Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️ Chuẩn Nhất ✅ Chia Sẻ Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn Xác Nhất.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Cùng với Nhật, Hàn thì tiếng Trung cũng là một xu hướng lựa chọn theo học của các bạn trẻ hiện nay. Nếu Hàn Quốc có idol Kpop, Nhật có các bộ phim Anime nổi tiếng thì Trung Quốc lại có các bộ phim kiếm hiệp nổi tiếng khắp châu Á và là tuổi thơ của rất nhiều bạn trẻ Việt Nam. Ảnh hưởng từ văn hóa cộng thêm với nhu cầu du học Trung Quốc nên có rất nhiều bạn trẻ cũng muốn đặt thêm cho mình một cái tên tiếng Trung thật hay để dễ giao tiếp cũng như kết nối với bạn bè Trung Quốc.
Tuy nhiên dù văn hóa, phim ảnh, thần tượng Trung Quốc rất phổ biến tại Việt Nam nhưng không phải ai cũng biết tiếng Trung và hiểu tiếng Trung để có thể dịch tên mình từ tiếng Việt sang tiếng Trung chính xác được. Vì vậy ngay trong bài viết ngày hôm nay tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn những Cách Đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung chính xác và dễ thực hiện nhất nhé!
Hiện nay có hai cách để đổi tên của bạn sang tiếng Trung đó chính là chuyển đổi tên theo ngày sinh và chuyển đổi tên theo phiên âm. Tuy nhiên tiếng Trung Quốc lại có một điểm đặc biệt đó là chữ viết của họ có hai loại bao gồm phồn thể và giản thể, trong đó cách viết giản thể đơn giản hơn, được lược bỏ bớt các nét rườm rà và khó, còn phồn thể thì khá khó viết hơn vì có nhiều nét. Nhưng trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn cách đổi tên theo phiên âm viết theo cả hai kiểu phồn thể và giản thể luôn nhé!
Khám phá thêm➡️ Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật ❤️️ Cách Chuyển, Web Dịch
Những Quy Tắc Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Với những cách chuyển đổi tên từ Việt sang Trung mà chúng tôi vừa chia sẻ ở trên thì chúng có những quy tắc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Trung gì? Quy tắc chuyển tên của cả 2 cách thì đều chuyển từng bộ phận trong tên. Tên của người Trung cũng tương tự như Việt Nam, bao gồm họ, tên đệm và tên gọi chính. Vì vậy khi chuyển đổi tên sang tiếng Trung thì bạn phải chuyển đổi từng bộ phận trong tên rồi ghép lại với nhau, cụ thể như sau:
- Đối với trường hợp đổi tên theo ngày sinh thì Họ của bạn trong tiếng Trung tương ứng với số cuối năm sinh, tên đệm ứng với tháng sinh và tên ứng với ngày sinh.
- Còn đối với cách chuyển đổi theo phiên âm Hàn Việt thì bạn sẽ phải quy đổi họ, tên đệm, tên chính thức theo từng bảng phiên âm mà chúng tôi sẽ chia sẻ ở phần tiếp theo, sau đó ghép lại với nhau theo thứ tự họ, tên đệm, tên gọi là ra tên của bạn trong tiếng Trung Quốc chính xác.
Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc Chuẩn
Như đã chia sẻ cho bạn đọc thì có 2 cách để biết được tên của bạn trong tiếng Trung là gì, tuy nhiên cách đổi tên theo ngày sinh dù cho nó nhanh hơn nhưng lại không phải cách chuẩn nhất, ngược lại nó còn dễ bị trùng tên. Chính vì vậy cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc chuẩn nhất đó chính là cách đổi theo phiên âm, chi tiết cách đổi tên này như thế nào thì mời bạn theo dõi ngay phần chia sẻ sau đây.
