Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh, Cách Dịch Tên Của Bạn. Bạn Có Bao Giờ Thắc Mắc Tên Tiếng Hàn Của Mình Là Gì Không? Nếu Bạn Đang Tò Mò Không Biết Tên Của Mình Trong Tiếng Hàn Như Thế Nào Thì Hãy Cùng Với Tenhay.vn Khám Phá Cách Dịch Tên Sang Tiếng Hàn Trong Bài Viết Hôm Nay Nhé!
NỘI DUNG CHI TIẾT
Xem Tên Tiếng Hàn Quốc Theo Ngày Sinh Là Gì ?
Đặt tên tiếng Hàn Quốc theo ngày sinh là một cách thú vị để tạo ra một tên Hàn Quốc dựa trên ngày, tháng và năm sinh của bạn. Dưới đây là cách bạn có thể tạo tên tiếng Hàn theo ngày sinh:
Bước 1: Xác định họ dựa vào tháng sinh
- Tháng 1: Park (박)
- Tháng 2: Kim (김)
- Tháng 3: Lee (이)
- Tháng 4: Choi (최)
- Tháng 5: Jung (정)
- Tháng 6: Kang (강)
- Tháng 7: Cho (조)
- Tháng 8: Yoon (윤)
- Tháng 9: Jang (장)
- Tháng 10: Lim (임)
- Tháng 11: Han (한)
- Tháng 12: Oh (오)
Bước 2: Xác định tên đệm dựa vào ngày sinh
- Ngày 1-5: Ji (지)
- Ngày 6-10: Min (민)
- Ngày 11-15: Seo (서)
- Ngày 16-20: Hyun (현)
- Ngày 21-25: Soo (수)
- Ngày 26-31: Joon (준)
Bước 3: Xác định tên chính dựa vào số cuối năm sinh và giới tính
- Số cuối năm sinh là 0 hoặc 1: Nam (남) / Nữ (은)
- Số cuối năm sinh là 2 hoặc 3: Nam (진) / Nữ (아)
- Số cuối năm sinh là 4 hoặc 5: Nam (훈) / Nữ (희)
- Số cuối năm sinh là 6 hoặc 7: Nam (석) / Nữ (영)
- Số cuối năm sinh là 8 hoặc 9: Nam (준) / Nữ (정)
Ví dụ cụ thể: Nếu bạn sinh vào ngày 15 tháng 3 năm 1992, tên tiếng Hàn của bạn sẽ là:
- Họ: Lee (이)
- Tên đệm: Seo (서)
- Tên chính: Jin (진)
Vậy tên tiếng Hàn của bạn sẽ là Lee Seo Jin (이서진).
Khám phá➡️ Họ Tiếng Hàn ❤️️ Cách Dịch & 200 Họ Tên Tiếng Hàn Đẹp Nhất
Lợi Ích Của Việc Dịch Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Ngày nay, làn sóng Hallyu hay còn gọi là văn hóa Hàn Quốc đã lan rộng ra toàn thế giới. Chính vì vậy nhiều bạn trẻ khi tìm hiểu về đất nước Hàn Quốc đều cảm thấy vô cùng thích thú và muốn đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn vì khi đó bạn sẽ có được cho mình một cái tên độc đáo để khoe với bạn bè hoặc người thân. Ngoài ra khi bạn có cho mình một cái tên tiếng Hàn từ việc dịch theo ngày tháng năm sinh còn mang lại nhiều lợi ích khác như:
- Dịch tên theo cách này vừa nhanh chóng vừa ý nghĩa
- Trong cuộc sống hàng ngày, bạn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân với người nước ngoài hoặc với bạn bè Hàn Quốc bằng tên tiếng Hàn của mình. Đặc biệt khi biết cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hoàn toàn có thể tạo ấn tượng khi viết CV có chứa tên tiếng Hàn. Lúc này cái tên sẽ là một lợi thế bạn cần tận dụng khí tìm kiếm một công việc phù hợp.
- Nếu bạn làm việc trong một công ty hoặc công ty hợp tác với người Hàn Quốc mà bạn không biết cách dịch tên của mình cũng như các quy tắc đổi tên thì đó là một điểm trừ và họ có thể sẽ đánh giá khả năng làm việc của bạn là kém chuyên nghiệp.
Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Sự nổi tiếng của các bộ phim Hàn Quốc cũng như âm nhạc K-pop đã phổ biến trên toàn thế giới đã khiến nhiều người muốn đặt thêm cho mình một cái tên tiếng Hàn. Và như chia sẻ thì có rất nhiều cách để đặt tên tiếng Hàn, tuy nhiên một cái tên tiếng Hàn hay và phù hợp với bạn nhất chính là cái tên được dịch từ chính ngày tháng năm sinh của bạn. Cách chuyển đổi tên này rất đơn giản, nhanh chóng và ai cũng có thể làm được, không cần biết tiếng Hàn cũng có thể chuyển đổi được.
Tương tự như tên tiếng Việt thì tên tiếng Hàn cũng thường bao gồm ba bộ phận cấu thành, đó chính là Họ, Tên đệm và tên gọi chính. Vì vậy để biết được tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh c̠ủa̠ mình Ɩà gì thì bạn chỉ cần thực hiện theo công thức sau đây:
- Họ của bạn trong tiếng Hàn sẽ ứng với tháng sinh của bạn
- Tên đệm của bạn sẽ ứng với ngày sinh
- Tên gọi chính sẽ ứng với số cuối năm sinh của bạn, khác với họ và tên đệm thì tên gọi chính sẽ phân biệt ra tên con trai và con gái.
Dựa vào công thức này bạn sẽ tra theo thứ tự họ, tên đệm, tên chính và ghép chúng lại với nhau, như vậy là sẽ tạo ra tên tiếng Hàn của bạn cực kỳ nhanh chóng. Còn cụ thể cách tra họ, tên như thế nào thì mời bạn xem phần giải mã ở phần tiếp theo.
Khám phá🎯 Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 350 Tên Hàn Quốc Đẹp Phổ Biến
Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh Cho Nữ
Hướng dẫn cách chuyển tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cho nữ cụ thể, bạn xem ngay nhé!
Họ tiếng Hàn được tính theo tháng sinh:
- Tháng 1: Han (한)
- Tháng 2: Jo (조)
- Tháng 3: Lim (임)
- Tháng 4: Park (박)
- Tháng 5: Kang (강)
- Tháng 6: Yun (윤)
- Tháng 7: Jang (장)
- Tháng 8: Seo (서)
- Tháng 9: Lee (이)
- Tháng 10: Kim (김)
- Tháng 11: Chae (채)
- Tháng 12: Bae (배)
Tên đệm tiếng Hàn được tính theo ngày sinh:
- 1 – Hyeon (현)
- 2 – So (소)
- 3 – Eun (은)
- 4 – Kyung (경)
- 5 – Yu (유)
- 6 – Myeong (명)
- 7 – Seon (선)
- 8 – Ye (예)
- 9 – Jin (진)
- 10 – Hwa (화)
- 11 – Ji (지)
- 12 – Hyo (효)
- 13 – Si (시)
- 14 – Do (도)
- 15 – Su (수)
- 16 – Jae (재)
- 17 – Jeong (정)
- 18 – Sin (신)
- 19 – Yeon (연)
- 20 – Seong (성)
- 21 – Lin (린)
- 22 – Je (제)
- 23 – Dong (동)
- 24 – Won (원)
- 25 – Seo (서)
- 26 – Ha (하)
- 27 – Yu (주)
- 28 – Bo (보)
- 29 – Yeong (영)
- 30 – Seul (슬)
- 31 – Hye (혜)
Tên chính tiếng Hàn cho nữ được tính theo số cuối năm sinh:
- 0 – Min (민)
- 1 – Hui 희
- 2 – Na (나)
- 3 – Ah (아)
- 4 – Ae (애)
- 5 – Ra (라)
- 6 – Mi (미)
- 7 – Chae (채)
- 8 – Lee (이)
- 9 – Rin (린)
Ví dụ: Bạn là nữ và sinh ngày 19/2/ 1996 thì tên tiếng Hàn của bạn sẽ là Jo Yeon Mi.
