Tên Zalo Tiếng Hàn, Tiếng Trung, Tiếng Anh ❤️️300+ Tên Đẹp

Tên Zalo Tiếng Hàn, Tiếng Trung, Tiếng Anh ❤️️ 300+ Tên Đẹp ✅ Thay Đổi Tên Zalo Bằng Một Ngôn Ngữ Mới Sẽ Để Lại Ấn Tượng Và Thật Khác Biệt.

Những Tên Zalo Tiếng Hàn Hay Nhất

Những Tên Zalo Tiếng Hàn Hay Nhất được chúng tôi biên soạn chi tiết và rất có tâm, hãy cùng tham khảo nhé!

Tên Zalo Tiếng Hàn Cho NamTên Zalo Tiếng Hàn Cho Nữ
Myung: sự tuyệt hảo
Dong – Min: Anh chàng thông minh
Man Shik: Sâu xa
Young: trẻ trung, dũng cảm (영)
Myung – Dae: Nền tảng
Chin Hae: sự thật
Huyk: Rạng ngời
Dae: Người vĩ đại
Du – Ho: Chàng trai có lòng tốt
Do Hyun: Danh dự
Chung Ho: hồ nước
Dong Hae: biển Đông (동해)
Dong – Yul: Đam mê
Hyeon: Nhân đức
Man Young: Thịnh vượng
Sook: Chiếu sáng (실)
Bong: Thần thoại
Daeshim: Vĩ đại
Ji Ah: sự thông minh
Ae Cha: con người đáng yêu
Eun: Người giàu lòng khoan dung và bác ái
Mi Young: vĩnh cửu (미영)
Seo Ah: sự tốt đẹp
Taeyang: mặt trời (태양)
Chung Cha: niềm cao quý
Young II: sự thịnh vượng
Gun: Thể hiện sự mạnh mẻ
Eun Jung: tình cảm
Yun Hee: niềm vui
Eui: sự chính nghĩa
Eun: nhân ái (은)
Seo Yeon: duyên dáng (서연)
Jang Mi: Hoa hồng (장미)
Kyung Soon: xinh xắn
Eun Ae: tình yêu
Da: có thể đạt được

Xem thêm 🌼 Tên Zalo Hay ❤️️ 250+ Tên Zalo Đẹp, Độc Lạ Nam Nữ

50 Tên Zalo Tiếng Hàn Đẹp Cho Nam

50 Tên Zalo Tiếng Hàn Đẹp Cho Nam để các bạn đọc tha hồ lựa chọn cho mình cái tên thật ý nghĩa và khác biệt.

Chung – Hee: Chàng trai chăm chỉ, siêng năng
Dong Min: sự thông minh (동민)
Myeong: Trong sáng
Jae Hwa: tôn trọng
Kwang: Hoang dại
Kyung: Tự trọng
Chung Ae: Chàng trai cao thượng
Bitgaram: dòng sông nhỏ
Daeshim: có chí lớn
Haneul: Thiên đàng
Huyn: Nhân đức (훈)
Dong Sun: lòng tốt
Kang Dae: dũng cảm (강대)
Hwan: Sáng sủa
Da: đạt được mục đích
Hoon: triết lý (훈)
Seong: Thành đạt
Chin Mae: người thành thật
Uk/Wook: Bình minh
Chul – Moo: Chàng trai sắt đá, cứng rắn
Duck Hwan: đức độ
Ki: vươn lên (기)
Dong Yul: niềm đam mê
Dae Hyun: Tuyệt vời
Yeong: Cam đảm
Baek Hyeon: Chàng trai đức hạnh
Beom Seok: Quy mô
Seok: Cứng rắn
Gyeong: Kính trọng
Dae – jung: Chính trực
Min Joon: thông minh
Gun: Mạnh mẽ (건)
Hoon: Giáo huấn
Duck – Hwan: Đức hạnh
Joon: Tài năng
Chung Hee: ngay thẳng
Do Yoon: dám nghĩ dám làm
Chun Ae: sự cao thượng
Bon Hwa: sự vinh quang
Chin – Hwa: Chàng trai thịnh vượng
Courage: Chàng trai dũng cảm và mạnh mẽ
Dong – Sun: Lòng tốt
Yong: Dũng cảm (용)
Bae: cảm hứng (배)
Seung: Thành công
Hyun Ki: khôn ngoan
Kwan: Quyền năng
Mai Chin: sự kiên nhẫn
Mai Chin: Kiên trì
Chul: chắc chắn

