139+ Tên Con Trai Hay 2024 (Tên Bé Trai Đẹp Nhất)

Cách Đặt Tên Con Trai Hay Năm 2024 Với Top 139+ Tên Bé Trai Đẹp Nhất. Gợi Ý Bố Mẹ Top Tên Hợp Phong Thủy Ngũ Hành Dành Cho Bé Trai Ý Nghĩa Nhất.

Cách Đặt Tên Con Trai Năm 2024 Theo Phong Thủy

Cách đặt tên phong thủy cho bé trai năm 2024 là một việc quan trọng và ý nghĩa, vì cái tên sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh và cuộc sống của con. Bạn có thể tham khảo những nguyên tắc và gợi ý sau để đặt tên phong thủy cho bé trai năm 2024 dưới đây:

  1. Tên con trai phải hợp với họ và tên lót của bố mẹ, tạo sự hài hòa và thuận lợi cho con trong cuộc sống.
  2. Tên bé trai phải hợp với mệnh và tuổi của con, tương sinh và tương hỗ với các yếu tố ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ).
  3. Tên con trai phải có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện khát vọng và mong ước của cha mẹ đối với con.
  4. Tên bé trai phải dễ phát âm, dễ nhớ và không gây hiểu lầm hoặc nhầm lẫn.

Gợi ý đặt tên phong thủy cho bé trai năm 2024:

  • Năm 2024 là năm Giáp Thìn, thuộc mệnh Hỏa. Bạn nên đặt tên con có chứa các hành Mộc và Thổ, vì Mộc sinh Hỏa và Hỏa sinh Thổ. Ví dụ: Anh, Duy, Hào, Hân, Hương, Khang, Lâm, Linh, Mai, Minh, Nhiên, Phúc, Quang, Quyên, Thanh, Thịnh, Tú, Tùng, Vân, Việt, …
  • Bạn nên đặt tên con có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện khát vọng và mong ước của cha mẹ đối với con. Ví dụ: Anh Dũng (anh hùng, dũng cảm), Bảo An (bảo vệ sự an lành), Gia Bảo (gia đình hạnh phúc), Hà My (sông nước xinh đẹp), Khánh Linh (thành công, linh hoạt), Ngọc Anh (ngọc quý, anh tài), Thanh Mai (sáng sủa, vui vẻ), Thịnh Phong (phát triển, thịnh vượng), Uyên Nhi (duyên dáng, ngoan ngoãn), Văn An (văn minh, an toàn), …

Tặng bạn trọn bộ ☯ 100 TÊN PHONG THUỶ ☯ theo từng mệnh Kim Mộc Thuỷ Hoả Thổ

Tên phong thuỷ hay

Cách Đặt Tên Con Trai 2024 Hợp Tuổi Bố Mẹ

Tenhay.vn hướng dẫn bạn cách đặt tên con trai năm 2024 hợp mệnh theo ngũ hành thuận theo phong thuỷ vừa mang lại may mắn, thành công cho cả con mà vừa thuận lợi cho bố mẹ.

Trước khi đặt tên hợp với bố mẹ thì bố mẹ cần phải biết phong thủy ngũ hành tương sinh, tương khắc qua sơ đồ như sau:

Ngũ hành phong thủy
Ngũ hành phong thủy

Gợi ý đặt tên con trai 2024 hợp tuổi bố mẹ:

Năm 2024 là năm Giáp Thìn, thuộc mệnh Hỏa. Bạn nên đặt tên con có chứa các hành Mộc và Thổ, vì Mộc sinh Hỏa và Hỏa sinh Thổ. Ví dụ: Anh, Duy, Hào, Hân, Hương, Khang, Lâm, Linh, Mai, Minh, Nhiên, Phúc, Quang, Quyên, Thanh, Thịnh, Tú, Tùng, Vân, Việt, …

Bạn nên đặt tên con hợp với họ và tên lót của bố mẹ, tạo sự hài hòa và thuận lợi cho con trong cuộc sống. Tên theo mệnh hợp tuổi bố mẹ 2024:

  1. Tên con trai hợp tuổi bố mẹ hành Kim: Phong, Văn, Thế, Kiến, Cương, Hưng, Nguyên, Quân, Chung….
  2. Tên con trai hợp tuổi bố mẹ hành Thủy: Nam, Phúc, Trí, Cương, Khoa, Khánh, Bách, Khôi
  3. Tên con trai hợp tuổi bố mẹ hành Hỏa: Nghị, Long, Phú, Tùng, Công, Hiệp, Huy, Luyện, Minh, Đức, Bảo…
  4. Tên con trai hợp tuổi bố mẹ hành Mộc: Hiệp, Hùng, Vĩ, Thanh, Dươn, Quang, Vũ, Quyết, Hoàn….
  5. Tên con trai hợp tuổi bố mẹ hành Thổ: Nhật, Đăng, Thắng, Trường, Đại, Bằng, Thông, Thành, Lập….…

☯ Tenhay.vn chia sẽ quý bạn những tên đẹp hợp từng mệnh cho bé trai dưới đây:

  1. Tên Mệnh Kim
  2. Tên Mệnh Mộc
  3. Tên Mệnh Thuỷ
  4. Tên Mệnh Hoả
  5. Tên Mệnh Thổ

Cách Đặt Tên Con Gái Hợp Tuổi Theo 12 Con Giáp 2024 Với Bộ Tên Hợp Mệnh Từ Chuyên Gia Tenhay.vn:

  1. Tên Tuổi Tý
  2. Tên Tuổi Sửu
  3. Tên Tuổi Dần
  4. Tên Tuổi Mão
  5. Tên Tuổi Thìn
  6. Tên Tuổi Tỵ
  7. Tên Tuổi Ngọ
  8. Tên Tuổi Mùi
  9. Tên Tuổi Thân
  10. Tên Tuổi Dậu
  11. Tên Tuổi Tuất
  12. Tên Tuổi Hợi

Đặt Tên Bé Trai Theo Cung Hoàng Đạo 2024

Cách Đặt Tên Bé Trai Hợp Tuổi Theo 12 Cung Hoàng Đạo Với Bộ Tên Hợp Mệnh Từ Chuyên Gia Tenhay.vn:

  1. Tên Hay Cho Cung Bạch Dương
  2. Tên Hay Cho Cung Song Ngư
  3. Tên Hay Cho Cung Bảo Bình
  4. Tên Hay Cho Cung Ma Kết
  5. Tên Hay Cho Cung Nhân Mã
  6. Tên Hay Cho Cung Bọ Cạp
  7. Tên Hay Cho Cung Thiên Bình
  8. Tên Hay Cho Cung Xử Nữ
  9. Tên Hay Cho Cung Cự Giải
  10. Tên Hay Cho Cung Sư Tử
  11. Tên Hay Cho Cung Song Tử
  12. Tên Hay Cho Cung Kim Ngưu

Đặt Tên Con Trai Năm 2024 Theo Thần Số Học

Bạn đã từng nghe đặt tên theo thần số học chưa? Nếu bạn chưa biết thì hãy cùng tenhay.vn tìm hiểu cách đặt tên con trai sinh trong năm 2024 theo thần số học bên dưới nhé. Trước hết tìm hiểu thần số học là gì trước đã nhé.

