Tenhay.vn Chia Sẽ Trọn Bộ Những Tên Linh Trong Tiếng Trung, Nhật, Pháp, Nga, Đức, Thái Hay ❤️️ Cute Nhất Giúp Bạn Đặt Tên Biệt Danh, Nickname Khi Cần Dùng Nhé.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Tên Linh Trong Tiếng Trung
Tên Linh Trong Tiếng Trung được viết là 羚 – Líng, mời bạn xem thêm những gợi ý tên Linh hay khi kết hợp với tên đệm trong tiếng Trung Tại TenHay.VN dưới đây nhé!
- 春羚 – Chūn Líng – Xuân Linh
- 叶羚 – Yè Líng – Diệp Linh
- 宿羚 – Sù Líng – Tú Linh
- 梅羚 – Méi Líng – Mai Linh
- 雪羚 – Xuě Líng – Tuyết Linh
- 芸羚 – Yún Líng – Vân Linh
- 映羚 – Yìng Líng – Ánh Linh
- 竹羚 – Zhú Líng – Trúc Linh
- 芳羚– Fāng Líng – Phương Linh
- 日羚 – Rì Líng – Nhật Linh
- 翠羚 – Cuì Líng – Thúy Linh
- 草羚 – Cǎo Líng – Thảo Linh
Tenhay.vn chia sẽ bạn đầy đủ 👉 Dịch Tên Linh Sang Tiếng Trung Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Tên Linh Trong Tiếng Nhật
Tên Linh Trong Tiếng Nhật được viết như thế nào? Đáp án là リン – Rin, ngoài ra bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi thêm một số tên Linh hay trong tiếng Nhật được chọn lọc sau đây:
- マンリン– Man Rin – Mẫn Linh
- カムリン – Kamu Rin – Cẩm Linh
- ジエムリン – Jiemu Rin – Diễm Linh
- ビックリン – Bikku Rin – Bích Linh
- グエッ リン– Guetto Rin– Nguyệt Linh
- キイエウリン – Kiieu Rin – Kiều Linh
- ツックリン – Tsukku Rin – Trúc Linh
- アインリン – Ain Rin – Ánh Linh
- ジエウリン – Jieu Rin – Diệu Linh
- ホンリン– Hon Rin – Hồng Linh
- フエリン – Fue Rin – Huệ Linh
- ニャリン – Nya Rin – Nhã Linh
Tặng bạn đầy đủ để tiện tra cứu 🎯 Dịch Tên Linh Sang Tiếng Nhật ❤️️ CHÍNH XÁC NHẤT
Tên Linh Trong Tiếng Pháp
Tên Linh Trong Tiếng Pháp Là ” sacré “, Những Tên Linh Trong Tiếng Pháp Hay Nhất:
- Caroline: có nghĩa là giống như một anh chàng
- Isabelle: dành riêng với thượng đế
- Melissa: mật ong
- Amandine: xứng đáng với tình yêu
- Pauline: nhỏ, khiêm tốn
- Camille: bàn thờ Knaap
- Lucie: văn hoa
- Laura: nguyệt quế vinh quang
- Rania: cái nhìn xa xăm
- Asma: có uy tín, đẹp, tuyệt vời, tuyệt vời, em yêu
- Charlotte: con người tự do
- Elodie erfgrond: của cải, sự giàu có
- Marwa: đá lửa
- Emilie: nhẹ nhàng, thân thiện
- Fanny: vương miện hay vòng hoa
- Morgane: cân đối, làm sạch
- Amina: một người phụ nữ xứng đáng với sự tin tưởng của hòa bình và hòa hợp, đáng tin cậy, an toàn, trung thực
- Lisa: Thiên Chúa đã tuyên thệ nhậm chức
- Alice: cao quý
- Emma: tuyệt vời
- Virginie: tinh khiết, trinh nữ
- Jeanne: duyên dáng
- Claire: sáng, bóng, bóng
- Yasmine: hoa nhài nở hoa
- Melanie: màu đen, tố