50 Tên Zalo Tiếng Hàn Đẹp Cho Nữ

Tổng hợp 50 Tên Zalo Tiếng Hàn Đẹp Cho Nữ cho những bạn đọc nào đang quan tâm và tìm kiếm.

Myeong: Ngây thơ, trong sáng
Ki: Luôn tiến về phía trước
Whan: mở rộng
Woong: nguy nga tráng lệ
Eun Ae: tình yêu (은애)
Yuong Soon: sự nhẹ nhàng
Hye: người con gái thông minh (혜)
Kyung Hu: cô gái thành phố
Sae Jin: ngọc trai
Nan Cho: Hoa lan (난초)
Jebi: Chim én (제비)
Yoonah: ánh sáng của thần
Choon Hee: người sinh vào mùa xuân
Hee Young: niềm vui (히영)
Jeong/Jung: bình yên (정)
Kyung Mi: vinh hạnh (경미)
Wook: mặt trời mọc
Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
Kyung: tự trọng (경)
Soo-Gook: hoa tú cầu
Chin Sun: chân thực
Ha Eun: mùa hè rực rỡ
Sun Hee: lương thiện
Sugug: Cẩm Tú Cầu (수국)
Bora: Màu tím của sự thủy chung
Ok: kho báu (옥)
Yeona: người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ
Young-hee: cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
Ha Rin: quyền lực.
Yun Hee: niềm vui
Min Kyung: sắc sảo
Chun Hei: niềm công lý
Nari: hoa nari (나리)
Bong Cha: chân thành
Young Mi: vĩnh cữu
Yang-gwi bi: hoa anh túc
Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
Yon: hoa sen
Hyeon/huyn: nhân đức (현)
Huyn: Một người nhân đức
Hye: Người phụ nữ thông minh
Ha Yoon: sự cho phép
Dae: người to lớn
Yun: giai điệu
Areum: Tượng trung cho cái đẹp
Soo Yun: hoàn hảo
Hwa Young: người đẹp
Jung: Thể hiện người có cuộc sống bình yên
Young-mi: người con gái xinh đẹp
Soo-A: một bông sen hoàn hảo

Gợi ý 🌼Tên Zalo Buồn Tâm Trạng ❤️️ 100+ Tên Ý Nghĩa Nhất

Những Tên Zalo Tiếng Trung Hay Nhất

Hãy thay đổi tài khoản của mình bằng cách lựa chọn 1 trong số Những Tên Zalo Tiếng Trung Hay Nhất được gợi ý sau đây nhé!

Tên Zalo Tiếng Trung Cho NamTên Zalo Tiếng Trung Cho Nữ
Tử Đằng 子 腾 Ngao du bốn phương
Tán Cẩm 赞 锦 Quý báu giống như mảnh thổ cẩm
Tử Văn 子 聞 Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
Đông Quân 冬 君 Làm chủ mùa Đông
Tiêu Chiến 肖 战 Chiến đấu cho tới cùng
Bách Điền百 田 Chỉ sự giàu có, giàu sang
Nhật Tâm 日 心 Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
Sở Tiêu 所 逍 Chốn an nhàn
Dạ Nguyệt 夜 月 Mặt Trăng mọc trong đêm
Tinh Húc 星 旭 Ngôi sao đang toả sáng
Lập Tân 立 新 Người gây dựng
Tư Hạ 思 暇 Vô tư, vô lo vô nghĩ.
Thục Tâm 淑 心 Cô gái đoan trang
Cẩn Y 谨 意 Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Hồ Điệp 蝴 蝶 Hồ bươm bướm
Uyển Đồng 婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt đẹp
Á Hiên 亚 轩 Khí chất hiên ngang.
Tú Linh 秀 零 Mưa lác đác trên ruộng lúa
Bạch Dương 白 羊 Con cừu trắng non nớt
Hiểu Tâm 晓 心 Người sống tình cảm, hiểu người khác
Giai Tuệ 佳 慧 Tài chí, thông minh hơn người
Tĩnh Anh 靜 瑛 Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