Thần số học là nghiên cứu về những con số và tần số rung của chúng dựa trên nguyên tắc mọi thứ tồn tại được chia nhỏ thành những con số. Hay nói đơn giản hơn Đặt Tên Theo Thần Số Học là phương pháp quy đổi các ký tự từ tên con sang những con số. Cách này xuất hiện từ nhà triết học vĩ đại pythagoras cùng logic với cách đặt tên cho con theo phong thuỷ ngũ hành là quy đổi tên sang các con số nhưng cách quy đổi theo thần số học có sự khác nhau giữa các chử và số.

Qua thần số học để tìm hiểu mối tương quan giữa con số và chữ cái trong tên gọi để nói lên tính cách và cuộc đời của mỗi người.Chính vì vậy, có rất nhiều ba mẹ lựa chọn đặt tên con theo cách này để mong con có một cuộc sống phú quý, thành công và gặp nhiều may mắn.

Trước hết bạn hiểu ý nghĩa của các con số trước nhé:

Con sốÝ nghĩa
1Là người tiền phong, khởi xướng, đi đầu
2Luôn biết quan tâm người khác, sống biết hoài hợp, thích nghi
3Giao tiếp, tận hưởng cuộc sống, nghệ thuật
4Phát triển bền vững, trật tự, phục vụ
5Triển vọng, tự do, mở rộng, phiêu lưu
6Bảo vệ, cân bằng, đồng cảm, nuôi dưỡng, trách nhiệm, cộng đồng
7Suy ngẫm,cẩn trọng, hiểu biết, nhận thức, phân tích
8Nỗ lực thực tiễn, quan tâm địa vị, tìm kiếm quyền lực, mục tiêu vật chất
9Rộng lượng, nhân văn, vị tha, diễn đạt sáng tạo, bổn phận
11Duy tâm, soi sáng, mơ mộng
22Nỗ lực to lớn, lãnh đạo, quyền lực mạnh mẽ, bậc thầy về xây dựng,

Theo thần số học thì 1 con số đại diện cho một ký tự, vì thế bạn cần lưa chọn con số trước rồi hãy đặt tên cho con trai bạn nhé. Bạn đặt tên phù hợp sao cho tổng các kí tự tên bé bằng số mà bạn dự định đặt là được, để bạn dễ hiểu hơn bạn có thể xem ví dụ bên dưới:

Bảng quy đổi các kí tự qua con số
Bảng quy đổi các kí tự qua con số

👍 Tenhay.vn tặng bố mẹ nên tham khảo từ chuyên gia những bí mật đặt tên bé trai siêu hay với bộ 💯 THẦN SỐ HỌC THEO TÊN 👍 cách tính & đặt tên khoa học nhất.

Thần số học theo tên

Top 25 Tên Con Trai Hay Ý Nghĩa Nhất Năm 2024

Tenhay.vn gợi ý bố mẹ top tên dùng để đặt cho con trai hay và ý nghĩa nhất bên dưới nhé.

  1. Anh Dũng : Chàng trai mạnh mẽ, kiên cường
  2. Chiến Thắng: Con luôn đấu tranh chống lại xấu và dành chiến thắng
  3. Hoàng Khải: Bố mẹ hy vọng con có một cuộc sống nhàn nhã và vui vẻ.
  4. Minh Khải: Con là chàng trai thông minh, vui vẻ
  5. Minh Khôi: Chàng trai khôi ngô và tuấn tú.
  6. Toàn Thắng: Bố mẹ hy vọng con sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống
  7. Minh Nam: Cha mẹ hy vọng con luôn giỏi giang, mạnh mẽ, tương lai làm nên sự nghiệp lớn
  8. Minh Đức: Chàng trai tài cao đức độ, thông minh
  9. Anh Tuấn: Chàng trai tuấn tú
  10. Quang Vinh: Tương lai con làm nên nghiệp lớn, tỏa sáng cho đời, cho người
  11. Đức Toàn: Chàng trai sống có tài, có đức được nhiều người yêu mến
  12. Trường An: Bố mẹ hy vọng con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe
  13. Việt Dũng: Mạnh mẽ, dùng cảm như một chiến binh, dù có mọi trở ngại vẫn dám đương đầu không sợ lùi bước
  14. Thiện Sơn: Có tấm lòng nhân hậu
  15. Trung Nghĩa: Người có chí khí, trọng nghĩa tình
  16. Nam Thiên: Chàng trai đĩnh đạc, biết nhìn xa trông rộng
  17. Nam Thành: Thông minh, bản lĩnh
  18. Kim Bảo: Con là một bảo vật quý giá của bố mẹ
  19. Thái Khang: Bố mẹ mong con có một cuộc sống yên bình, an khang, ít gặp sóng gió trong đời
  20. Thanh Tùng: Dù khó khăn đến mấy con cũng vượt qua
  21. Thiên Ân: Con là món quà đặc biệt mà ông trời ban cho bố mẹ
  22. Thế Vỹ: Tương lai con làm nên nghiệp lớn là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.
  23. Thế Sơn: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn để vượt qua
  24. Anh Bình: Con có một cuộc sống an nhiên, tự tại
  25. Bảo Khang: Bố mẹ hy vọng con luôn mạnh khỏe

🆎 Tenhay.vn Tặng Bạn Trọn Bộ Tên Con Trai Theo Từng Họ Phổ Biến Ở Việt Nam:

  1. Tên Con Trai Họ Vũ
  2. Tên Con Trai Họ Trần
  3. Tên Con Trai Họ Nguyễn
  4. Tên Con Trai Họ Đoàn
  5. Tên Con Trai Họ Lê
  6. Tên Con Trai Họ Phạm
  7. Tên Con Trai Họ Hoàng
  8. Tên Con Trai Họ Phan
  9. Tên Con Gái Họ Đặng
  10. Tên Con Trai Họ Huỳnh
  11. Tên Con Trai Họ Bùi
  12. Tên Con Trai Họ Hồ
  13. Tên Con Trai Họ Ngô
  14. Tên Con Trai Họ Dương
  15. Tên Con Trai Họ Lý
  16. Tên Con Trai Họ Võ
  17. Tên Con Trai Họ Trịnh
  18. Tên Con Trai Họ Trương
  19. Tên Con Trai Họ Đinh
  20. Tên Con Trai Họ Đào
  21. Tên Họ Tô

⚧ 500 Tên Con Trai Hay Theo Bảng Chữ Cái

Để tiện cho bố mẹ dễ tìm kiếm và lựa chọn tên đẹp cho bé trai, tenhay.vn đã sắp xếp gợi ý bảng tên theo vần bảng chữ cái để tiện tra cứu đặt trên. Trong quá trình đặt tên nếu bố mẹ chưa rõ ý nghĩa vui lòng để lại yêu cầu ở mục Bình Luận cuối bài viết hoặc Liên Hệ để các chuyên gia của tenhay.vn cung cấp, tư vấn miễn phí.