Phiên âm họ tiếng Việt sang Trung:
Họ tiếng Việt | Chữ Hán | Phiên âm |
Đặng | 邓 | Dèng |
Trần | 陈 | Chén |
Lê | 黎 | Lí |
Phạm | 范 | Fàn |
Hoàng/Huỳnh | 黃 | Huáng |
Phan | 潘 | Fān |
Vũ/Võ | 武 | Wǔ |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Bùi | 裴 | Péi |
Đỗ | 杜 | Dù |
Hồ | 胡 | Hú |
Ngô | 吴 | Wú |
Dương | 杨 | Yáng |
Lý | 李 | Lǐ |
Phiên âm tên đệm/ tên chính từ tiếng Việt sang tiếng Trung:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
An | 安 | An | Khuyên | 圈 | Quān |
Anh | 英 | Yīng | Khuyến | 劝 | Quàn |
Quân | 军 | Jūn | Đào | 桃 | Táo |
Đăng | 登 | Dēng | Lạc | 乐 | Lè |
Ân | 恩 | Ēn | Lai | 来 | Lái |
Sâm | 森 | Sēn | Quyên | 娟 | Juān |
Quyết | 决 | Jué | Lam | 蓝 | Lán |
Ba | 波 | Bō | Lành | 令 | Lìng |
Bá | 伯 | Bó | Sương | 霜 | Shuāng |
Bách | 百 | Bǎi | Lăng | 陵 | Líng |
Bạch | 白 | Bái | Lâm | 林 | Lín |
Ban | 班 | Bān | Lân | 麟 | Lín |
Quỳnh | 琼 | Qióng | Len | 縺 | Lián |
Bảo | 宝 | Bǎo | Điệp | 蝶 | Dié |
Quang | 光 | Guāng | Đình | 庭 | Tíng |
Bảy | 七 | Qī | Lệ | 丽 | Lì |
Bắc | 北 | Běi | Tân | 新 | Xīn |
Băng | 冰 | Bīng | Lịch | 历 | Lì |
Bằng | 冯 | Féng | Liên | 莲 | Lián |
Tiệp | 捷 | Jié | Liễu | 柳 | Liǔ |
Bích | 碧 | Bì | Linh | 泠 | Líng |
Biên | 边 | Biān | Loan | 湾 | Wān |
Binh | 兵 | Bīng | Long | 龙 | Lóng |
Bình | 平 | Píng | Lộc | 禄 | Lù |
Dung | 蓉 | Róng | Lợi | 利 | Lì |
Duyên | 缘 | Yuán | Phúc | 福 | Fú |
Đoan | 端 | Duān | Luân | 伦 | Lún |
Phong | 峰 | Fēng | Luận | 论 | Lùn |
Bửu | 宝 | Bǎo | Lục | 陸 | Lù |
Ca | 歌 | Gē | Luyến | 恋 | Liàn |
Cảnh | 景 | Jǐng | Lực | 力 | Lì |
Cao | 高 | Gāo | Lương | 良 | Liáng |
Cát | 吉 | Jí | Lượng | 亮 | Liàng |
Cầm | 琴 | Qín | Lưu | 刘 | Liú |
Cẩm | 锦 | Jǐn | Ly | 璃 | Lí |
Cận | 近 | Jìn | Lý | 李 | Li |
Cầu | 球 | Qiú | Mã | 马 | Mǎ |
Côn | 昆 | Kūn | Mai | 梅 | Méi |
Công | 公 | Gōng | Mạnh | 孟 | Mèng |
Cúc | 菊 | Jú | Mận | 李 | Li |
Cung | 工 | Gōng | Mậu | 贸 | Mào |
Cừ | 棒 | Bàng | Mây | 云 | Yún |
Cương | 疆 | Jiāng | Mến | 缅 | Miǎn |
Cường | 强 | Qiáng | Mị | 咪 | Mī |
Cửu | 九 | Jiǔ | Mịch | 幂 | Mi |
Chánh | 正 | Zhèng | Miên | 绵 | Mián |
Chấn | 震 | Zhèn | Minh | 明 | Míng |
Châu | 朱 | Zhū | Mổ | 剖 | Pōu |
Chi | 芝 | Zhī | Mơ | 梦 | Mèng |
Chí | 志 | Zhì | My | 嵋 | Méi |
Chiến | 战 | Zhàn | Mỹ | 美 | Měi |
Chiểu | 沼 | Zhǎo | Nam | 南 | Nán |
Chinh | 征 | Zhēng | Ninh | 娥 | É |
Chỉnh | 整 | Zhěng | Nữ | 女 | Nǚ |
Chính | 正 | Zhèng | |||
Chu | 珠 | Zhū | Ngát | 馥 | Fù |
Toàn | 全 | Quán | Ngân | 银 | Yín |
Chúc | 祝 | Zhù | Nghệ | 艺 | Yì |
