Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️350+ Tên Hàn Quốc Đẹp Nhất

Tên Tiếng Hàn Hay Nhất ❤️️ 350 Tên Hàn Quốc Đẹp Phổ Biến ✅ Gợi ý Những Tên Tiếng Hàn Quốc Hay, Phổ Biến Nhất Cho Bạn Tham Khảo.

Những Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Hay, Ý Nghĩa Nhất

Khi gia đình bạn chuẩn bị chào đón một em bé thì việc chọn tên cho con là một trong những việc quan trọng nhất. Trong khi một số người xem nhẹ thì một số phụ huynh lại rất coi trọng, bởi vì đối với nhiều người thì cái tên sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống sau này của con rất nhiều.

Hiện nay, xu hướng đặt tên cho con không chỉ đơn giản là đặt một cái tên có ý nghĩa, chứa đựng những kỳ vọng của cha mẹ về cuộc sống sau này của con mà còn được quốc tế hóa với những tên gọi khác. Với sự phát triển và nổi bật về nền văn hóa của mình, văn hóa Hàn Quốc đã lan rộng ra toàn theese giới và nhận được sự yêu thcihs từ khắp nơi, trong đó có Việt Nam. Từ đó xu hướng đặt thêm tiếng Hàn cho con cũng nở rộ.

Bạn đang tìm tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho bé con sắp chào đời của mình nhưng lại bối rối chưa biết chọn tên nào, không biết cái tên nào phù hợp với con mình nhất thì có thể tham khảo cách đặt tên dưới đây mà tenhay.vn gợi ý sau đây nhé!:

  • Đặt tên gắn với tính cách tốt của con người
  • Đặt tên thể hiện sự đáng yêu, dễ thương
  • Đặt tên thể hiệ niềm vui, niềm hạnh phúc
  • Đặt tên mang ý nghĩa gắn với thiên nhiên, cỏ cây hoa lá
  • Đặt tên theo các idol Kpop, các diễn viên nổi tiếng
  • Đặt tên thể hiện sức mạnh của con trai
  • Đặt tên theo phiên âm từ tiếng Việt,…

Chia sẻ cách 👉Đặt Tên Con Gái ❤️️1001 Tên Bé Gái Hay Và Ý Nghĩa

Top Tên Tiếng Hàn Phổ Biến Cho Nam Nữ

Tuyển tập những tên tiếng Hàn phổ biến cho nam nữ, đây là những tên được sử dụng nhiều nhất tại Hàn Quốc.

Tên tiếng Hàn phổ biến cho namTên tiếng Hàn phổ biến cho nữ
Min-junSeo-yeon
Jun-seoMin-seo
Ju-wonSeo-hyeon
Chan-yeolChae-won
GeonuDa-eun
Do-hyunJi-min
Hyun-junSoo-jin
Woo-jinEun-ji
Sung-minHye-jin
Hyun-wooHa-eun
Min-jaeSeulgi
Ji-hoonYe-eun
Dong-hyunMi-young
Min-hoJi-yeon

Tham khảo 👉Biệt Danh Cho Con Gái Cá Tính❤️️Nickname Hay Nhất

Phiên Âm Tên Tiếng Hàn

Bạn đang có ý định đi du học Hàn Quốc, hoặc là bạn yêu thích văn hóa của đất nước xinh đẹp này, vì vậy bạn cũng muốn biết tên của mình trong tiếng Hàn nghĩa là gì? Được đọc như thế nào? Đây hầu như là thắc mắc của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Thấu hiểu được điều đó nên trong bài viết hôm nay tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn đọc cách phiên âm tên tiếng Hàn của mình, cùng theo dõi nhé!

Trong tiếng Hàn, tên của một người cũng thường bao gồm 3 phần: Họ, tên đệm, tên chính. Vì vậy để phiên âm tên tiếng Việt của bạn sang tên tiếng Hàn thì bạn cũng phải phiên âm từng bộ phận này rồi ghép lại với nhau, tuy nhiên trong tiếng Hàn những từ dùng cho tên đệm cũng có thể được dùng cho tên chính. Chi tiết phiên âm như sau:

*Phiên âm Họ:

  • Võ, Vũ: Woo
  • Vương: Wang
  • Phạm: Beom
  • Phan: Ban
  • Đỗ/Đào: Do
  • Trịnh/ Đinh/Trình: Jeong ;
  • Lý: Lee
  • Trương: Jang
  • Bùi : Bae
  • Ngô : Oh
  • Hồ: Ho
  • Trần: Jin
  • Nguyễn:Won
  • Lê: Ryeo
  • Dương: Yang
  • Hoàng/Huỳnh: Hwang ;
  • Cao: Ko(Go)
  • Đàm: Dam

*Phiên âm Tên:

  • Hằng: Heung
  • Châu: Joo
  • Anh/Ánh: Yeong
  • Ái: Ae
  • An: Ahn
  • Lan: Ran
  • Khuê: Kyu
  • Hạnh: Haeng
  • Diệp: Yeop
  • Dương: Yang
  • Giao: Yo
  • Liên: Ryeon
  • Lê/Lệ: Ryeo
  • Tâm: Sim
  • Nhi: Yi
  • Trà: Ja
  • Yến: Yeon
  • Vân: Woon
  • My/Mỹ: Mi
  • Phương: Bang

Những Tên Hàn Quốc Đẹp Cho Con Trai

Những gia đình sắp sinh con thì có thể tham khảo ngay những tên Hàn Quốc đẹp cho con trai dưới đây.

  • Dong Yul: Sự đam mê
  • Bon Hwa: Vinh quang
  • Chun Ae: Người con trai cao thượng
  • Duck Hwan: Đức độ
  • Chin Hwa: Giàu có
  • Chung Hee: Sự chăm chỉ
  • Do Yoon: Người con trai dám nghĩ dám làm
  • Baek Hyeon: Sự đức độ
  • Sung-min: Sự nhanh chóng
  • Dae-jung: Tượng trưng cho sự lớn lao
  • Sung-hoon: Người kế nhiệm
  • Gyeong: Kính trọng
  • Kang Dae: Chàng trai dũng cảm
  • Chin Hae: Tượng trưng cho sự thật
  • Do Hyun: Người mang danh dự
  • Min Joon: Người thông minh
  • Dae Hyun: Người đàn ông chính trực
  • Daeshim: Người có chí lớn
  • Dong Min: Người con tra thông minh
  • Dong Sun: Người con trai có lòng tốt
  • Man Yuong: sự thịnh vượng
  • Wook: Tượng như bình minh
  • Yeong: Người con trai cam đảm
  • Huyn: Chàng trai có đức

Tham khảo ➡️Tên Con Trai Thông Minh ❤️️ Công Thành Danh Toại

Những Tên Hàn Quốc Đẹp Cho Con Gái

Tiếp theo là danh sách những tên Hàn Quốc đẹp cho con gái được tenhay.vn chọn lọc kỹ lưỡng gửi đến bạn đọc.

  • Ae Ri: mong muốn đạt được tất cả mọi thứ
  • Bong Cha: Cô gái cuối cùng
  • Kwan: Là một cô gái mạnh mẽ
  • Molan: Hoa mẫu đơn
  • Seo Ah: Y chỉ sự tốt đẹp
  • Soo Ah: Cô gái thanh lịch  
  • Chin Sun: Cô gái chân thực
  • Joon: Cô gái tài năng
  • Hei-Ran: Bông lan xinh đẹp
  • Ae Cha: Cô gái đáng yêu
  • Ora: Xinh đẹp, thủy chung như màu tím
  • Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Cho-Hee: Tượng trưng cho niềm vui tươi đẹp
  • Da: Người chiến thắng
  • Dea: Người con gái Tuyệt vời
  • Heejin: Viên ngọc trai quý giá
  • Soo-Gook: Hoa tú cầu
  • Mi Cha: Cô bé tuyệt đẹp
  • Young-mi: Người con gái xinh đẹp
  • Nari: Bông hoa nari
  • Myeong/myung: trong sáng
  • Bora: Màu tím thủy chung
  • Hye: người con gái thông minh
  • Eun: Cô gái có lòng nhân ái
  • Areum: Người con gái xinh đẹp
  • Iseul: Long lanh như giọt sương

Xem thêm 🥦Tên Tiếng Anh Cho Con Gái ❤️️250 Tên Hay Nhất

Tên Hàn Quốc Hài Hước

Tuyển tập những tên Hàn Quốc hài hước, tạo cảm giác vui nhộn khi gọi, các bố mẹ có thể tham khảo thêm.

