Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung ❤️️100+ Nickname

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung ❤️️ 100+ Nickname ✅ Tuyển Tập Các Biệt Danh Hay Nhất Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung.

Cách Đặt Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung

Gọi nhau bằng biệt danh đã trở thành một trào lưu được nhiều bạn trẻ sử dụng để thiết lập sự kết nối và bày tỏ tình cảm của mình với những mối quan hệ xung quanh. Vì vậy hiện nay ngoài việc đặt biệt danh cho người yêu thì nhiều người còn đặt cho bạn thân của mình một biệt danh thật thân mật, gần gũi để tạo nên những kỉ niệm khó quên bên nhau, trong đó cách đặt biệt danh theo tiếng Trung là cách được rất nhiều người lựa chọn.

Hiện nay, việc gọi bạn thân bằng biệt danh rất phổ biến, tuy nhiên không phải ai cũng biết cách đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung thật ý nghĩa, vì vậy ngay sau đây tenhay.vn sẽ hướng dẫn cho bạn đọc nhé!

  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân gắn liền với ngoại hình của người đó
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân theo phong cách dễ thương, ngọt ngào
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân theo tính cách con người
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân theo tên nhân vật, người nổi tiếng
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân cho nữ gắn liền với các loài hoa
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân mang nghĩa hài hước, bá đạo
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường,….
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân thể hiện sự xinh đẹp, đáng yêu
  • Đặt biệt danh tiếng Trung cho bạn thân gắn liền với thiên nhiên,…

Chia sẻ thêm🔔 Biệt Danh Cho Bạn Thân Hay ❤️️ 300+ Nickname Đẹp Nhất

Những Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Hay Nhất

Nếu bạn đang tìm những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung hay nhất thì đừng nên bỏ qua danh sách các biệt danh gợi ý dưới đây của tenhay.vn.

  • 萌 宝 (Meng Bao) – Có nghĩa là dễ thương
  • 牛牛 (Niu Niu) – Cậu bạn dễ thương, mạnh mẽ
  • 麦兜 (Mai Dou) – Bắt nguồn từ một nhân vật hoạt hình Hồng Kông là một chú heo con đáng yêu.
  • 呆头 (Dai Tou) –  Biệt danh hay cho bạn thân khác giới là nam vụng về, dễ thương.
  • 球球 (Qiu Qiu) – Biệt danh hay cho bạn thân nữ dễ thương nhưng hơi béo.
  • 肉肉 (RouRou) -Biệt hiệu thân mật cho bạn thân nam dễ thương nhưng hơi béo
  • 绵绵 (Mian Mian) – Dành cho cậu bạn thân có tính cách ngoan ngoãn như cừu.
  • 暖 男 (Nuan Nan) – Dành cho người bạn thân làm tan chảy trái tim bạn
  • 乐乐(Le Le) – Có nghĩa là hạnh phúc
  • 来 福(Lai Fu) – Có nghĩa là may mắn
  • 小 鲜肉 (Xiao XianRou) – Biệt hiệu này có nghĩa là Tiểu thịt tươi, cậu thật ngon
  • 男 神 (Nan Shen) – Đối với một chàng trai giống như Chúa.
  • 笨笨(Ben Ben) – Cậu bạn thân khá Vớ vẩn -Vụng về.”
  • 小胖(Xiao Pang) – Một cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “Béo nhỏ.”
  • 乖乖 ( guāi guāi)- Có nghĩa là cục cưng
  • 大胖(Da Pang) – Một cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “Béo bự”.

Xem thêm🎯 Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Anh ❤️️1001 Biệt Hiệu Hay

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Cho Con Trai

Tuyển tập các biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cho con trai chia sẻ đến bạn đọc.

  • 独眼龙 (Du YanLong) – dành cho người bạn thân có vẻ ngoài ngầu, giống cướp biển
  • 极 客 (Ji Ke) – Người bạn thân là nam có niềm đam mê công nghệ.
  • 纯 爷们 (Chun YeMen) – Một cụm từ có nghĩa là “Người đàn ông thuần khiết”, chỉ một người bạn thân dũng cảm và chính trực.
  • 唐僧 (Tang Seng) – Người bạn thân hay nói chuyện nhiều
  • 左撇子 (Zuo PieZi) – Người bạn thân thuận tay trái.
  • 小平头 (Xiao PingTou) – Người bạn thân con trai có mái tóc tém.
  • 尖头 闷 (Jian TouMen) – Nó đồng âm với “quý ông” và dùng cho anh bạn thân lịch lãm, chuẩn men
  • 佛 系 男 (Fo XiNan) – Người bạn thân là con trai dễ thương, hiền lành
  • 化肥 (Hua Fei) – Đặt biệt danh cho anh bạn thân giỏi hóa
  • 金针菇 (Jin ZhenGu) – Đặt biệt danh cho anh bạn thân có vẻ ngoài mảnh mai
  • 老 铁 (Lao Tie) – Đặt biệt danh cho anh bạn thân có mối quan hệ keo sơn
  • 眼镜 (Yan Jing) – Đặt biệt danh cho anh bạn thân mắt đeo kính cận
  • 大侠 (Da Xia) – Đặt cho người bạn thân hay thích giúp đỡ mọi người
  • 低头 族 (Di TouZu) – Đặt biệt danh cho anh bạn thân hay chơi điện tử, hay cầm điện thoại
  • 肌肉男 (Ji RouNan) – Đặt biệt danh cho anh bạn thân có vẻ ngoài nam tính.