Đặt tên con trai theo vần A

  1. Bảo An
  2. Bình An
  3. Ðăng An
  4. Duy An
  5. Khánh An
  6. Nam An
  7. Phước An
  8. Thành An
  9. Thế An
  10. Thiên An
  11. Trường An
  12. Việt An
  13. Xuân An
  14. Công Ân
  15. Ðức Ân
  16. Gia Ân
  17. Hoàng Ân
  18. Minh Ân
  19. Phú Ân
  20. Thành Ân
  21. Thiên Ân
  22. Thiện Ân
  23. Vĩnh Ân
  24. Ngọc Ẩn
  25. Chí Anh
  26. Ðức Anh
  27. Dương Anh
  28. Gia Anh
  29. Hùng Anh
  30. Huy Anh
  31. Minh Anh
  32. Quang Anh
  33. Quốc Anh
  34. Thế Anh
  35. Thiếu Anh
  36. Thuận Anh
  37. Trung Anh
  38. Tuấn Anh
  39. Tùng Anh
  40. Tường Anh
  41. Việt Anh
  42. Vũ Anh

Đặt tên con trai theo vần B

  1. Hồ Bắc
  2. Hoài Bắc
  3. Gia Bạch
  4. Công Bằng
  5. Ðức Bằng
  6. Hải Bằng
  7. Yên Bằng
  8. Chí Bảo
  9. Ðức Bảo
  10. Duy Bảo
  11. Gia Bảo
  12. Hữu Bảo
  13. Nguyên Bảo
  14. Quốc Bảo
  15. Thiệu Bảo
  16. Tiểu Bảo
  17. Ðức Bình
  18. Gia Bình
  19. Hải Bình
  20. Hòa Bình
  21. Hữu Bình
  22. Khánh Bình
  23. Kiên Bình
  24. Kiến Bình
  25. Phú Bình
  26. Quốc Bình
  27. Tân Bình
  28. Tất Bình
  29. Thái Bình
  30. Thế Bình
  31. Xuân Bình
  32. Yên Bình
  33. Quang Bửu
  34. Thiên Bửu

Đặt tên con trai theo vần C

  1. Khải Ca
  2. Gia Cần
  3. Duy Cẩn
  4. Gia Cẩn
  5. Hữu Canh
  6. Gia Cảnh
  7. Hữu Cảnh
  8. Minh Cảnh
  9. Ngọc Cảnh
  10. Đức Cao
  11. Xuân Cao
  12. Bảo Chấn
  13. Bảo Châu
  14. Hữu Châu
  15. Phong Châu
  16. Thành Châu
  17. Tuấn Châu
  18. Tùng Châu
  19. Đình Chiến
  20. Mạnh Chiến
  21. Minh Chiến
  22. Hữu Chiến
  23. Huy Chiểu
  24. Trường Chinh
  25. Ðức Chính
  26. Trọng Chính
  27. Trung Chính
  28. Việt Chính
  29. Ðình Chương
  30. Tuấn Chương
  31. Minh Chuyên
  32. An Cơ
  33. Chí Công
  34. Thành Công
  35. Xuân Cung
  36. Hữu Cương
  37. Mạnh Cương
  38. Duy Cương
  39. Việt Cương
  40. Bá Cường
  41. Ðức Cường
  42. Ðình Cường
  43. Duy Cường
  44. Hùng Cường
  45. Hữu Cường
  46. Kiên Cường
  47. Mạnh Cường
  48. Ngọc Cường
  49. Phi Cường
  50. Phúc Cường
  51. Thịnh Cường
  52. Việt Cường

Đặt tên con trai theo vần D, Đ

  1. Ngọc Đại
  2. Quốc Ðại
  3. Minh Dân
  4. Thế Dân
  5. Minh Ðan
  6. Nguyên Ðan
  7. Sỹ Ðan
  8. Hải Ðăng
  9. Hồng Ðăng
  10. Minh Danh
  11. Ngọc Danh
  12. Quang Danh
  13. Thành Danh
  14. Hưng Ðạo
  15. Thanh Ðạo
  16. Bình Ðạt
  17. Ðăng Ðạt
  18. Hữu Ðạt
  19. Minh Ðạt
  20. Quang Ðạt
  21. Quảng Ðạt
  22. Thành Ðạt
  23. Ðắc Di
  24. Phúc Ðiền
  25. Quốc Ðiền
  26. Phi Ðiệp
  27. Ðình Diệu
  28. Vinh Diệu
  29. Mạnh Ðình
  30. Bảo Ðịnh
  31. Hữu Ðịnh
  32. Ngọc Ðoàn
  33. Thanh Ðoàn
  34. Thành Doanh
  35. Thế Doanh
  36. Ðình Ðôn
  37. Quang Đông
  38. Từ Ðông
  39. Viễn Ðông
  40. Lâm Ðông
  41. Bách Du
  42. Thụy Du
  43. Hồng Đức
  44. Anh Ðức
  45. Gia Ðức
  46. Kiến Ðức
  47. Minh Ðức
  48. Quang Ðức
  49. Tài Ðức
  50. Thái Ðức
  51. Thiên Ðức
  52. Thiện Ðức
  53. Tiến Ðức
  54. Trung Ðức
  55. Tuấn Ðức
  56. Hoàng Duệ
  57. Anh Dũng
  58. Chí Dũng
  59. Hoàng Dũng
  60. Hùng Dũng
  61. Lâm Dũng
  62. Mạnh Dũng
  63. Minh Dũng
  64. Nghĩa Dũng
  65. Ngọc Dũng
  66. Nhật Dũng
  67. Quang Dũng
  68. Tấn Dũng
  69. Thế Dũng
  70. Thiện Dũng
  71. Tiến Dũng
  72. Trí Dũng
  73. Trọng Dũng
  74. Trung Dũng
  75. Tuấn Dũng
  76. Việt Dũng
  77. Hiếu Dụng
  78. Ðại Dương
  79. Ðình Dương
  80. Ðông Dương
  81. Hải Dương
  82. Nam Dương
  83. Quang Dương
  84. Thái Dương
  85. Việt Dương
  86. Anh Duy
  87. Bảo Duy
  88. Ðức Duy
  89. Khắc Duy
  90. Khánh Duy
  91. Nhật Duy
  92. Phúc Duy
  93. Thái Duy
  94. Trọng Duy
  95. Việt Duy
  96. Thế Duyệt

Đặt tên con trai theo vần G

  1. Vương Gia
  2. Bảo Giang
  3. Chí Giang
  4. Công Giang
  5. Ðức Giang
  6. Hải Giang
  7. Hòa Giang
  8. Hoàng Giang
  9. Hồng Giang
  10. Khánh Giang
  11. Long Giang
  12. Minh Giang
  13. Thiện Giang
  14. Trường Giang
  15. Nguyên Giáp