  • 서준: Seojun
  • 하준: Hajun.
  • 도윤: Doyoon
  • 시우: Siwoo
  • 은우: Eunwoo
  • 지호: Jiho.
  • 이준: Lee Jun
  • 지우: Jiwoo
  • 지안: Jian.
  • 하윤: Hayoon
  • 서아: Seo Ah.
  • 하은: Haeun
  • 서윤: Seoyoon
  • 하린: Harin
  • 지우:  Jiwoo
  • 예준: Yejun
  • 아린: Arin

Tên Tiếng Hàn Vần A

Tổng hợp danh sách những tên tiếng Hàn vần A gợi ý cho các bậc bố mẹ.

  • Anh, Ánh: Yeong (영) ;
  • An: Ahn (안) ;
  • Ái : Ae (애),….

Xem thêm➡️ Tên Bắt Đầu Bằng Chữ A Cho Con Trai, Con Gái ❤️️1001 Tên Đẹp

Tên Tiếng Hàn Vần B

Hướng dẫn cách đặt tên cho bé con nhà bạn với tên vần B.

  • Bảo: Bo (보) ;
  • Bích: Pyeong (평) ;
  • Bân: Bin(빈) ;
  • Bàng: Bang (방) ;
  • Bùi: Bae (배) ;
  • Bích: Pyeong (평);
  • Bách: Baek/ Park (박) ;…..

Tên Tiếng Hàn Vần C

Đừng vội bỏ qua bộ sưu tập những tên bắt đầu bằng vần C sau đây.

  • Chữ C: Cao: Ko/ Go (고) ;
  • Cam: Kaem(갬) ;
  • Cù: Ku/ Goo (구) ;
  • Cửu: Koo/ Goo (구) ;
  • Cha: Cha (차) ;
  • Cung: Gung/ Kung (궁) ;
  • Căn: Geun (근); Cường,
  • Cương: Kang (강) ; Châu,
  • Chu: Joo (주) ;
  • Chí: Ji (지) ;
  • Chung: Jong(종);
  • Chinh, Chính: Jeong (정);…

Tên Tiếng Hàn Vần D

Gợi ý thêm cách đặt tên ở nhà cho con trai, con gái bắt đầu bằng vần D.

  • Dương: Yang (양) ;
  • Duy: Doo (두) ;
  • Đắc: Deuk (득) ;
  • Diên: Yeon (연) ;
  • Diệp: Yeop (옆) ;
  • Điệp: Deop (덮) ;
  • Doãn: Yoon (윤) ;
  • Đoàn: Dan (단) ;
  • Đông, Đồng: Dong (동);
  • Dũng: Yong (용) ;
  • Đàm: Dam (담) ;
  • Đức: Deok (덕) ; 
  • Đăng, Đặng: Deung (등) ;
  • Đạo, Đào, Đỗ: Do (도) ; 
  • Đạt: Dal (달) ; 
  • Đại: Dae (대) ;….

Khám phá 🌿Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ D ❤️️ 1001 Tên Hay Nhất

Tên Tiếng Hàn Vần G

Muốn đặt tên con bằng vần G thì nên đặt tên gì? Các bố mẹ có thể tham khảo gợi ý sau:

  • Giao: Yo (요); 
  • Giang: Kang (강);
  • Gia: Ga(가);…

Tên Tiếng Hàn Vần H

Đặt thêm tên ở nhà, biệt danh cho con bắt đầu bằng vần H không hề khó với những gợi ý sau đây.

  • Hải: Hae (해) ;
  • Hàm: Ham (함) ;
  • Hân: Heun (흔) ;
  • Hạnh: Haeng (행) ;
  • Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호);
  •  Hi, Hỷ: Hee (히) ;
  • Hiến: Heon (헌) ;
  • Hiền, Huyền: Hyeon (현) ;
  • Hiển: Hun (훈) ;
  • Hoa: Hwa (화) ;
  • Hoài: Hoe (회) ;
  • Hoan: Hoon (훈) ;
  • Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) ;
  • Hồng: Hong (홍) 
  • Hứa: Heo (허) ;
  • Húc: Wook (욱) ;
  • Huế, Huệ: Hye (혜) ;
  • Hưng, Hằng: Heung (흥) ;
  • Hương: Hyang (향) ;
  • Hường: Hyeong (형) ;
  • Hựu, Hữu: Yoo (유) ;
  • Huy: Hwi (회) ;
  • Hoan, Hoàn: Hwan (환) ;
  • Huế, Huệ: Hye (혜) ;
  • Huy: Hwi (회) ;
  • Hùng: Hung (훙);
  • Hà, Hàn, Hán: Ha (하) ;
  • Hách: Hyeok (혁) ;
  • Hiếu: Hyo (효) ;
  • Hinh: Hyeong (형) ;….

