Tên Thương Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️65+ Tên Hay

Tên Thương Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 65+ Tên Hay ✅ Tuyển Tập Những Tên Thương Hay Nhất Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật.

Giải Nghĩa Tên Thương

Ai sinh ra cũng sẽ được bố mẹ đặt cho một cái tên, tuy nhiên không phải ai cũng hiểu hết được ý nghĩa tên mình. Có thể nhiều bạn chưa biết rằng cái tên có sự ràng buộc và ảnh hưởng đến tính cách, số phận và cả tương lai của một người. Vì vậy, công việc chọn tên cho con không phải là một công việc dễ dàng, nếu bạn cũng đang muốn đặt tên cho con gái mình thì có thể tham khảo tên Thương và những ý nghĩa của nó dưới đây.

Tên Thương xét theo nghĩa Hán Việt được hiểu là tình cảm, sự yêu thương, quý trọng, quan tâm đến mọi người, luôn muốn hướng đến một cuộc sống bình an, may mắn, an nhàn và tràn đầy hạnh phúc. Bên cạnh đó tên Thương cũng tượng trưng cho sự mềm dẻo, không hề yếu đuối, vì vậy những cô gái tên này thường có vẻ ngoài dịu dàng, hiền lành nhưng bên trong lại là người khôn khéo, mạnh mẽ, cư xử mềm dẻo, không bao giờ chịu khuất phục cái xấu

Tên Thương ở đây còn có nghĩa là tấm lòng, sự hy sinh cho nhau trong tình yêu. Tình yêu là những thứ tốt đẹp người ta dành cho nhau, trong tình yêu người ta sẽ cảm thấy hạnh phúc và cuộc sống thật ý nghĩa.

Chia sẻ thêm🌻 Ý Nghĩa Tên Thương ❤️️ 390+ Tên Đệm, Biệt Danh Cho Tên Thương

Những Tên Thương Trong Tiếng Anh Cùng Ý Nghĩa Hay Nhất

Căn cứ vào ý nghĩa tên Thương được giải thích cho bạn đọc ở phần trên thì ngay dưới đây tenhay.vn sẽ chia sẻ cho bạn đọc những tên Thương trong tiếng Anh có cùng ý nghĩa hay nhất nhé!

  • Flexible: Cái tên này có nghĩa là người con gái mềm dẻo, linh hoạt
  • Elite: Cái tên này có nghĩa là người con gái tinh anh, ưu tú
  • Beatrix: Cái tên này có nghĩa là hạnh phúc, được ban phước.
  • Olwen: Cái tên này có nghĩa là sự may mắn, sung túc
  • Amanda: Cái tên này có nghĩa là người được yêu thương
  • Love: Cái tên này có nghĩa là tình yêu
  • Elfleda: Cái tên này có nghĩa tượng trưng cho một mỹ nhân cao quý
  • Elysia: Người con gái được ban phước lành
  • Gwyneth: Cái tên này có nghĩa là sự may mắn và hạnh phúc
  • Alma: Cái tên này có nghĩa là cô gái luôn tử tế, tốt bụng
  • Felicia: Cái tên này có nghĩa là may mắn hoặc thành công
  • Valeria: Cái tên này có nghĩa là người con gái mạnh mẽ, khỏe mạnh
  • Dilys: Một người con gái chân thành, chân thật
  • Ernesta: Cái tên này có nghĩa là người chân thành, nghiêm túc
  • Andrea: Cái tên thể hiện sự mạnh mẽ và kiên cường
  • Amelinda: Một người con gái xinh đẹp và có tính cách đáng yêu
  • Naamah: Cái tên này ám chỉ một người sẽ mang tính cách hòa nhã, dễ chịu, luôn biết yêu thương mọi người
  • Miyeon: Cái tên tượng trưng cho người con gái vừa xinh đẹp, vừa tốt bụng, hay giúp đỡ những người xung quanh
  • Naomi: Một người con gái không những xinh đẹp mà còn có tính cách dễ chịu, hòa nhã trong cuộc sống
  • Farrah: Cái tên này có nghĩa là Hạnh phúc
  • Philomena: Cái tên gợi đến hình ảnh một người con gái được yêu quý nhiều
  • Muskaan: Cái tên này có nghĩa là nụ cười hạnh phúc
  • Xenia: Cái tên này ám chỉ người hiếu khách
  • Kerenza: Cái tên này nói lên tình yêu và sự trìu mến
  • Ermintrude: Cái tên này có nghĩa là được yêu thương trọn vẹn
  • Grainne: Cái tên này cũng tượng trưng cho tình yêu
  • Winifred: Cái tên này có nghĩa là niềm vui và hòa bình
  • Felicity: Cái tên này có nghĩa là vận may tốt lành
  • Zelda: Cái tên này có nghĩa là hạnh phúc