50 Tên Zalo Tiếng Trung Đẹp Cho Nam

Tham khảo 50 Tên Zalo Tiếng Trung Đẹp Cho Nam ấn tượng, chi tiết dưới đây nhé!

50 Tên Zalo Tiếng Trung Đẹp Cho NamChữ HánÝ nghĩa
Cao Lãng高朗khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên皓轩quang minh lỗi lạc
Gia Ý嘉懿Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng俊朗khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường雄强mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt修杰dáng người dong dỏng cao
Ý Hiên懿轩tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt英杰懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân越彬彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện豪健khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa熙华sáng sủa
Thuần Nhã淳雅thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải德海công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu德厚nhân hậu
Đức Huy德辉ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên鹤轩khí chất hiên ngang
Lập Thành立诚thành thực, chân thành, trung thực
Minh Thành明诚chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn明远người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ朗诣độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết明哲biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành伟诚vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn博文giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn高俊người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công建功kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào俊豪người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết俊哲người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch越泽泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương泽洋biển rộng
Khải Trạch凯泽hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy楷瑞 may mắn, cát tường
Khang Dụ康裕khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di清怡hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy绍辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ伟祺伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh新荣sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng鑫鹏một loài chim lớn trong truyền thuyết
Di Hòa怡和tính tình hòa nhã, vui vẻ
Hạ Vũ夏 雨Cơn mưa mùa Hạ
Sơn Lâm山 林Núi rừng bạc ngàn
Quang Dao光 瑶Ánh sáng của ngọc
Vong Cơ忘 机Lòng không tạp niệm
Vu Quân芜 君Chúa tể một vùng cỏ hoang
Cảnh Nghi景 仪Dung mạo như ánh Mặt Trời
Tư Truy思 追Truy tìm ký ức
Trục Lưu逐 流Cuốn theo dòng nước
Tử Sâm子 琛Đứa con quý báu
Trình Tranh程 崢Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng
Ảnh Quân影君Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
Vân Hi云 煕Tự tại như đám mây phiêu dạt

50 Tên Zalo Tiếng Trung Đẹp Cho Nữ

Gợi ý 50 Tên Zalo Tiếng Trung Đẹp Cho Nữ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng cho việc đặt tên của mình nhé!

50 Tên Zalo Tiếng Trung Đẹp Cho NữChữ HánÝ nghĩa
Cẩn Mai瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai怡佳phóng khoáng, xinh đẹp
Giai Kỳ佳琦mong ước thanh bạch
Hải Quỳnh海琼琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên欣妍xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn熙雯đám mây xinh đẹp
Họa Y婳祎thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết露洁trong trắng tinh khiết
Mộng Phạn梦梵梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên美莲xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh宁馨ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương妍洋biển xinh đẹp
Ngọc Trân玉珍trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ静琪an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Thi婧诗người con gái có tài
Tú Ảnh秀影thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ雪丽đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ思睿người con gái thông minh
Thanh Hạm清菡thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã清雅nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù晨芙hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm诗涵có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân诗茵nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh诗婧xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga
Uyển Dư婉玗xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia雨嘉thuần khiết, ưu tú
Y Na依娜phong thái xinh đẹp
Nguyệt Thảo月 草ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Hiểu Khê曉 溪Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ
Tử Yên子 安Cuộc đời bình yên, không sóng gió
Bội Sam琲 杉Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội
Tiêu Lạc逍 樂Âm thanh tự tại, phiêu diêu
Châu Sa珠 沙Ngọc trai và cát
Y Cơ医 机Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu ngư