Đặt tên con trai theo vần K

  1. Huy Kha
  2. Anh Khải
  3. Ðức Khải
  4. Hoàng Khải
  5. Quang Khải
  6. Tuấn Khải
  7. Việt Khải
  8. An Khang
  9. Chí Khang
  10. Ðức Khang
  11. Duy Khang
  12. Hoàng Khang
  13. Hữu Khang
  14. Minh Khang
  15. Ngọc Khang
  16. Nguyên Khang
  17. Như Khang
  18. Phúc Khang
  19. Tấn Khang
  20. Việt Khang
  21. Hữu Khanh
  22. Tuấn Khanh
  23. Bảo Khánh
  24. Ðăng Khánh
  25. Duy Khánh
  26. Gia Khánh
  27. Huy Khánh
  28. Minh Khánh
  29. Quốc Khánh
  30. Trọng Khánh
  31. Chí Khiêm
  32. Ðức Khiêm
  33. Duy Khiêm
  34. Gia Khiêm
  35. Huy Khiêm
  36. Thành Khiêm
  37. Thiện Khiêm
  38. Anh Khoa
  39. Ðăng Khoa
  40. Việt Khoa
  41. Xuân Khoa
  42. Anh Khôi
  43. Hoàng Khôi
  44. Hữu Khôi
  45. Minh Khôi
  46. Ngọc Khôi
  47. Nguyên Khôi
  48. Việt Khôi
  49. Đăng Khương
  50. Ngọc Khương
  51. Nhật Khương
  52. Chí Kiên
  53. Ðức Kiên
  54. Gia Kiên
  55. Trọng Kiên
  56. Trung Kiên
  57. Xuân Kiên
  58. Gia Kiệt
  59. Liên Kiệt
  60. Minh Kiệt
  61. Thường Kiệt
  62. Tuấn Kiệt
  63. Trọng Kim
  64. Bá Kỳ
  65. Cao Kỳ
  66. Minh Kỳ
  67. Trường Kỳ

Đặt tên con trai theo vần H

  1. Hiệp Hà
  2. Huy Hà
  3. Mạnh Hà
  4. Quang Hà
  5. Sơn Hà
  6. Trọng Hà
  7. Công Hải
  8. Ðông Hải
  9. Ðức Hải
  10. Duy Hải
  11. Hoàng Hải
  12. Khánh Hải
  13. Minh Hải
  14. Nam Hải
  15. Ngọc Hải
  16. Phi Hải
  17. Phú Hải
  18. Quang Hải
  19. Quốc Hải
  20. Sơn Hải
  21. Thanh Hải
  22. Trung Hải
  23. Tuấn Hải
  24. Việt Hải
  25. Vĩnh Hải
  26. Xuân Hãn
  27. Ðại Hành
  28. Hữu Hạnh
  29. Nguyên Hạnh
  30. Quốc Hạnh
  31. Công Hào
  32. Hiệp Hào
  33. Minh Hào
  34. Thanh Hào
  35. Trí Hào
  36. Ðình Hảo
  37. Công Hậu
  38. Thanh Hậu
  39. Duy Hiền
  40. Quốc Hiền
  41. Tạ Hiền
  42. Bảo Hiển
  43. Ngọc Hiển
  44. Quốc Hiển
  45. Gia Hiệp
  46. Hòa Hiệp
  47. Hoàng Hiệp
  48. Hữu Hiệp
  49. Phú Hiệp
  50. Tiến Hiệp
  51. Quốc Hiệp
  52. Chí Hiếu
  53. Công Hiếu
  54. Duy Hiếu
  55. Minh Hiếu
  56. Tất Hiếu
  57. Trọng Hiếu
  58. Trung Hiếu
  59. Xuân Hiếu
  60. Bảo Hòa
  61. Ðạt Hòa
  62. Ðức Hòa
  63. Gia Hòa
  64. Hiệp Hòa
  65. Khải Hòa
  66. Minh Hòa
  67. Nghĩa Hòa
  68. Nhật Hòa
  69. Phúc Hòa
  70. Quang Hòa
  71. Quốc Hòa
  72. Tất Hòa
  73. Thái Hòa
  74. Xuân Hòa
  75. Quốc Hoài
  76. Công Hoán
  77. Quốc Hoàn
  78. Khánh Hoàn
  79. Anh Hoàng
  80. Bảo Hoàng
  81. Duy Hoàng
  82. Gia Hoàng
  83. Hữu Hoàng
  84. Huy Hoàng
  85. Khánh Hoàng
  86. Minh Hoàng
  87. Phi Hoàng
  88. Quốc Hoàng
  89. Sỹ Hoàng
  90. Tuấn Hoàng
  91. Việt Hoàng
  92. Tiến Hoạt
  93. Khánh Hội
  94. Nhật Hồng
  95. Việt Hồng
  96. Ðình Hợp
  97. Hòa Hợp
  98. Gia Huấn
  99. Minh Huấn
  100. Chấn Hùng
  101. Duy Hùng
  102. Gia Hùng
  103. Hữu Hùng
  104. Mạnh Hùng
  105. Minh Hùng
  106. Nhật Hùng
  107. Phi Hùng
  108. Phú Hùng
  109. Quang Hùng
  110. Quốc Hùng
  111. Thế Hùng
  112. Trí Hùng
  113. Trọng Hùng
  114. Tuấn Hùng
  115. Việt Hùng
  116. Chấn Hưng
  117. Gia Hưng
  118. Minh Hưng
  119. Nam Hưng
  120. Phú Hưng
  121. Phúc Hưng
  122. Quang Hưng
  123. Quốc Hưng
  124. Thiên Hưng
  125. Vĩnh Hưng
  126. Chính Hữu
  127. Quang Hữu
  128. Trí Hữu
  129. Bảo Huy
  130. Ðức Huy
  131. Gia Huy
  132. Khánh Huy
  133. Minh Huy
  134. Ngọc Huy
  135. Nhật Huy
  136. Quang Huy
  137. Quốc Huy
  138. Thanh Huy
  139. Việt Huy
  140. Xuân Huy
  141. Bảo Huỳnh

Đặt tên con trai theo vần L

  1. Ân Lai
  2. Bảo Lâm
  3. Huy Lâm
  4. Hoàng Lâm
  5. Phúc Lâm
  6. Quang Lâm
  7. Sơn Lâm
  8. Thế Lâm
  9. Tùng Lâm
  10. Tường Lâm
  11. Hoàng Lân
  12. Ngọc Lân
  13. Quang Lân
  14. Tường Lân
  15. Công Lập
  16. Gia Lập
  17. Hữu Lễ
  18. Tôn Lễ
  19. Hiếu Liêm
  20. Thanh Liêm
  21. Hoàng Linh
  22. Quang Linh
  23. Tuấn Linh
  24. Tùng Linh
  25. Hồng Lĩnh
  26. Huy Lĩnh
  27. Tường Lĩnh
  28. Bá Lộc
  29. Công Lộc
  30. Ðinh Lộc
  31. Ðình Lộc
  32. Nam Lộc
  33. Nguyên Lộc
  34. Phước Lộc
  35. Quang Lộc
  36. Xuân Lộc
  37. Tấn Lợi
  38. Thắng Lợi
  39. Thành Lợi
  40. Bá Long
  41. Bảo Long
  42. Ðức Long
  43. Hải Long
  44. Hoàng Long
  45. Hữu Long
  46. Kim Long
  47. Phi Long
  48. Tân Long
  49. Thăng Long
  50. Thanh Long
  51. Thành Long
  52. Thụy Long
  53. Trường Long
  54. Tuấn Long
  55. Việt Long
  56. Thiện Luân
  57. Vĩnh Luân
  58. Công Luận
  59. Ðình Luận
  60. Duy Luận
  61. Công Luật
  62. Hữu Lương
  63. Thiên Lương
  64. Công Lý
  65. Minh Lý