Xem thêm 🔔Tên Thoa Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️ 55+ Tên Hay

Các Tên Cùng Vần Với Tên Thương Trong Tiếng Anh

Không những có các tên cùng ý nghĩa mà tên Thương cũng có các tên tiếng Anh cùng vần như dưới đây.

  • Thomasin
  • Taahira
  • Trucia
  • Trudy
  • Tina
  • Tacara
  • Thalia
  • Tabatha
  • Thea
  • Trina
  • Tinley
  • Tania
  • Tauriel
  • Tawney
  • Tamara
  • Thelma
  • Toni
  • Theodora
  • Terri
  • Taciana
  • Taelor
  • Tamma

Tên Tiếng Anh Người Nổi Tiếng Gần Giống Tên Thương

Tổng hợp những tên tiếng Anh người nổi tiếng gần giống tên Thương sau đây.

  • Tangmo – Nữ diễn viên người Thái Lan xinh đẹp nhưng xấu số, cô ấy vừa mất trong vụ việc té cano gây chấn động truyền thông Thái Lan thời gian vừa qua.
  • Taew – Nữ diễn viên nổi tiếng xứ Thái Lan
  • Tila – Người mẫu ảnh kiêm ca sĩ người Mĩ gốc Việt Tila Nguyễn
  • Tu Tontawan – Cô là nữ diễn viên tân binh của công ty giải trí GMMtv, được giới thiệu thông qua vai nữ chính F4 Thái Lan đang tạo nên cơn sốt khắp Châu Á hiện nay
  • Tyra – siêu mẫu nổi tiếng thế giới và cũng là người sáng lập chương trình American Next Top Model
  • Treechada – Hoa hậu chuyển giới nổi tiếng người Thái Lan, cô nàng này còn có tên gọi khác là Nong Poy
  • Teresa – Là tên của đức Mẹ Teresa
  • Tamron – Là một nhà báo đa năng, là phóng viên cho NBC News và phát thanh viên tại MSNBC.
  • Taylor – Nữ ca sĩ xinh đẹp nổi tiếng
  • Tisdale – là một người mẫu, ca sĩ, nhà sản xuất phim và diễn viên người Mỹ
  • Tiffany – Cô là thành viên của nhóm nhạc nữ Kpop quốc dân SNSD

Xem thêm 🔥Tên Tâm Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật ❤️️bên cạnh Tên Thương Trong Tiếng Anh

Tên Thương Trong Tiếng Trung Là Gì

Tên Thương trong tiếng Trung là gì? Trong tiếng Trung tên Thương được viết như sau: 鸧 – Cāng. Sau đây hãy cùng chúng tôi khám phá thêm hàng loạt các tên Thương trong tiếng Trung nhé!