Xem thêm 🌼Tên Tiếng Việt Hay Cho Con Gái, Con Trai ❤️️350 Tên Đẹp Nam Nữ

Những Tên Zalo Tiếng Anh Ý Nghĩa

Những Tên Zalo Tiếng Anh Ý Nghĩa được chia sẻ rộng rãi dưới đây, cùng tham khảo nhé!

Tên Zalo Tiếng Anh Cho NamTên Zalo Tiếng Anh Cho Nữ
Boniface: Có số may mắn
Gwyn: Được ban phước
Amory: người cai trị nổi danh
Roger: cái tên của một vị chiến binh lừng danh
Drake: cái tên thừa hưởng sự mạnh mẽ từ loài rồng
Alan: Sự hòa hợp
Ryder: người truyền tin dũng cảm
Farley: Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Radley: Thảo nguyên đỏ
Mortimer: là một chiến binh biển khơi,
Caradoc: Đáng yêu
Vincent: kẻ chinh phục muôn loài
Neil: Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
Kenelm: người bảo vệ dũng cảm
Arnold: biểu trưng sự mạnh mẽ và thống trị
Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
Cyrus: với cái tên mạnh mẽ thống trị muôn loài
Leighton: Vườn cây thuốc
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn
Griffith: chúa tể, hoàng tử
Kieran: Cậu bé tóc đen
Ulanni: Rất đẹp hoặc một vẻ đẹp chốn thiên đường
Gemma: Ngọc quý
Hebe: Trẻ trung
Lucinda: Mang ý nghĩa là “ánh sáng”
Gregory: Cảnh giác, thận trọng
Pearl: Ngọc trai
Aurora: Bình minh
Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
Fidelma: Mỹ nhân
Alice: Người phụ nữ cao quý
Almira: Công chúa
Selena: Mặt trăng, nguyệt
Jolie: xinh đẹp như một nàng công chúa
Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc
Edena: Lửa, ngọn lửa
Heulwen: Ánh mặt trời
Sarah: Công chúa, tiểu thư
Alva: Cao quý, cao thượng
Keva: Đứa trẻ xinh đẹp
Mabel: Đáng yêu
Tove: mang nét đẹp tuyệt trần của các vì tinh tú

50 Tên Zalo Tiếng Anh Hay Cho Nữ

Xem thêm một số gợi ý về 50 Tên Zalo Tiếng Anh Hay Cho Nữ sau đây, cùng tham khảo nhé!