Đặt tên con trai theo vần M

  1. Ðức Mạnh
  2. Duy Mạnh
  3. Quốc Mạnh
  4. Thiên Mạnh
  5. Thụy Miên
  6. Anh Minh
  7. Bình Minh
  8. Cao Minh
  9. Chiêu Minh
  10. Ðăng Minh
  11. Ðức Minh
  12. Duy Minh
  13. Gia Minh
  14. Hoàng Minh
  15. Hồng Minh
  16. Hiểu Minh
  17. Hữu Minh
  18. Khắc Minh
  19. Khánh Minh
  20. Ngọc Minh
  21. Nhật Minh
  22. Quang Minh
  23. Quốc Minh
  24. Thái Minh
  25. Thanh Minh
  26. Thế Minh
  27. Thiện Minh
  28. Trí Minh
  29. Tuấn Minh
  30. Tùng Minh
  31. Tường Minh
  32. Văn Minh
  33. Vũ Minh
  34. Xuân Minh
  35. Hoàng Mỹ
  36. Quốc Mỹ

Đặt tên con trai theo vần N

  1. An Nam
  2. Chí Nam
  3. Ðình Nam
  4. Giang Nam
  5. Hải Nam
  6. Hồ Nam
  7. Hoài Nam
  8. Hoàng Nam
  9. Hữu Nam
  10. Khánh Nam
  11. Nhật Nam
  12. Phương Nam
  13. Tấn Nam
  14. Trường Nam
  15. Xuân Nam
  16. Ngọc Ngạn
  17. Gia Nghị
  18. Hiếu Nghĩa
  19. Hữu Nghĩa
  20. Minh Nghĩa
  21. Trọng Nghĩa
  22. Trung Nghĩa
  23. Mạnh Nghiêm
  24. Cao Nghiệp
  25. Hào Nghiệp
  26. Ðại Ngọc
  27. Hùng Ngọc
  28. Tuấn Ngọc
  29. Việt Ngọc
  30. Duy Ngôn
  31. Hoàng Ngôn
  32. Thiện Ngôn
  33. An Nguyên
  34. Bình Nguyên
  35. Ðình Nguyên
  36. Ðông Nguyên
  37. Hải Nguyên
  38. Khôi Nguyên
  39. Nhân Nguyên
  40. Phúc Nguyên
  41. Phước Nguyên
  42. Thành Nguyên
  43. Trung Nguyên
  44. Tường Nguyên
  45. Ðình Nhân
  46. Ðức Nhân
  47. Minh Nhân
  48. Thiện Nhân
  49. Phước Nhân
  50. Quang Nhân
  51. Thành Nhân
  52. Thụ Nhân
  53. Trọng Nhân
  54. Trung Nhân
  55. Trường Nhân
  56. Việt Nhân
  57. Thống Nhất
  58. Hồng Nhật
  59. Minh Nhật
  60. Nam Nhật
  61. Quang Nhật
  62. Hạo Nhiên
  63. An Ninh
  64. Khắc Ninh
  65. Quang Ninh
  66. Xuân Ninh

Đặt tên con trai theo vần P

  1. Hoàng Phát
  2. Hồng Phát
  3. Tấn Phát
  4. Trường Phát
  5. Tường Phát
  6. Ðức Phi
  7. Khánh Phi
  8. Nam Phi
  9. Thanh Phi
  10. Cao Phong
  11. Chấn Phong
  12. Chiêu Phong
  13. Ðông Phong
  14. Ðức Phong
  15. Gia Phong
  16. Hải Phong
  17. Hiếu Phong
  18. Hoài Phong
  19. Hùng Phong
  20. Huy Phong
  21. Khởi Phong
  22. Nguyên Phong
  23. Quốc Phong
  24. Thanh Phong
  25. Thuận Phong
  26. Uy Phong
  27. Việt Phong
  28. Ðình Phú
  29. Ðức Phú
  30. Kim Phú
  31. Sỹ Phú
  32. Thiên Phú
  33. Ðình Phúc
  34. Gia Phúc
  35. Lạc Phúc
  36. Thế Phúc
  37. Trường Phúc
  38. Xuân Phúc
  39. Công Phụng
  40. Bá Phước
  41. Gia Phước
  42. Hữu Phước
  43. Tân Phước
  44. Thiện Phước
  45. Chế Phương
  46. Ðông Phương
  47. Lam Phương
  48. Nam Phương
  49. Quốc Phương
  50. Thành Phương
  51. Thế Phương
  52. Thuận Phương
  53. Viễn Phương
  54. Việt Phương

Đặt tên con trai theo vần Q

  1. Anh Quân
  2. Bình Quân
  3. Chiêu Quân
  4. Ðông Quân
  5. Hải Quân
  6. Hoàng Quân
  7. Long Quân
  8. Minh Quân
  9. Nhật Quân
  10. Quốc Quân
  11. Sơn Quân
  12. Đăng Quang
  13. Ðức Quang
  14. Duy Quang
  15. Hồng Quang
  16. Huy Quang
  17. Minh Quang
  18. Ngọc Quang
  19. Nhật Quang
  20. Thanh Quang
  21. Tùng Quang
  22. Ðình Quảng
  23. Ðức Quảng
  24. Anh Quốc
  25. Bảo Quốc
  26. Minh Quốc
  27. Nhật Quốc
  28. Việt Quốc
  29. Vinh Quốc
  30. Hồng Quý
  31. Minh Quý
  32. Xuân Quý
  33. Ðức Quyền
  34. Lương Quyền
  35. Sơn Quyền
  36. Thế Quyền
  37. Ngọc Quyết
  38. Việt Quyết
  39. Mạnh Quỳnh

Đặt tên con trai theo vần S

  1. Thái San
  2. Ðình Sang
  3. Thái Sang
  4. Thành Sang
  5. Quang Sáng
  6. Ðức Siêu
  7. Công Sinh
  8. Ðức Sinh
  9. Phúc Sinh
  10. Tấn Sinh
  11. Thiện Sinh
  12. Anh Sơn
  13. Bảo Sơn
  14. Cao Sơn
  15. Chí Sơn
  16. Công Sơn
  17. Danh Sơn
  18. Ðông Sơn
  19. Giang Sơn
  20. Hải Sơn
  21. Hồng Sơn
  22. Hùng Sơn
  23. Kim Sơn
  24. Minh Sơn
  25. Nam Sơn
  26. Ngọc Sơn
  27. Phước Sơn
  28. Thái Sơn
  29. Thanh Sơn
  30. Thế Sơn
  31. Trường Sơn
  32. Vân Sơn
  33. Viết Sơn
  34. Việt Sơn
  35. Xuân Sơn
  36. Cao Sỹ
  37. Tuấn Sỹ