Chung | 终 | Zhōng | Nghị | 议 | Yì |
Đông | 东 | Dōng | Nghĩa | 义 | Yì |
Chuyên | 专 | Zhuān | Ngoan | 乖 | Guāi |
Chư | 诸 | Zhū | Ngọc | 玉 | Yù |
Chưng | 征 | Zhēng | Ngô | 吴 | Wú |
Chương | 章 | Zhāng | Ngộ | 悟 | Wù |
Chưởng | 掌 | Zhǎng | Nguyên | 原 | Yuán |
Dạ | 夜 | Yè | Tuyền | 璿 | Xuán |
Danh | 名 | Míng | Nhã | 雅 | Yā |
Dân | 民 | Mín | Nhàn | 闲 | Xián |
Tùng | 松 | Sōng | Nhâm | 壬 | Rén |
Dậu | 酉 | Yǒu | Nhân | 人 | Rén |
Diễm | 艳 | Yàn | Nhất | 一 | Yī |
Diễn | 演 | Yǎn | Nhật | 日 | Rì |
Diện | 面 | Miàn | Nhi | 儿 | Er |
Diệp | 叶 | Yè | Nhiên | 然 | Rán |
Diệu | 妙 | Miào | Nhung | 绒 | Róng |
Dinh | 营 | Yíng | Như | 如 | Rú |
Thạch | 石 | Shí | Thành | 成 | Chéng |
Hải | 海 | Hǎi | Phác | 朴 | Pǔ |
Doanh | 嬴 | Yíng | Thoa | 釵 | Chāi |
Du | 游 | Yóu | Thảo | 草 | Cǎo |
Hằng | 姮 | Héng | Pháp | 法 | Fǎ |
Khám phá ➡️Tên Tiếng Nhật Của Bạn ❤️️ Tên Nhật Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể
Chia sẻ ngay cho bạn đọc cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo cách viết phồn thể.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ phồn thể |
1 | Tăng | Zēng | 曾 |
2 | Bùi | Péi | 裴 |
3 | Cao | Gāo | 高 |
4 | Châu | Zhōu | 週 |
5 | Chiêm | Zhàn | 佔 |
6 | Chúc | Zhù | 祝 |
7 | Chung | Zhōng | 鐘 |
8 | Đàm | Tán | 譚 |
9 | Đào | táo | 陶 |
10 | Đặng | Dèng | 鄧 |
11 | Đinh | Dīng | 丁 |
12 | Đỗ | Dù | 杜 |
13 | Đoàn | Duàn | 段 |
14 | Đồng | Tóng | 童 |
15 | Doãn | Yǐn | 尹 |
16 | Dương | Yáng | 楊 |
17 | Hà | Hé | 何 |
18 | Hàm | Hán | 含 |
19 | Hồ | Hú | 胡 |
20 | Huỳnh | Huáng | 黃 |
21 | Khổng | Kǒng | 孔 |
22 | Khúc | Qū | 曲 |
23 | Kim | Jīn | 金 |
24 | Lâm | Lín | 林 |
25 | Lăng | Líng | 陵 |
26 | Lăng | Líng | 凌 |
27 | Lê | Lí | 黎 |
28 | Thùy | Chuí | 垂 |
29 | Liễu | Liǔ | 柳 |
30 | Lô | Lú | 蘆 |
31 | Linh | Líng | 羚 |
32 | Lương | Liáng | 梁 |
33 | Lưu | Liú | 劉 |
34 | Mạc | Mò | 莫 |
35 | Mai | Méi | 梅 |
36 | Mông | Méng | 蒙 |
37 | Nghiêm | Yán | 嚴 |
38 | Ngô | Wú | 吳 |
39 | Nguyễn | Ruǎn | 阮 |
40 | Nhan | Yán | 顏 |
41 | Vương | Wáng | 王 |
42 | Nông | Nóng | 農 |
43 | Ông | Wēng | 翁 |
44 | Phạm | Fàn | 範 |
45 | Phan | Fān | 潘 |
46 | Phó | Fù | 副 |
47 | Phùng | Féng | 馮 |
48 | Quách | Guō | 郭 |
49 | Trương | Zhāng | 張 |
50 | Tạ | Xiè | 謝 |
Có thể tham khảo thêm 🌼Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️ Cách Đổi Chính Xác Nhất
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Giản Thể
Tiếp theo là cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo cách viết giản thể đơn giản hơn.