Mirabel: Tuyệt vời
Tegan: Người thân yêu hay người yêu
Kyomi: thuần khiết và xinh đẹp
Bonita: Một cái tên rất nữ tính mang ý nghĩa “xinh đẹp’’
Ladonna: Tiểu thư
Wilfred: người mang lại hòa bình
Rosaleen: Xinh đẹp như đóa hồng nhỏ
Roxana: Ánh sáng, bình minh
Harry: Người cai trị đất nước
Mervyn: chủ nhân của biển cả
Freya: Tiểu thư (tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu)
Uri: Ánh sáng
Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
Calantha: Hoa nở rộ
Sapphire: Một loại đá quý đẹp
Iris: Hoa iris, cầu vồng
Margaret: Ngọc trai
Maximilian: Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
Orborne: Nổi tiếng như thần linh
Selina: Mặt trăng
Stella: Vì sao, tinh tú
Phedra: Ánh sáng
Anatole: Bình minh
Adelaide: Người phụ nữ có xuất thân cao quý
Rosa: Đóa hồng
Lynne: Mang hình ảnh của một thác nước đẹp, thuần khiết
Elysia: Được ban/chúc phước
Alida: Chú chim nhỏ
Brenna: Mỹ nhân tóc đen
Eira: Tuyết
Fiona: Trắng trẻo
Calista: là người xinh đẹp nhất
Ruby: Đỏ, ngọc ruby
Christabel: Người Công giáo xinh đẹp
Bellezza: Vẻ đẹp ngọt ngào, yêu kiều
Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp
Keisha: Mắt đen
Lillie: Sự tinh khiết, xinh đẹp
Diamond: Kim cương
Xavia: Tỏa sáng
Genevieve: Tiểu thư, phu nhân của mọi người
Belinda: Đáng yêu như một chú thỏ con
Athelstan: mạnh mẽ, chất chứa một tấm lòng cao thượng
Linda: xinh đẹp, dễ thương, và dễ mến
Odette/Odile: Sự giàu có
Flora: Hoa, bông hoa, đóa hoa
Anthea: Như hoa
Ciara: Đêm tối
Nolan: Dòng dõi cao quý, nổi tiếng
Tazanna: Công chúa xinh đẹp

50 Tên Zalo Tiếng Anh Hay Cho Nam

50 Tên Zalo Tiếng Anh Hay Cho Nam cho những anh em nào cần thì vào đây tham khảo ngay nhé!

Dylan: Biển cả
Kelsey: người mang đến thắng lợi
Dominic: Chúa tể
Duane: Chú bé tóc đen
Victor: Chiến thắng
Magnus: Vĩ đại
Maximus: Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Dai: Tỏa sáng
Clitus: Vinh quang
Jethro: Xuất chúng
Carwyn: Được yêu, được ban phước
Waldo: kẻ trị vì có sức mạnh to lớn
Eugene: Xuất thân cao quý
Fergal: một chàng trai quả cảm
Farrer: sắt
Dalziel: Nơi đầy ánh nắng
Silas: Là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do
Otis: Hạnh phúc và khỏe mạnh
Patrick: Người quý tộc
Bevis: Chàng trai đẹp trai
Rory: Đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giớ
Rowan: Cậu bé tóc đỏ
Devlin: mang khí chất cực kỳ dũng cảm
Bernie: Một cái tên đại diện sự tham vọng.
Adonis: với danh xưng là chúa tể
Egbert: kiếm sĩ vang danh thiên hạ
Lovell: Chú sói con
Louis: chiến binh trứ danh
Andrew: thể hiện sự hùng dũng, mạnh mẽ
Elmer: Cao quý, nổi tiếng
Leonard: Chú sư tử dũng mãnh
Alvar: với ý nghĩa là một vị chiến binh ngoan cường
Benedict: Được ban phước
Ethelbert: Cao quý, tỏa sáng
Beckham: Tên của cầu thủ nổi tiếng
Enoch: Tận tụy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm
Darius: Người sở hữu sự giàu có
Egan: Lửa
Lloyd: Tóc xám
Harding: người đàn ông dũng cảm
Venn: Đẹp trai
Charles: một vị chiến binh dũng mãnh, gan dạ
Roderick: tên tuổi vang danh thiên hạ
Hubert: Đầy nhiệt huyết
Walter: Người chỉ huy quân đội
Bellamy: Người bạn đẹp trai
Archibald: mang một trái tim quả cảm
Harold: Quân đội, tướng quân, người cai trị
Silas: Rừng cây
Charles: Quân đội, chiến binh

Chia sẻ 🌿 Tên Bựa Lầy Nhất ❤️️ 75+ Tên Game Bựa Hài Liên Quân Pubg Ff

Tư Vấn Tên Tiếng Hàn Miễn Phí

Nếu bạn muốn được Tư Vấn Tên Tiếng Hàn nhiều hơn và mới nhất thì hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi để được hổ trợ.

👉Liên Hệ👈

Viết một bình luận