Đặt tên con trai theo vần T

  1. Anh Tài
  2. Ðức Tài
  3. Hữu Tài
  4. Lương Tài
  5. Quang Tài
  6. Tấn Tài
  7. Tuấn Tài
  8. Ðức Tâm
  9. Duy Tâm
  10. Hữu Tâm
  11. Khải Tâm
  12. Phúc Tâm
  13. Thiện Tâm
  14. Duy Tân
  15. Hữu Tân
  16. Minh Tân
  17. Thái Tân
  18. Mạnh Tấn
  19. Nhật Tấn
  20. Trọng Tấn
  21. Cao Tiến
  22. Minh Tiến
  23. Nhật Tiến
  24. Nhất Tiến
  25. Quốc Tiến
  26. Việt Tiến
  27. Bảo Tín
  28. Hoài Tín
  29. Thành Tín
  30. Bảo Toàn
  31. Ðình Toàn
  32. Ðức Toàn
  33. Hữu Toàn
  34. Kim Toàn
  35. Minh Toàn
  36. Thanh Toàn
  37. Thuận Toàn
  38. Vĩnh Toàn
  39. Ðức Toản
  40. Quốc Toản
  41. Thanh Toản
  42. Hữu Trác
  43. Công Tráng
  44. Ðức Trí
  45. Dũng Trí
  46. Hữu Trí
  47. Minh Trí
  48. Thiên Trí
  49. Trọng Trí
  50. Minh Triết
  51. Phương Triều
  52. Quang Triều
  53. Vương Triều
  54. Khắc Triệu
  55. Minh Triệu
  56. Quang Triệu
  57. Vương Triệu
  58. Tấn Trình
  59. Ðắc Trọng
  60. Khắc Trọng
  61. Quang Trọng
  62. Ngọc Trụ
  63. Quốc Trụ
  64. Ðình Trung
  65. Ðức Trung
  66. Hoài Trung
  67. Hữu Trung
  68. Kiên Trung
  69. Minh Trung
  70. Quang Trung
  71. Quốc Trung
  72. Thành Trung
  73. Thanh Trung
  74. Thế Trung
  75. Tuấn Trung
  76. Xuân Trung
  77. Tấn Trương
  78. Lâm Trường
  79. Mạnh Trường
  80. Quang Trường
  81. Quốc Trường
  82. Xuân Trường
  83. Anh Tú
  84. Minh Tú
  85. Nam Tú
  86. Quang Tú
  87. Thanh Tú
  88. Tuấn Tú
  89. Hữu Từ
  90. Anh Tuấn
  91. Cảnh Tuấn
  92. Công Tuấn
  93. Ðình Tuấn
  94. Ðức Tuấn
  95. Huy Tuấn
  96. Khắc Tuấn
  97. Khải Tuấn
  98. Mạnh Tuấn
  99. Minh Tuấn
  100. Ngọc Tuấn
  101. Quang Tuấn
  102. Quốc Tuấn
  103. Thanh Tuấn
  104. Ðức Tuệ
  105. Anh Tùng
  106. Bá Tùng
  107. Sơn Tùng
  108. Thạch Tùng
  109. Thanh Tùng
  110. An Tường
  111. Ðức Tường
  112. Hữu Tường
  113. Huy Tường
  114. Mạnh Tường
  115. Thế Tường

Đặt tên con trai theo vần TH

  1. Minh Thạc
  2. Bảo Thạch
  3. Duy Thạch
  4. Ngọc Thạch
  5. Quang Thạch
  6. Anh Thái
  7. Bảo Thái
  8. Hòa Thái
  9. Hoàng Thái
  10. Minh Thái
  11. Quang Thái
  12. Triệu Thái
  13. Việt Thái
  14. Xuân Thái
  15. Chiến Thắng
  16. Ðình Thắng
  17. Ðức Thắng
  18. Duy Thắng
  19. Hữu Thắng
  20. Mạnh Thắng
  21. Minh Thắng
  22. Quang Thắng
  23. Quốc Thắng
  24. Quyết Thắng
  25. Toàn Thắng
  26. Trí Thắng
  27. Vạn Thắng
  28. Việt Thắng
  29. Chí Thanh
  30. Duy Thanh
  31. Hoài Thanh
  32. Nam Thanh
  33. Thiện Thanh
  34. Việt Thanh
  35. Bá Thành
  36. Chí Thành
  37. Công Thành
  38. Ðắc Thành
  39. Danh Thành
  40. Ðức Thành
  41. Duy Thành
  42. Huy Thành
  43. Khắc Thành
  44. Lập Thành
  45. Quốc Thành
  46. Tân Thành
  47. Tấn Thành
  48. Thuận Thành
  49. Triều Thành
  50. Trung Thành
  51. Trường Thành
  52. Tuấn Thành
  53. Thanh Thế
  54. Giang Thiên
  55. Quang Thiên
  56. Thanh Thiên
  57. Ân Thiện
  58. Bá Thiện
  59. Ðình Thiện
  60. Gia Thiện
  61. Hữu Thiện
  62. Mạnh Thiện
  63. Minh Thiện
  64. Ngọc Thiện
  65. Phước Thiện
  66. Quốc Thiện
  67. Tâm Thiện
  68. Thành Thiện
  69. Xuân Thiện
  70. Bá Thịnh
  71. Cường Thịnh
  72. Gia Thịnh
  73. Hồng Thịnh
  74. Hùng Thịnh
  75. Kim Thịnh
  76. Nhật Thịnh
  77. Phú Thịnh
  78. Phúc Thịnh
  79. Quang Thịnh
  80. Quốc Thịnh
  81. Cao Thọ
  82. Ðức Thọ
  83. Hữu Thọ
  84. Ngọc Thọ
  85. Vĩnh Thọ
  86. Duy Thông
  87. Hiếu Thông
  88. Huy Thông
  89. Kim Thông
  90. Minh Thông
  91. Nam Thông
  92. Quảng Thông
  93. Quốc Thông
  94. Vạn Thông
  95. Việt Thông
  96. Ðại Thống
  97. Hữu Thống
  98. Chính Thuận
  99. Minh Thuận
  100. Ngọc Thuận
  101. Quang Thuận
  102. Thanh Thuận
  103. Hải Thụy
  104. Hồng Thụy
  105. Vĩnh Thụy
  106. Xuân Thuyết

Đặt tên con trai theo vần U

  1. Cát Uy
  2. Gia Uy
  3. Vũ Uy
  4. Cao Uỷ
  5. Minh Uý

Đặt tên con trai theo vần V

  1. Danh Văn
  2. Khánh Văn
  3. Kiến Văn
  4. Quốc Văn
  5. Khôi Vĩ
  6. Triều Vĩ
  7. Lâm Viên
  8. Anh Việt
  9. Dũng Việt
  10. Hoài Việt
  11. Hoàng Việt
  12. Hồng Việt
  13. Huy Việt
  14. Khắc Việt
  15. Nam Việt
  16. Phụng Việt
  17. Quốc Việt
  18. Trọng Việt
  19. Trung Việt
  20. Tuấn Việt
  21. Vương Việt
  22. Công Vinh
  23. Gia Vinh
  24. Hồng Vinh
  25. Quang Vinh
  26. Quốc Vinh
  27. Thanh Vinh
  28. Thành Vinh
  29. Thế Vinh
  30. Trọng Vinh
  31. Trường Vinh
  32. Tường Vinh
  33. Hữu Vĩnh
  34. Quý Vĩnh
  35. Chí Vịnh
  36. Long Vịnh
  37. Tiến Võ
  38. Anh Vũ
  39. Hiệp Vũ
  40. Huy Vũ
  41. Khắc Vũ
  42. Lâm Vũ
  43. Minh Vũ
  44. Quang Vũ
  45. Quốc Vũ
  46. Thanh Vũ
  47. Trường Vũ
  48. Uy Vũ
  49. Xuân Vũ
  50. Hoàng Vương
  51. Minh Vương
  52. Nhật Vượng
  53. Hữu Vượng

👉 Bố mẹ có thể xem thêm những tên bé trai theo vần được tenhay.vn chuẩn bị sẵn chi tiết dưới đây:


⚧ 500 Tên Tiếng Anh Cho Bé Trai Theo Bảng Chữ Cái

Tên Bé Trai 2024 Họ Lê

Tenhay.vn giới thiệu bạn một số tên đặt cho con trai họ Lê hợp phong thủy năm 2024 ấn tượng bên dưới.