Tham khảo 🔔Nickname Tiếng Trung Dễ Thương ❤️️250 Biệt Danh Tiếng Trung

Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Cho Con Gái

Tương tự thì tiếp theo sẽ là danh sách các biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cho con gái.

  • 萌 妹 (Meng Mei) – Một cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “Chị gái dễ thương.”
  • 郡主 (Jun Zhu) – Bắt nguồn từ danh hiệu của một cô gái sinh ra trong hoàng gia ở Trung Quốc cổ đại, ngày nay chúng ta đặt biệt danh đó cho một cô gái dễ thương và đáng quý.
  • 咩咩 (Mie Mie) – Từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu.
  • 丫头 (Ya Tou) – Rất thường được sử dụng bởi tiếng Quảng Đông và tiếng Ngô Trung Quốc, cho một cô gái dễ thương và nghịch ngợm
  • 小 仙女 (Xiao XianNv) – Một cụm từ tiếng Trung có nghĩa là “Cô bé tiên nữ”.
  • 美眉 (Mei Mei) – Cô xinh đẹp.
  • 豆豆 (Dou Dou) – Nghĩa đen của nó là “Đậu-Đậu”.
  • 双 马尾 (Shuang MaWei) – Dành cho một cô gái có mái tóc hai đuôi xinh đẹp
  • 呆 毛(Đại Mạo) – Dành cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương).
  • 电波 女 (Dian BoNv) – Dành cho một cô gái mọt sách một cách dễ thương.
  • 媚娘 (Mei Niang) – Dành cho một phụ nữ trưởng thành, có sức lôi cuốn.
  • 麻花 (Ma Hua) – Dành cho cô gái tết tóc đuôi sam.
  • 女 青年(Nv QingNian) – Đối với một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí.
  • 女神 (Nv Shen) – Dành cho một cô gái giống như Nữ thần.
  • 大小姐 (Da XiaoJie) – Dành cho một cô gái xuất thân từ một gia đình nổi tiếng.
  • 贝贝 (BeiBei) – Có nghĩa là em bé, chỉ người bạn dễ thương, quý giá

Khám phá 🍀Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️100 Tên Tiếng Trung Hiếm

Nickname Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Hài Hước

Đừng nên bỏ qua bộ sưu tập các nickname cho bạn thân bằng tiếng Trung cực kỳ hài hước, bá đạo sau đây.

  • 那口子 – nà kǒu zi – có nghĩa là đằng ấy
  • 猪头 – zhū tóu – có nghĩa là đầu lợn
  • 蜂蜜 – fēngmì – có nghĩa là mật ong
  • 饿猪 – È zhū – có nghĩa là đồ lợn đói
  • 胖恐龙 – Pàng kǒnglóng – chú khủng long béo
  • 金鱼 – Jīnyú – cá vàng
  • 肥得像猪 – Féi dé xiàng zhū – béo như lợn
  • 吃很多的人 – Chī hěnduō de rén – người ăn nhiều
  • 圣喜剧 – Shèng xǐjù- đồ ngáo
  • 矮人 – Ǎirén – đồ lùn
  • 傻子 – Shǎzi kẻ ngờ
  • 呆萌可爱 – Dāi méng kě’ài – khờ dễ thương
  • 有趣的最好的朋友 – Yǒuqù de zuì hǎo de péngyǒu – bạn thân vui tính
  • 兄弟 – Xiōngdì – Người anh em
  • 坚强的女孩 – Jiānqiáng de nǚhái – cô nàng đanh đá

Tham khảo thêm🔥 Biệt Danh Hài Hước ❤️️ 200+ Nickname Bá Đạo Độc Lạ Nhất

Biệt Hiệu Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Ngắn Gọn

Cuối cùng là những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung cực kỳ ngắn gọn nhưng vẫn mang những ý nghĩa đặc biệt nhất.

  • 葡萄 (pú tao): có nghĩa là quả nho của tôi
  • 橙子 (chéng zi): có nghĩa là quả Cam của tôi
  • 雪糕 (kě lè): có nghĩa là kem của tôi
  • 笑笑 (xiào xiao): có nghĩa là nụ cười của tôi
  • 星 儿 (xīng er): có nghĩa là ngôi sao của tôi
  • 月 儿 (yuè er):có nghĩa là mặt trăng của tôi
  • 阿曼 (pú tao): có nghĩa là người bạn duyên dáng
  • 焕 儿 (huàn er):có nghĩa là người bạn sáng sủa
  • “小笼 包” (xiǎo lóng bāo): có nghĩa là bún hấp dễ thương
  •  宝宝 (bǎo bao): có nghĩa là đứa bé của tôi
  • 你爱 (Nǐ ài): Có nghĩa là bạn yêu
  • 小饺子 (Xiǎo jiǎozi) : có nghĩa là bánh bao nhỏ của tôi

Chia sẻ thêm🎯 Biệt Danh Hay Nhất ❤️️ 300+ Cách Đặt Biệt Danh Theo Tên

Tư Vấn Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Trung Miễn Phí

Nếu cần tư vấn thêm về cách đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung thì hãy để lại BÌNH LUẬN hoặc liên hệ theo đường link dưới đây để được tư vấn miễn phí nhé!

👉Liên Hệ👈

Viết một bình luận