  • 何鸧 – HéCāng – ứng với tên Hà Thương trong tiếng Trung
  • 竹鸧 – ZhúCāng – ứng với tên Trúc Thương trong tiếng Trung
  • 青鸧 – QīngCāng – ứng với tên Thanh Thương trong tiếng Trung
  • 安鸧 – AnCāng – ứng với tên An Thương trong tiếng Trung
  • 映鸧 – YìngCāng – ứng với tên Ánh Thương trong tiếng Trung
  • 夜鸧 – YèCāng – ứng với tên Dạ Thương trong tiếng Trung
  • 妙鸧 – MiàoCāng – ứng với tên Diệu Thương trong tiếng Trung
  • 行鸧 – XíngCāng – ứng với tên Hạnh Thương trong tiếng Trung
  • 贤鸧 – XiánCāng – ứng với tên Hiền Thương trong tiếng Trung
  • 黄鸧 – HuángCāng – ứng với tên Hoàng Thương trong tiếng Trung
  • 金鸧 – JīnCāng – ứng với tên Kim Thương trong tiếng Trung
  • 翠鸧 – CuìCāng – ứng với tên Thúy Thương trong tiếng Trung

Tên Thương Trong Tiếng Nhật Là Gì

Tên Thương trong tiếng Nhật là gì? Trong tiếng Nhật tên Thương được gọi làトゥオン (toxuon), cùng khám phá thêm các tên Thương hay khác trong tiếng Nhật sau đây.

  • ウエントゥオン – ứng với tên Uyên Thương trong tiếng Nhật
  • スアントゥオン – ứng với tên Xuân Thương trong tiếng Nhật
  • イェントゥオン – ứng với tên Yến Thương trong tiếng Nhật
  • タイントゥオン – ứng với tên Thanh Thương trong tiếng Nhật
  • タイトゥオン – ứng với tên Thái Thương trong tiếng Nhật
  • トゥエットトゥオン – ứng với tên Tuyết Thương trong tiếng Nhật
  • トゥエトゥオン – ứng với tên Tuệ Thương trong tiếng Nhật
  • タムトゥオン – ứng với tên Tâm Thương trong tiếng Nhật
  • クーイントゥオン – ứng với tên Quỳnh Thương trong tiếng Nhật
  • クエトゥオン – ứng với tên Quế Thương trong tiếng Nhật

Xem thêm cách 🌻Dịch Tên Tiếng Vit Sang Tiếng Nhật ❤️️bên cạnh Tên Thương Trong Tiếng Anh

Tên Thương Trong Tiếng Hàn Là Gì

Tên Thương trong tiếng Hàn là gì? Trong tiếng Hàn tên Thương được gọi là 상 – Sang, cùng tham khảo thêm một số tên Thương trong tiếng Hàn sau đây nhé!

  • 김상 – KimSang – ứng với tên Kim Thương trong tiếng Hàn
  • 람상 – RamSang – ứng với tên Lam Thương trong tiếng Hàn
  • 연상 – YeonSang – ứng với tên Mỹ Thương trong tiếng Hàn
  • 홍상 – HongSang – ứng với tên Hồng Thương trong tiếng Hàn
  • 영상 – YeongSang – ứng với tên Ánh Thương trong tiếng Hàn
  • 매상 – MaeSang – ứng với tên Mai Thương trong tiếng Hàn
  • 귀상 – KyoSang – ứng với tên Kiều Thương trong tiếng Hàn
  • 란상 – RanSang – ứng với tên Lan Thương trong tiếng Hàn
  • 려상 – RyeoSang – ứng với tên Lệ Thương trong tiếng Hàn
  • 민상 – MinSang – ứng với tên Mẫn Thương trong tiếng Hàn
  • 림상 – RimSang – ứng với tên Lâm Thương trong tiếng Hàn
  • 려상 – RyuSang – ứng với tên Liễu Thương trong tiếng Hàn

Khám phá🎯 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn ❤️️bên cạnh Tên Thương Trong Tiếng Anh

Tư Vấn Tên Thương Trong Tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật Miễn Phí

Nếu còn thắc mắc gì về tên Thương trong tiếng Anh, Trung, Hàn, Nhật thì bạn có thể để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ với chúng tôi theo link sau để được giải đáp sớm nhất nhé!

👉Liên Hệ👈

Viết một bình luận