  • Lê Uy Vũ: Chàng trai toát lên chí khí uy nghi lẫm liệt
  • Lê Tuấn Dũng: Chàng trai dũng cảm, kiên cường
  • Lê Gia Khoa: Bố mẹ mong con sẽ đỗ đầu các kỳ thi, mang hiển vinh về cho gia tộc.
  • Lê Phúc Hưng: Con sống có phúc, có tâm tốt,và luôn biết phát huy, hưng thịnh những gì đẹp đẽ nhất của gia đình.
  • Lê Hoàng Quân: Tương lai con làm nên nghiệp lớn
  • Lê Kiến Tường: Hàm ý chỉ tương lai chắc chắn con sẽ làm trong bộ máy nhà nước để kiến tạo nước nhà.
  • Lê Huy Hoàng: Chàng trai thông minh, sáng suốt và có sức ảnh hưởng đến mọi người
  • Lê Hùng Cường: Ba mẹ mong con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
  • Lê Mạnh Hùng: Chàng trai mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh, gan dạ
  • Lê Kiến Văn: Con là một nhà thông thái, học rộng,hiểu sâu
  • Lê Quốc Bảo: Con là bảo vật quý giá của bố mẹ, bố mẹ mong con sống thành đạt, vang danh khắp chốn.
  • Lê Minh Triết: Chàng trai có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
  • Lê Quang Khải: Chàng trai có trí tuệ thông minh sáng suốt
  • Lê Phúc Thịnh: Bố mẹ mong con có cuộc sống giàu sang, phú quý
  • Lê Thế Huân: Ba mẹ hy vọng tương lại con sẽ được vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước
  • Lê Tuấn Kiệt: Chàng trai thông minh, tài giỏi có chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt
  • Lê Tùng Sơn: Chàng trai mạnh mẽ, kiên định, có ý chí kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh
  • Lê Trung Kiên: Thẳng thắn, bản lĩnh, tài giỏi
  • Lê Trường Phúc: Con sống có phúc, có tài, có tâm thanh cao

Tên Bé Trai 2024 Họ Nguyễn

Bạn họ Nguyễn và bạn đang băn khoăn không biết nên đặt tên gì cho con trai hợp phong thủy vừa hay vừa ấn tượng? Vậy bạn tham khảo ngay những tên đẹp bên dưới nhé.

  1. Nguyễn Dương Minh: Chàng trai có trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời
  2. Nguyễn Duy Anh: Con mạnh mẽ, tư duy thông thạo, biết được hướng đi cần làm
  3. Nguyễn Nam Sơn: Chàng tai bản lĩnh kiên cường, mạnh mẽ như núi.
  4. Nguyễn Đức Bình: Con có cuộc sống bình yên
  5. Nguyễn Hùng Cường: Bố mẹ mong con khỏe mạnh, cường tráng
  6. Nguyễn Tấn Phát: Bố mẹ mong con tương lai sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
  7. Nguyễn Thái Sơn: Tương lai con sẽ đạt được công danh lẫn tài lộc.
  8. Nguyễn Ðức Tài: Bố mẹ mong con sống có tài, có đức
  9. Nguyễn Hữu Tâm: Con sống là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
  10. Nguyễn Minh Quân: Tương lai con sẽ làm một nhà lãnh đạo sáng suốt
  11. Nguyễn Minh Quang: Chàng trai tuấn tú, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
  12. Nguyễn Xuân Trường: Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống đầy đủ
  13. Nguyễn Thiện Tâm: Con là một chàng trai tốt bụng, bao dung
  14. Nguyễn Kim Trung: Chàng trai có tính tình ngay thẳng và trung trực.
  15. Nguyễn Thành Đạt: Bố mẹ mong sau này con sẽ thành công, làm nên sự nghiệp lớn
  16. Nguyễn Hoàng Phi: Chàng trai có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và tài giỏi.
  17. Nguyễn Ðăng Khoa: Chàng trai tài giỏi, có kiến thức sâu rộng
  18. Nguyễn Phúc Lâm: Con là niềm hạnh phúc của bố mẹ
  19. Nguyễn Bảo Long: Con giống như một con rồng, sống tự do bay lượn, làm được những việc lớn
  20. Nguyễn Anh Minh: Chàng trai thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng..
  21. Nguyễn Thiện Nhân: Chàng trai có một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

Tên Bé Trai 2024 Họ Phạm

Tuyển tập những tên đặt cho con trai hay nhất có bố mang họ Phạm sau đây.

  1. Phạm Bảo Khánh
  2. Phạm Hưng Thịnh
  3. Phạm Khôi Nguyên
  4. Phạm Đăng An
  5. Phạm Trí Trung
  6. Phạm Hoàng Bách
  7. Phạm Châu Vỹ
  8. Phạm Chí Hiếu
  9. Phạm Đông Quân
  10. Phạm Đình Phúc
  11. Phạm Chí Hoàng
  12. Phạm Duy Mạnh
  13. Phạm Hải Đăng
  14. Phạm Gia Phúc
  15. Phạm Hạo Nhiên
  16. Phạm Hùng Cường
  17. Phạm Đức Trung
  18. Phạm Hoàng Cường
  19. Phạm Hải Tâm
  20. Phạm Trung Dũng

Tên Hay Cho Bé Trai 2024 Họ Trần

Những tên dành cho bé trai họ Trần đặt hợp phong thủy năm 2024 ấn tượng nhất.

  1. Trần Đức Thiện Long: Sau này con sẽ là chàng trai mạnh mẽ, tinh anh nhưng vẫn nhân từ đức độ.
  2. Trần Hùng Mạnh: Bố mẹ mong con mạnh mẽ, quyết đoán, khí chất.
  3. Trần Gia Huy: Tương lai con làm nên nghiệp lớn là rạng rỡ gia tộc
  4. Trần Bảo Dương: Con là món quà quý giá mà ông trời trao cho bố mẹ
  5. Trần Gia Khánh: Con sống có niềm vui và là niềm tự hào của gia đình.
  6. Trần Hữu Thiện: Con sống tốt với mọi người, có tâm lương thiện
  7. Trần Gia Minh: Chàng trai thông minh, luôn biết yêu thương mọi người, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình
  8. Trần Minh Anh: Chàng trai thông minh, giỏi giang
  9. Trần Hoàng Bách: Con mạnh mẽ, vững vàng, có nghĩa khí.
  10. Trần Hữu Nghĩa: Con là gười biết tôn trọng lẽ phải, tôn trọng sự thật
  11. Trần Hoàng Dương: Chàng trai thông minh, đẹp trai, đa tài, cuốn hút.
  12. Trần Hùng Cường: Con không đầu hàng trước mọi khó khăn,luôn vững chắc ý chí để vượt qua và đến thành công
  13. Trần Mạnh Quyết: Tương lai con sẽ là chàng trai có ý chí kiên cường, quyết thắng.
  14. Trần Gia Vỹ : Chàng trai có thần thái uy nghiêm, kiên cường.
  15. Trần Hùng Dũng: Chàng trai có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.
  16. Trần Chí Nhân: Chàng trai tuấn tú, ôn hòa, hiền hậu, có chí hướng lớn.
  17. Trần Chí Thanh: Con sống vừa có chí hướng vừa kiên trì, bền bỉ phấn đấu cho tương lai để làm nên chuyện lớn
  18. Trần Hữu Đạt: Cha mẹ hy vọng con sẽ làm được mọi điều mình thích, tiến đến ước mơ.
  19. Trần Huy Hoàng: Chàng trai luôn luôn sáng suốt, thông minh.
  20. Trần Hữu Phước: Sau nà con sẽ gặp được nhiều may mắn, tài lộc

Tên Hay Cho Bé Trai 2024 Họ Hoàng

Tenhay.vn thân tặng bố mẹ top tên hay nhất để đặt cho con trai họ Hoàng bên dưới.

