tên An Trong Tiếng Anh Cùng Ý Nghĩa Hay Nhất
Dựa vào ý nghĩa tên An được giải thích cho bạn đọc ở phần trên thì ngay dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn đọc những tên An trong tiếng Anh có cùng ý nghĩa hay nhất nhé!
- Halcyon: Cái tên này có nghĩa là người bình tĩnh, bình tâm
- Aquene: Cái tên này có nghĩa là Hòa bình
- Dove: Cái tên này có nghĩa là con chim đại diện cho hòa bình
- Frida : Cái tên đại diện cho Hòa bình
- Harmony: Cái tên này có nghĩa là sự đồng nhất, hòa thuận
- Malie : Cái tên này có nghĩa là sự yên bình, người bình tâm
- Mira: Cái tên này có nghĩa là tuyệt vời, vô cùng yên bình
- Naimah: Cái tên này có nghĩa là nơi yên bình
- Salome : Cái tên này có nghĩa là một người hiền hòa, sống yên bình
- Selima : Cái tên này có nghĩa là bình yên
- Serenity: Cái tên này có nghĩa là một người bình tĩnh
- Azura: Cái tên này có nghĩa là bầu trời xanh
- Tullia: Cái tên đại diện cho sự bình yên
- Gwyn: Cái tên này có nghĩa là được ban phước
- Asher: Người được ban phước
- Boniface: Cái tên này có nghĩa là người có số may mắn
- Felix: Cái tên này có nghĩa là niềm ạnh phúc, may mắn
- Winifred: Cái tên này có nghĩa là niềm vui và hòa bình
- Frederick: Cái tên này có nghĩa là người trị vì hòa bình
- Felicity: Cái tên này mang đến vận may tốt lành
- Gwyneth: Cái tên này có nghĩa là người nhận được may mắn, hạnh phúc
- Helga: Cái tên này có nghĩa là nhận được phước lành
- Beatrix: Cái tên này có nghĩa là hạnh phúc, được ban phước
- Florence: Cái tên này có nghĩa là sự nở rộ và thịnh vượng
- Hilary: Đặt tên này vì mong con sẽ luôn vui vẻ
- Irene: Cái tên này có nghĩa là nền hòa bình
- Serena: Cái tên đại diện cho sự tĩnh lặng, thanh bình
- Benedict: Người nhận được phước lành
Xem thêm 🌻Tên Phát Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️bên cạnh Tên An Trong Tiếng Anh
Các Tên Cùng Vần Với Tên An Trong Tiếng Anh
Không những có các tên cùng ý nghĩa mà tên An cũng có các tên tiếng Anh cùng vần như dưới đây.
- Azaria
- Anne
- Annie
- Arthur
- Annabel
- Aghony
- Aleister
- Alan
- Anthea
- Abigail
- Alex
- Aileen
- Alexandra
- Audrey
- Apolo
- Alexis
- Alice
- Alison
Tên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên An
Tổng hợp những tên tiếng Anh người nổi tiếng gần giống tên An sau đây.
- Adelaide – Đây là tên của vợ của Hoàng đế Otto của Đế quốc La Mã Thần thánh, sau này được dùng để đặt tên cho thành phố Adelaide của Úc.
- Amelia – Tên đầy đủ là Amelia Earhart, đây là người phụ nữ đầu tiên một mình lái máy bay bay qua Đại Tây Dương.
Anatasia – Đây là tên của công chúa Anatasia, con gái út của Sa hoàng Nicolas II của Nga. - Angelia – tên của nữ diễn viên nổi tiếng Angelina Jolie.
- Adele – Là ca sĩ, nhạc sĩ nổi tiếng người Anh với các bài hát như “Hello”, “Rolling in the deep”, “Someone Like You”, được mệnh danh là họa mi nước Anh
- Andy Williams – cố ca sĩ và sáng tác nhạc người Mỹ nổi tiếng
- Aiken – Clay Aiken là một ca sĩ người Mỹ, nhân vật truyền hình, diễn viên, ứng cử viên chính trị và nhà hoạt động.
- Anna – Đây là tên của diễn viên nổi tiếng Anna Kendrick
- Avi Kaplan – là một ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ, anh thường được biết đến với vai trò là thành viên cũ của nhóm A Cappella Pentatonix.