Chia Sẻ➡️ Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ, Bé Gái ❤️️ 100 Tên Hàn Quốc Đẹp Nhất
Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Sinh Cho Nam
Đối với tên tiếng Hàn theo ngày sinh cho nam thì cũng tương tự như cách chuyển đổi bên nữ, về họ và tên đệm giữa tên nam và tên nữ không có sự khác biệt, tuy nhiên về tên gọi chính được tính theo số cuối năm sinh thì bên nam có sự khác biệt so với bên nữ, chi tiết tên nam trong tiếng Hàn theo số cuối năm sinh được quy ước như sau:
- 0 – Hyeon (현)
- 1 – Hun (훈)
- 2 – Geun (근)
- 3 – Ho (호)
- 4 – Seop (섭)
- 5 – Hyeok (혁)
- 6 – Seok (석)
- 7 – Jun (준)
- 8 – Bin (빈)
- 9 – U (무)
Ví dụ: Bạn là nam và sinh ngày 26/5/1998 thì tên tiếng Hàn của bạn là Kang Ha Bin.
Khám phá 🎯Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam, Con Trai ❤️️ Top 250 Tên Đẹp
Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Sinh Thần Tượng Hàn Quốc
Ngoài cách chuyển đổi tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh của bản thân thì nhiều bạn trẻ hiện nay lại thích chuyển đổi tên mình sang tiếng Hàn Quốc theo ngày sinh của thần tượng. Việc fan hâm mộ sở hữu một điểm gì đó giống với idol của mình thường sẽ khiến họ vô cùng háo hức và có cảm giác gần gũi với idol hơn. Vì vậy thấu hiểu điều này nên sau đây tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn bảng tra tên tiếng Hàn theo ngày sinh thần tượng Hàn Quốc chi tiết cho cả nam và nữ.
Ngày sinh | Tên cho nam | Tên cho nữ |
1 | 석진 Seok-jin | 나연 Na-yeon |
2 | 민호 Min-ho | 소진 So-jin |
3 | 윤기 Yoon-gi | 정연 Jung-yeon |
4 | 승윤 Seung-yoon | 유라 Yu-ra |
5 | 호석 Ho-seok | 지효 Ji-hyo |
6 | 진우 Jin-woo | 민아 Min-ah |
7 | 남준 Nam-jun | 다현 Da-hyun |
8 | 승훈 Seung-hun | 혜리 Hye-ri |
9 | 지민 Ji-min | 채영 Chae-young |
10 | 진환 Jin-hwan | 예지 Yu-ji |
11 | 태형 Tae-hyung | 주희 Joo-hee |
12 | 윤형 Yoon-hyung | 유진 Yu-jin |
13 | 정국 Jung-kook | 원영 Won-young |
14 | 지원 Ji-won | 채령 Chae-ryeong |
15 | 동혁 Dong-hyuk | 유리 Yu-ri |
16 | 준회 Jun-hoe | 유나 Yu-na |
17 | 찬우 Chan-woo | 예나 Ye-na |
18 | 한빈 Han-bin | 소연 So-yeon |
19 | 승철 Seung-cheol | 유진 Yu-jin |
20 | 정한 Jung-han | 수진 Su-jin |
21 | 원우 Weon-woo | 은비 Eun-bi |
22 | 지훈 Ji-hoon | 휘인 Whee-in |
23 | 민규 Min-gyu | 혜원 Hye-wuon |
24 | 한솔 Han-sol | 혜진 Hye-jin |
25 | 종현 Jong-hyun | 채원 Chae-won |
26 | 영민 Young-min | 주현 Ju-hyeon |
27 | 동호 Dong-ho | 민주 Min-joo |
28 | 민현 Min-hyun | 슬기 Seul-gi |
29 | 민기 Min-gi | 채연 Chae-yeon |
30 | 수호 Su-ho | 수영 Soo-young |
31 | 찬열 Chan-yeol | 지수 Ji-soo |
👍 Tặng Bạn Trọn Bộ ☯ Cách Đặt Tên Con Theo Phong Thủy
Liên Hệ Dịch Tên Tiếng Hàn Miễn Phí
Nếu bạn gặp vấn đề gì trong quá trình đổi tên thì có thể để lại BÌNH LUẬN ở dưới đây để chúng tôi giải đáp cho bạn nhé!