  1. Hoàng Gia Hưng: Con sẽ làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
  2. Hoàng Đức Tùng Lâm: Chàng trai vừa bản lĩnh, mạnh mẽ vừa bình dị, điềm tĩnh
  3. Hoàng Bình An: Bố mẹ mong con có cuộc sống an nhàn, bình yên
  4. Hoàng Bình Nguyên: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, thuận lợi trong công việc.
  5. Hoàng Đức Tuấn Phong:Chàng trai khôi ngô tuấn tú, lanh lợi và thông minh
  6. Hoàng Bá Phước: Bố mẹ mong rằng nhiều may mắn, phước đức sẽ đến với con.
  7. Hoàng Chấn Phong: Chàng trai mạnh mẽ, quyết đoán
  8. Hoàng Thái Tuấn:Bố mẹ mong con là chàng trai khôi ngô, tuấn thú, trí tuệ thông minh.
  9. Hoàng Chí Dũng: Bố mẹ mong tương lai con sẽ là người mạnh mẽ, chí hướng lớn.
  10. Hoàng Bảo Lâm: Thông minh, bản lĩnh, luôn có chí hướng, tham vọng lớn.
  11. Hoàng Khôi Nguyên: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú
  12. Hoàng Kiến Văn: Sau này con sẽ trở thành người vừa có tài vừa có đức.
  13. Hoàng Tùng Quân: Sau này con sẽ là chỗ dựa vững chắc cho gia đình và mọi người.
  14. Hoàng Đình Quốc Bảo: Con sẽ thành đạt
  15. Hoàng Hải Đăng: Chàng trai nổi bật, sáng lạng.
  16. Hoàng Hạo Nhiên: Chàng trai chính trực, có cuộc sống an nhiên.

Tên Hay Cho Bé Trai 2024 Họ Võ

Tuyển tập những tên hay dành cho bé trai mà bố mẹ tham khảo để để cho con bên dưới, đặc biệt sự kết hợp với họ võ sẽ toát lên khí chất mạnh mẽ.

  1. Võ Minh Khang
  2. Võ Trường Giang
  3. Võ Anh Quân
  4. Võ Xuân Hiếu
  5. Võ Hoàng Nguyên
  6. Võ Công Vinh
  7. Võ Phương Nam
  8. Võ Việt Hùng
  9. Võ Hồng Quân
  10. Võ Duy Khánh
  11. Võ Trọng Nhân
  12. Võ Thế Trường
  13. Võ Bảo Nam
  14. Võ Thành Tuấn
  15. Võ Quang Khải
  16. Võ Hoàng Phúc
  17. Võ Quang Nghị
  18. Võ Minh Nam
  19. Võ Trọng Nam
  20. Võ Minh Khánh

Tên Đẹp Cho Bé Trai Năm 2024 Họ Đặng

Bố mẹ họ Đặng đừng bỏ lỡ bộ sưu tập tên đẹp để đặt cho con trai mà tenhay.vn chia sẽ dưới đây nhé.

  1. Đặng Duy Anh
  2. Đặng Nguyên Chí Linh
  3. Đặng Trí Trung
  4. Đặng Anh Quốc
  5. Đăng Minh Hùng
  6. Đặng Hải Công
  7. Đặng Thanh Hiếu
  8. Đặng Thanh Hoài
  9. Đặng Huy Cường
  10. Đặng Công Huy
  11. Đặng Nhật Bình
  12. Đặng Tuấn Dương
  13. Đặng Văn Gia
  14. Đặng Phú Gia
  15. Đặng Quang Hiếu
  16. Đặng Đức Hiệp
  17. Đặng Trọng Hiếu
  18. Đặng Quốc Hùng
  19. Đặng Minh Kiệt
  20. Đặng Tuấn Minh

Tên Đẹp Cho Bé Trai Năm 2024 Họ Bùi

Cuối cùng tenhay.vn gửi tặng đến bạn những tên dùng để đặt cho con trai sinh họ Bùi ý nghĩa nhất.

  1. Bùi Anh Tuấn
  2. Bùi Minh Quốc
  3. Bùi Anh Tài
  4. Bùi Chí Trung
  5. Bùi Trung Hiếu
  6. Bùi Bảo Lâm
  7. Bùi Ngọc Minh
  8. Bùi Thế Ngọc
  9. Bùi Tấn Phát
  10. Bùi Đình Phong
  11. Bùi Nhật Quang
  12. Bùi Khánh Toàn
  13. Bùi Đức Thanh
  14. Bùi Quang Trường
  15. Bùi Thành Vinh
  16. Bùi Khải Uy
  17. Bùi Anh Dũng
  18. Bùi Thanh Việt
  19. Bùi Quang Triết
  20. Bùi Quốc Thiên

Liên Hệ Đặt Tên Cho Bé Trai Miễn Phí

Bố mẹ nào còn gặp khó khăn trong cách đặt tên cho con hợp phong thủy năm 2024 thì đừng ngần ngại để lại BÌNH LUẬN bên dưới để được các chuyên gia tenhay.vn hỗ trợ tư vấn MIỄN PHÍ nhé.

3 bình luận về “139+ Tên Con Trai Hay 2024 (Tên Bé Trai Đẹp Nhất)”

  1. Bố thân văn hoàng 11/12/1992 ÂL
    Mẹ hoàng thị hương 13/07/1992 ÂL
    Con thứ 1: Thân Hiếu Nghĩa 10/1/2017 DL
    Con thứ 2: Thân Thị Kim Chi 14/5/2021 DL
    Bé thứ 3: bé trai sinh 03h45p ngày 21/8/2022 DL sinh tại bệnh viện sản nhi bắc giang
    mong ad hữu duyên cho xin tên hợp vs bé ạ. Xin cảm ơn nhiều❤️❤️❤️

    Bình luận
  2. Bố VÕ VĂN TOÀN 24/08/1982 DL
    Mẹ NGUYỄN THỊ KIM TRÚC 23/01/1989 AL
    Con thứ 1: VÕ NGUYỄN HOÀNG 13/12/2016 AL
    Bé thứ 2: bé trai sinh 16h 00 ngày 8/8/2022 AL sinh tại bệnh viện ĐẠI HỌC Y DƯỢC CƠ SỞ 2 TPHCM
    mong ad hữu duyên cho xin tên hợp vs bé ạ. Xin cảm ơn nhiều❤️❤️❤️

    Bình luận

Viết một bình luận