- Sarah: nữ hoàng, hoàng tử
- Julie: trẻ trung
- Marie: quyến rũ
- Anne: đáng yêu, duyên dáng
- Manon: quyến rũ
- Clara: sáng, bóng, bóng
- Aurélie Glowing: bình minh
- Alicia: thuộc dòng dõi cao quý
- Anaïs: ngọt
- Karianne: duyên dáng
Tenhay.vn chia sẽ bạn 👉 Ý Nghĩa Tên Linh + 200 Tên Đệm, Nickname Cho Tên Linh Hay Nhất
Tên Linh Trong Tiếng Nga
Tên Linh Trong Tiếng Nga là священный, Những Tên Linh Trong Tiếng Nga Hay Nhất:
- Екатерина
- Анна
- Галина
- Полина
- Анастасия
Tenhay.vn chia sẽ bạn 👉 Dịch Tên Linh Sang Tiếng Nga {Chính Xác Nhất}
Tên Linh Trong Tiếng Đức
Tên Linh Trong Tiếng Đức Là heilig, Top Tên Linh Trong Tiếng Đức Hay Nhất:
Tên tiếng Đức hay cho Linh | Ý nghĩa |
Adabel | Đẹp, hạnh phúc |
Adalgisa | Tù nhân cao quý |
Adalheid | Thân thiện |
Adaline | Hoàng gia |
Adaliz | Người trong quý tốc |
Addie | Làm đẹp |
Adelheid | Thuộc dòng dõi cao quý |
Adelyte | Tâm trạng tốt |
Adehelle | Đẹp hoặc hạnh phúc |
Adima | Cao quý, nổi tiếng |
Aili | Ánh sáng |
Ailna/Ailne | Vẻ đẹp |
Ailse | Ngọt ngào |
Aimiliana | Khó khăn nơi làm việc |
Albertyne | Thông minh |
Aldea | Phong phú |
Alese | Tâm hồn đẹp |
Algiana | Thương |
Alienor | Thiên Chúa là ánh sáng của tôi |
Aliz | Hạnh phúc |
Allis | Cao quý, hài hước |
Aloisia | Khôn ngoan |
Alvernia | Người thân yêu của người dân |
Alvina | Người bạn cao quý |
Alvinia | Người thân yêu của người dân |
Alyda | Lỗi thời |
Alzira | Vẻ đẹp, đồ trang trí |
Amalasanda | Siêng năng |
Amalda | Đại bàng hoặc mạnh mẽ |
Analiese | Anna và Elise |
Annermarie | Duyên dáng, ngọt ngào |
Annina | Quân nhân |
Annora | Tôn vinh |
Anselma | Theo đuôi |
Arilda | Một cô gái lửa |
Arline | Chim ưng |
Audrisa | Phong phú |
Asvoria | Thiên Chúa khôn ngoan |
Augustine | Người ca ngợi |
Baldhart | In đậm hoặc mạnh mẽ |
Bathild | Nữ anh hùng |
Bemadette | Sự can đảm của một con gấu |
Berdina | Vinh quang |
Berit | Siêu phàm |
Beronika | Trung thực |
Berrma | Nữ chiến binh xuất sắc |
Bertha | Hành vi cao quý |
Bertina | Rực rỡ |
Cecania | Miễn phí |
Charmian | Hấp dẫn |
Didrika | Lãnh đạo của người dân |
Diedre | U sầu |
Dova | Hòa bình, chim bồ câu |
Druella | Tầm nhìn |
Tenhay.vn tặng bạn 👉 50+ Biệt Danh Cho Tên Linh Hay Nhất
Tenhay.vn tặng bạn 👉 Tên Linh Trong Tiếng Hàn ❤️️100+ Biệt Danh & Tên Đệm Hay
Tư Vấn Dịch Tên Linh Miễn Phí
Nếu Bạn Cần Tư Vấn Dịch Tên Linh Miễn Phí Vui Lòng Để Lại Yêu Cầu Tại Mục BÌNH LUẬN bên dưới hoặc:
Nhật Linh trong tiếng Tây Ban Nha và Tiếng Nga là gì ạ