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ giản thể |
1 | Tăng | Zēng | 曾 |
2 | Bùi | Péi | 裴 |
3 | Cao | Gāo | 高 |
4 | Châu | Zhōu | 周 |
5 | Chiêm | Zhàn | 占 |
6 | Chúc | Zhù | 祝 |
7 | Chung | Zhōng | 钟 |
8 | Đàm | Tán | 谭 |
9 | Đào | táo | 陶 |
10 | Đặng | Dèng | 邓 |
11 | Đinh | Dīng | 丁 |
12 | Đỗ | Dù | 杜 |
13 | Đoàn | Duàn | 段 |
14 | Đồng | Tóng | 童 |
15 | Doãn | Yǐn | 尹 |
16 | Dương | Yáng | 杨 |
17 | Hà | Hé | 何 |
18 | Hàm | Hán | 含 |
19 | Hồ | Hú | 胡 |
20 | Huỳnh | Huáng | 黄 |
21 | Khổng | Kǒng | 孔 |
22 | Khúc | Qū | 曲 |
23 | Kim | Jīn | 金 |
24 | Lâm | Lín | 林 |
25 | Lăng | Líng | 陵 |
26 | Lăng | Líng | 凌 |
27 | Lê | Lí | 黎 |
28 | Thùy | Chuí | 垂 |
29 | Liễu | Liǔ | 柳 |
30 | Lô | Lú | 芦 |
31 | Linh | Líng | 羚 |
32 | Lương | Liáng | 梁 |
33 | Lưu | Liú | 刘 |
34 | Mạc | Mò | 莫 |
35 | Mai | Méi | 梅 |
36 | Mông | Méng | 蒙 |
37 | Nghiêm | Yán | 严 |
38 | Ngô | Wú | 吴 |
39 | Nguyễn | Ruǎn | 阮 |
40 | Nhan | Yán | 颜 |
41 | Vương | Wáng | 王 |
42 | Nông | Nóng | 农 |
43 | Ông | Wēng | 翁 |
44 | Phạm | Fàn | 范 |
45 | Phan | Fān | 潘 |
46 | Phó | Fù | 副 |
47 | Phùng | Féng | 冯 |
48 | Quách | Guō | 郭 |
49 | Trương | Zhāng | 张 |
50 | Tạ | Xiè | 谢 |
Tiết lộ thêm 🌱Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Chuẩn ❤️️Chính Xác Nhất
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Phiên Âm Latinh
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo phiên âm Latinh thì chúng ta sẽ chia làm 3 phần đó là Thanh mẫu, Vận mẫu, thanh điệu. Chi tiết như thế nào thì mời bạn theo dõi ngay sau đây.
👉Thanh mẫu (hay còn gọi là phụ âm đầu):
- b (pơ): đọc gần giống với “p” trong tiếng Việt.
- p: (đọc giống pơ nhưng bật hơi từ cuống họng).
- m (mơ): đọc gần giống “m” trong tiếng Việt.
- d (tơ): đọc gần giống “t” trong tiếng Việt.
- t (thơ): đọc gần giống “th” trong tiếng Việt.
- n (nơ): đọc gần giống “n” trong tiếng Việt.
- l (lơ): đọc gần giống “l” trong tiếng Việt.
- g (cơ): đọc gần giống “c (k)” trong tiếng Việt.
- k (khơ): hơi gần giống “kh” trong tiếng Việt.
- h (hơ): đọc gần giống “h” (đọc nhẹ) trong tiếng Việt.
- q (đọc như âm “j” (chi) nhưng bật hơi): gần như “ch” (bật hơi).