Xem thêm 🔔Tên Phú Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 85+ Tên Phú Đẹp
Tên An Trong Tiếng Trung Là Gì
Tên An trong tiếng Trung là gì? Tên An trong tiếng Trung được gọi là 安 – An, cùng chúng tôi khám phá thêm một số tên An hay trong tiếng Trung dưới đây nhé!
- 松安 – SōngAn – ứng với tên Tùng An trong tiếng Trung
- 青安 – QīngAn – ứng với tên Thanh An trong tiếng Trung
- 成安 – ChéngAn – ứng với tên Thành An trong tiếng Trung
- 武安 – WǔAn – ứng với tên Vũ An trong tiếng Trung
- 越安 – YuèAn – ứng với tên Việt An trong tiếng Trung
- 百安 – BǎiAn – ứng với tên Bách An trong tiếng Trung
- 国安 – GuóAn – ứng với tên Quốc An trong tiếng Trung
- 何安 – HéAn – ứng với tên Hà An trong tiếng Trung
- 竹安 – ZhúAn – ứng với tên Trúc An trong tiếng Trung
- 夜安 – YèAn – ứng với tên Dạ An trong tiếng Trung
- 金安 – JīnAn – ứng với tên Kim An trong tiếng Trung
- 翠安 – CuìAn – ứng với tên Thúy An trong tiếng Trung
Xem thêm 🔔Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️bên cạnh Tên An Trong Tiếng Anh
Tên An Trong Tiếng Nhật Là Gì
Tên An trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật tên An được gọi là アン (an), cùng khám phá thêm các tên An hay khác trong tiếng Nhật sau đây.
- コンアン – Kon’an – ứng với tên Công An trong tiếng Nhật
- チェンアン – Chen’an – ứng với tên Chiến An trong tiếng Nhật
- ジャアン – Jaan – ứng với tên Gia An trong tiếng Nhật
- ハイアン – Haian – ứng với tên Hải An trong tiếng Nhật
- ヒエウアン – Hieuan – ứng với tên Hiếu An trong tiếng Nhật
- ホアイアン – Hoaian – ứng với tên Hoài An trong tiếng Nhật
- フンアン – Fun’an – ứng với tên Hưng An trong tiếng Nhật
- キイエウアン – Kiieuan – ứng với tên Kiều An trong tiếng Nhật
- ラムアン – Ramuan – ứng với tên Lam An trong tiếng Nhật
- リエウアン – Rieuan – ứng với tên Liễu An trong tiếng Nhật
Tên An Trong Tiếng Hàn Là Gì
Tên An trong tiếng Hàn là gì? Trong tiếng Hàn tên An được gọi là 안 – Ahn, ngoài ra chúng tôi còn tổng hợp thêm một số tên An hay khác trong tiếng Hàn sau đây:
- 준안 – JoonAhn – ứng với tên Tuấn An trong tiếng Hàn
- 문안 – MoonAhn – ứng với tên Văn An trong tiếng Hàn
- 멀안 – MeolAhn – ứng với tên Việt An trong tiếng Hàn
- 맹안 – MaengAhn – ứng với tên Mạnh An trong tiếng Hàn
- 유안 – YooAhn – ứng với tên Hữu An trong tiếng Hàn
- 새안 – SeAhn – ứng với tên Thế An trong tiếng Hàn
- 가안 – GaAhn – ứng với tên Gia An trong tiếng Hàn
- 김안 – KimAhn – ứng với tên Kim An trong tiếng Hàn
- 람안 – RamAhn – ứng với tên Lam An trong tiếng Hàn
- 홍안 – HongAhn – ứng với tên Hồng An trong tiếng Hàn
- 매안 – MaeAhn – ứng với tên Mai An trong tiếng Hàn
- 민안 – MinAhn – ứng với tên Mẫn An trong tiếng Hàn
Tiết lộ🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh Tên An Trong Tiếng Anh
Tư Vấn Tên An Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí
Nếu còn thắc mắc gì về tên An trong tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ với chúng tôi theo link sau để được giải đáp sớm nhất nhé!
👉Liên Hệ👈