Tên Tiếng Hàn Vần K

Tổng hợp sanh sách những tên ở nhà cho bé con nhà bạn bắt đầu bằng vần K.

  • Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) ;
  • Khuê: Kyu (규) 
  • Kiên: Gun (근) ;
  • Kiện: Geon (건) ;
  • Kiệt: Kyeol (결) ; 
  • Kiều: Kyo (교) ; 
  • Kim: Kim (김) ;
  • Kính, Kinh: Kyeong (경) ;
  • Kỳ, Kỷ: Ki (기) ;
  • Khoa: Gwa (과) ;
  • Khổng: Gong/ Kong (공) ;
  • Khắc: Keuk (극) ;
  • Khoa: Gwa (과) ;…

Bên cạnh các tên người Hàn hay, Tenhay.vn chia sẽ ➡️Tên Bắt Đầu Bằng Chữ K ❤️️ 100+ Tên Hay Nhất

Tên Tiếng Hàn Vần L

Nếu bạn thích đặt tên con bằng vần L nhưng bạn lại chưa biết chọn tên nào thì đừng nên bỏ qua những gợi ý dưới đây nhé!

  • La: Na (나) ; 
  • Lưu: Ryoo (류);
  • Lâm: Rim (림 ;
  • Lạp: Ra (라) ;
  • Lê, Lệ: Ryeo (려) ;
  • Liên: Ryeon (련) ;
  • Liễu: Ryu (류) ;
  • Long: Yong (용) ;
  • Lý, Ly: Lee (리) ;
  • Lỗ: No (노) ;
  • Lợi: Ri (리)  ;  
  • Lục: Ryuk/ Yuk (육);
  • Lã, Lữ: Yeo (여);
  • Lại: Rae (래) ; 
  • Lan: Ran (란) ; …..

Tên Tiếng Hàn Vần M

Đặt tên bắt đầu bằng vần M thì nên đặt tên như thế nào? Câu trả lời được tiết lộ ngay sau đây cho bạn nhé!Chữ M: 

  • Mẫn: Min (민)  ; 
  • Mạnh: Maeng (맹) ; 
  • Mậu: Moo (무) ;
  • Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) ; 
  • Miễn: Myun (뮨) ; 
  • Minh: Myung (명);
  • Mã: Ma (마); 
  • Mai: Mae (매);
  • Mao: Mo (모) ;

Tên Tiếng Hàn Vần N

Khám phá cách đặt tên ở nhà cho con của mình bắt đầu bằng vần N nhé các mẹ, đây là những gợi ý phù hợp nhất cho bạn.

  • Nam: Nam (남) ;
  • Nga: Ah (아) ;
  • Nghệ: Ye (예) ;
  • Nghiêm: Yeom (염) ;
  • Ngọc: Ok (억) ;
  • Nguyên, Nguyễn: Won (원);
  •  Nguyệt: Wol (월) ; 
  • Nhân: In (인) ;
  • Nhi: Yi (이) ;
  • Như: Eu (으) ;
  • Ni: Ni (니) ;
  • Ninh: Nyeong (녕) ;
  • Nữ: Nyeo (녀);
  • Na: Na (나) ;
  • Ngân: Eun (은);
  • Nhiếp: Sub (섶) ;
  • Ngộ: Oh (오);….

Ngoài tên người Hàn Quốc, tham khảo thêm 🌷Tên Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ N ❤️️Top Tên Hay Cho Nam Nữ

Tên Tiếng Hàn Vần O

Chia sẻ thêm một số tên bắt đầu bằng vần O cho bé con nhà bạn.

  • Oanh: Aeng (앵)
  • Oánh: Aeng (앵)

Tên Tiếng Hàn Vần P

Tiếp tục đến vần P, tenhay.vn gợi ý bạn đọc cách đặt tên ở nhà, biệt danh hay cho con như sau:

  • Phương: Bang (방) 
  • Phát: Pal (팔) ;
  • Phan: Ban (반) ;
  • Phi: Bi (비) ;
  • Phong: Pung/ Poong (풍) ;
  • Phúc, Phước: Pook (복) ;
  • Phùng: Bong (봉) ;
  • Phạm: Beom (범) ;…..