- x (xi): đọc gần như “x” trong tiếng Việt.
- c (chư): đọc giống âm “z” nhưng bật hơi, trong tiếng Việt không có âm này, cũng có thể na ná như ch bật hơi.
- s (sư): là âm đầu lưỡi trước, có thể đọc gần giống “s” trong tiếng Việt.
- ch (trư bật hơi): cong lưỡi, đọc gần giống “tr” (bật hơi) trong tiếng Việt.
- r (rư): đọc gần giống “r” (không rung lưỡi) trong tiếng Việt.
Vận mẫu: (ở phía sau thanh mẫu):
- a (a): đọc gần giống “a” trong tiếng Việt.
- o (uô): đọc gần giống “uô” trong tiếng Việt.
- e (ơ, ưa): + e đọc là “ơ” khi không mang dấu, ví dụ: “le” (đọc là lơ)
- e đọc là “ưa” khi mang dấu, nghĩa là phía bên trên chữ “e” có thêm các dấu (-, /, v, \). Ví dụ: “hē” đọc là “hưa”, “hé” đọc là “hứa”.
- i (i): đọc gần giống “i” trong tiếng Việt.
- u (u): đọc gần giống “u” trong tiếng Việt.
- ü (uy): đọc gần giống “uy” nhưng tròn môi.
- ai (ai): đọc như “ai” trong tiếng Việt. Tất cả các vận mẫu kép có “a” đứng đầu đều đọc như tiếng Việt.
- ei (ây): đọc như “ây” trong tiếng tiếng Việt. Tất cả các vận mẫu kép có “e” đứng đầu thì “e” biến thành “â” và đọc gần như tiếng Việt.
- ao (ao): đọc gần như “ao” trong tiếng Việt.
- ou (âu): đọc gần như “âu” (chim bồ câu) trong tiếng Việt.
- an (an): đọc gần như “an” trong tiếng Việt.
- en (ân): đọc gần như “ân” trong tiếng Việt.
- ang (ang): đọc gần như “ang” trong tiếng Việt.
- eng (âng): đọc gần như “âng” trong tiếng Việt.
- ong (ung): đọc gần như “ung” trong tiếng Việt.
- ia (ia): đọc nhanh từ “i” sang “a”, ia ia ia iaaaaa.
- ie (iê): đọc nhanh từ “i” sang “ê”, iê iê iê ê ê.
- iao (i-ao): đọc nhanh từ “i” sang “eo” = i-eo, hoặc dzao.
- iou (i-âu): đọc nhanh từ “i” sang “âu”, cũng có thể đọc là “yêu”. Khi “iou” đứng một mình thì viết là “you”, còn khi “iou” đứng với thanh mẫu thì viết là “iu”,
- ian (i-an): đọc nhanh từ “i” sang “an”,.
- in (in): đọc gần giống “in” trong tiếng Việt.
- ing (ing): đọc gần giống “ing” trong tiếng Việt.
- iang (i-ang): đọc nhanh từ “i” sang “ang”, iang.
- iong (i-ung): đọc nhanh từ “i” sang “ung”.
- üe (uy-ê): đọc nhanh từ “uy” sang “ê”, uyê.
- üan (uy-en): đọc nhanh ừ “uy” sang “en”, uy-en.
- ün (uy-n): đọc gần giống “uyn” trong tiếng Việt.
- er (ơ cong lưỡi): đọc giống “ở cong lưỡi” trong tiếng Việt.
- ua (ua): đọc gần giống “ua” trong tiếng Việt.
- uo (uô): đọc gần giống “uô” trong tiếng Việt.
- uai (oai): đọc gần giống “oai” trong tiếng Việt.
- uei (uây): đọc gần giống “uây” trong tiếng Việt.
- uan (oan): đọc gần giống “oan” trong tiếng Việt.
- uen (uân): đọc gần giống “uân” trong tiếng Việt.
- uang (oang): đọc gần giống “oang” trong tiếng Việt.
- ueng (uâng): đọc gần giống “uâng” trong tiếng Việt.
Tham khảo👉 Tên Tiếng Anh Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh ❤️️ Hay Nhất
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Cùng với tenhay.vn dịch một số họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung theo cách phiên âm nhé!
Họ tên Tiếng Việt | Dịch sang Tiếng Trung | Phiên âm |
Lê Bảo An | 黎宝安 | Lí Bǎo An |
Nguyễn Thị Bích | 阮氏碧 | Ruǎn Shì Bì |
Nguyễn Thanh Thảo | 阮青草 | Ruǎn Qīng Cǎo |
Nguyễn Bích Diễm | 阮碧艳 | Ruǎn Bì Yàn |
Nguyễn Minh Đức | 阮明德 | Ruǎn Míng Dé |
Lê Nhật Chương | 黎日章 | Lí Rì Zhāng |
Phạm Thanh Thảo | 范青草 | Fàn Qīng Cǎo |
Phan Văn Đức | 潘文德 | Pān Wén Dé |
Đặng Nhật Nguyên | 邓日原 | Dèng Rì Yuán |
Lý Anh Tuấn | 李英俊 | Lǐ Yīng Jùn |
Google Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung – Google Translate
Nếu bạn không muốn dịch theo các cách mà chúng tôi chia sẻ ở trên thì bạn có thể sử dụng công cụ googe dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để dịch bất cứ tên gì bạn muốn. Bạn có thể dịch bằng camera, hình ảnh,… dễ dàng và sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Nó còn hỗ trợ dịch khi ngoại tuyến, rất tiện lợi.
Tiết lộ thêm 👉App Dịch Tên Sang Tiếng Hàn ❤️️ Phần Mềm Dịch Chính Xác
App Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung – iTranslate Dịch
Một app dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung tiếp theo mà tenhay.vn muốn giới thiệu cho mọi người đó là app iTranslate Dịch. iTranslate Dịch là ứng dụng dịch thuật phổ biến hiện nay, bạn có thể sử dụng iTranslate Dịch để dịch từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại thông qua dịch giọng nói, văn bản, hình ảnh cực kỳ nhanh chóng và dễ dàng. Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng nó khi ngoại tuyến.
Web Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Online – Vikitranslator.com
Nếu bạn đang tìm một trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung online chính xác nhất thì đừng nên bỏ qua vikitranslator.com. Đây là trang web dịch tiếng Trung online miễn phí tốt nhất hiện nay, trang web chuyên dịch thuật tiếng Trung với nhiều tính năng hữu ích giúp bạn có thể tiết kiệm thời gian, công sức, thuận lợi hơn trong quá trình học tập và làm việc liên quan đến tiếng Trung.
Khám phá thêm➡️ Tên Tiếng Anh Ý Nghĩa Nhất ❤️️ 1001 Tên Nước Ngoài Hay
Phần Mềm Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung – Việt Trung Quốc Dịch
Phần mềm dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung “Việt Trung Quốc Dịch” cũng là một phần mềm được nhiều bạn tin dùng hiện nay. Nó là phần mềm giúp hỗ trợ người dùng dịch từ hoặc câu giữa tiếng Trung Quốc và Việt Nam cùng với các tính năng phát âm, chia sẻ bản dịch nhanh chóng. Nhờ đó bạn có thể dịch tên của mình dễ dàng.
Ứng Dụng Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung – Từ điển Trung Việt
Ứng dụng “Từ điển Trung Việt” là ứng dụng dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung được nhiều người yêu thích. Nó là ứng dụng hỗ trợ người dùng tra cứu song ngữ Trung Việt, tra từ phồn thể, giản thể nhanh chóng, giúp bạn học tiếng Trung Quốc phục vụ nghiên cứu, du học, lao động,… hiệu quả.
Đừng nên bỏ qua top👉Tên Tiếng Anh Hay ❤️️ 1000 Tên Đẹp Nhất Nam Nữ
Chia Sẻ Cách Dịch Tên Sang Tiếng Trung
Trên đây, tenhay.vn đã chia sẻ cho bạn các cách chuyển tên mình sang tiếng Trung, vì vậy nếu mọi người có gặp vấn đề khó khăn nào trong việc tìm tên tiếng Trung của mình thì hãy để lại BÌNH LUẬN ở dưới để được giải đáp sớm nhất nhé!