Tên Tiếng Hàn Vần Q

Hướng dẫn bạn đọc cách đặt tên ở nhà cho bé con nhà mình với tên bắt đầu bằng vần Q.Chữ Q:

  • Quân: Goon/ Kyoon (균) ;
  • Quang: Gwang (광) ;
  • Quốc: Gook (귝) ;
  • Quyên: Kyeon (견) ;
  • Quyền: Kwon (권) ;
  • Quỳnh, Quách: Kwak (곽);…..

Tên Tiếng Hàn Vần S

Đừng vội lướt qua những gợi ý về tên bắt đầu bằng vần S dưới đây.

  • Sắc: Se (새) ; 
  • Sơn: San (산),…

Chia sẻ ➡️Tên Bắt Đầu Bằng Chữ S Cho Con Trai, Con Gái ❤️️Top Tên Hay

Tên Tiếng Hàn Vần T

Gợi ý những tên ở nhà hay nhất dành cho các bậc phụ huynh có con mới sinh bắt đầu bằng vần T.

  • Tại, Tài, Trãi: Jae (재) ;
  • Tâm, Thẩm: Sim (심) ;
  • Tấn, Tân: Sin (신) ;
  • Tín, Thân: Shin (신) ;
  • Tiến: Syeon (션) ;
  • Tiệp: Seob (섭) ;
  • Tô, Tiêu: So (소) ;
  • Tống: Song (숭) ; 
  • Tú: Soo (수) ; 
  • Từ: Suk(숙) ;
  • Tuấn: Joon/ Jun(준) ;
  • Tương: Sang(상) ;
  • Tuyên: Syeon (션) ;
  • Tuyết: Syeol (셜); 
  • Thạch: Taek (땍) ; 
  • Thái: Tae (대)  ;
  • Thăng, Thắng: Seung (승)  ;  
  • Thành, Thịnh: Seong (성)  ; 
  • Thanh, Trinh, Trịnh: Jeong (정);
  • Thảo: Cho (초) ; 
  • Thất: Chil (칠) ; 
  • Thích, Tích: Seok (석) ;
  • Thiên, Toàn: Cheon (천) ;
  • Thiện, Tiên: Seon (선) ;
  • Thời, Thủy, Thy: Si(시) ;….

Tên Tiếng Hàn Vần U

Thật dễ dàng khi đặt tên ở nhà cho con của mình với những gợi ý phù hợp bắt đầu bằng vần U sau đây.

  • Uông, Ứng, Ưng: (Eung, Ung),
  • Uyên, Uyển: (Wan),….

Tên Tiếng Hàn Vần V

Nếu muốn đặt tên cho con vần V thì đừng nên bỏ qua các biệt danh hay nhất dưới đây.

  • Văn: Moon/ Mun(문)  ;
  • Vi, Vy: Wi (위) ;
  • Viêm: Yeom (염) ;
  • Việt: Meol (멀) ;
  • Võ, Vũ: Woo(우) ;
  • Vương: Wang (왕) ;
  • Xa: Ja (자) ;
  • Vân: Woon (윤) ;…

Tiết lộ 🌿Tên Bắt Đầu Bằng Chữ V Cho Con Gái, Con Trai ❤️️1001 Tên Hay

Tên Tiếng Hàn Vần X

Khám phá thêm những gợi ý khi đặt tên cho con bằng vần X.

  • Xa: Ja (자);
  • Xuân: Joon/ Jun (준),
  • Xương: Chang (장);….

Tên Tiếng Hàn Vần Y

Tên bắt đầu bằng vần Y không có nhiều, bạn có thể tham khảo vài tên hiếm bắt đầu với chữ Y sau đây.

  • Yên: Yeon (연),.
  • Yến: Yeon (연),

Khám phá 🌿Tên Bắt Đầu Bằng Chữ Y Cho Con Trai, Con Gái ❤️️Top Tên Đẹp Nhất

Tư Vấn Đặt Tên Người Hàn Quốc Miễn Phí

Bố mẹ muốn được hỗ trợ từ các chuyên gia để tư vấn đặt tên người Hàn Quốc hay biệt danh cho con bằng tiếng Hàn thì bố mẹ thì bạn để lại BÌNH LUẬN bên dưới để được hỗ trợ miễn phí nhé.

Viết một bình luận