Các Họ Ở Trung Quốc ❤️️ Những Họ Đông, Nổi Tiếng, Đẹp Nhất ✅ Tổng Hợp Một Số Thông Tin Hay Và Hữu Ích Chia Sẻ Đến Các Bạn Đọc Để Tham Khảo.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Các Họ Ở Trung Quốc Phổ Biến
Các Họ Ở Trung Quốc Phổ Biến được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc sau đây.
Triệu 赵 | Tiền 钱 |
Tôn 孙 | Lý 李 |
Ngô 吴 | Chu (Châu) 周 |
Trịnh 郑 | Vương 王 |
Trần 陈 | Phùng 冯 |
Chử 褚 | Vĩ 伟 |
Vệ 卫 | Tưởng 蒋 |
Thẩm 沈 | Hàn 韩 |
Tần 秦 | Vưu 尤 |
Dương 杨 | Chu 朱 |
10 Họ Lớn Nhất Trung Quốc
Top 10 Họ Lớn Nhất Trung Quốc được chúng tôi chia sẻ cụ thể đến các bạn đọc đang quan tâm sau đây.
- Vương (王)
- Li (李)
- Trương (张)
- Liu (刘)
- Chen (陈)
- Dương (杨)
- Hoàng (黄)
- Tống (赵)
- Ngô (吴)
- Chu (周)
Tham khảo thêm 🌼 Họ Tên Tiếng Trung Hay ❤️️ 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc
Nguồn Gốc Các Họ Trung Quốc
Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới và cũng rất đa dạng về họ, vì thế số lượng dòng họ rất nhiều nên nguồn gốc các họ Trung Quốc cũng khó có thể xác định chính xác được.
Các họ ở Trung Quốc có lịch sử hơn 3000 năm. Số lượng họ Trung Quốc được ghi chép ở các tài liệu là hơn 6000. Trong số này, họ Hán được sử dụng ngày nay có thể lên đến khoảng năm 2000. Ý nghĩa của họ liên quan đến triều đại hoặc tên nhà nước. Hoặc có thể là nơi ở, chức vụ chính thức, nghề nghiệp, danh hiệu di cảo, phong cách, sự kiện, …
Những Họ Đông Nhất Trung Quốc
Ba họ phổ biến nhất và đông nhất Trung Quốc là Lý (李), Trương (张) và Vương (王) với tỉ lệ dân số mang các họ này lần lượt là 7,9%, 7,4% và 7,1%.
- Vương (王 Wáng) Trong danh sách Bách gia tính của Trung Quốc họ này đứng thứ 1, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 5 ở Trung Quốc theo thống kê gần nhất.
- Lý (李) là một họ của người Á Đông. Đây là họ phổ biến nhất ở phương Đông và xuất hiện ở hầu hết các nước trong khu vực này.
- Trương (張) là tên một họ của người Triều Tiên và Trung Quốc. Theo Tính Thị Khảo Lược và Nguyên Hà Tính Toản, họ Trương thuộc dòng dõi Hoàng Đế.
Xem thêm 🌼 Họ Đỗ Tiếng Trung ❤️️ 70+ Tên Họ Đỗ Trung Quốc Hay Nhất
Họ Đẹp Nhất Trung Quốc
Giới thiệu đến bạn đọc Top Họ Đẹp Nhất Trung Quốc dưới đây, tham khảo ngay để có thêm cho mình nhiều thông tin hữu ích nhé!
- Diêu (姚, Yáo)
- Chung (鍾, Zhōng)
- Khương (姜, Jiāng)
- Thôi (崔, Cuī)
- Đàm (譚, Tán)
- Lục (陸, Lù)
- Phạm (范, Fàn)
- Uông (汪, Wāng)
- Liêu (廖, Liào)
- Thạch (石, Shí)
- Kim (金, Jīn)
- Vi (韋, Wéi)
- Giả (賈, Jiǎ)
- Phó (付, Fù)
Những Họ Ở Trung Quốc Ít Nhất
Những Họ Ở Trung Quốc Ít Nhất được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp sau đây, cùng theo dõi ngay nhé!
Lam 蓝 | Lạc 骆 |
Mẫn 闽 | Khâu 邱 |
Tịch 席 | Từ 徐 |
Quý 季 | Chung 钟 |
Ma 麻 | Điêu 刁 |
Cường 强 | Lâm 林 |
Giả 贾 | Thịnh 盛 |
Lộ 路 | Mai 梅 |
Lâu 娄 | Quách 郭 |
Nguy 危 | Nhan 颜 |
Giang 江 | Đồng 童 |
Đón đọc thêm 🌼 Họ Vũ Trong Tiếng Trung ❤️️ 50+ Tên Họ Bùi Trung Quốc Hay
Những Họ Hiếm Ở Trung Quốc
Gợi ý đến bạn đọc Những Họ Hiếm Ở Trung Quốc được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp dưới đây.
- Phương (方, Fāng)
- Trâu (鄒, Zōu)
- Hùng (熊, Xióng)
- Bạch (白, Bái)
- Mạnh (孟, Mèng)
- Tiết (薛, Xuē)
- Diêm (閆, Yán)
- Đoàn (段, Duàn)
- Lôi (雷, Léi)
- Long (龍, Lóng)
- Lê (黎, Lí)
- Sử (史, Shǐ)
- Đào (陶, Táo)
- Hạ (賀, Hè)
- Mao (毛, Máo)
- Hác (郝, Hǎo)
- Cố (顧, Gù)
- Cung (龔, Gōng)
- Thiệu (邵, Shào)
- Vạn (萬, Wàn)
- Vũ (武, Wǔ)
- Tiền (錢, Qián)
- Nghiêm (嚴, Yán)
- Mạc (莫, Mò)
- Khổng (孔, Kǒng)
- Hướng (向, Xiàng)
- Thường (常, Cháng)
Tìm hiểu thêm 🌼 Họ Bùi Trong Tiếng Trung ❤️️ 55+ Tên Họ Bùi Trung Quốc Hay
Họ Trung Quốc Dịch Sang Tiếng Việt
Dưới đây là tổng hợp những Họ Trung Quốc Dịch Sang Tiếng Việt được nhiều bạn đọc tìm kiếm dưới đây.
昌 Xương | 苗 Miêu |
马 Mã | 凤 Phượng |
花 Hoa | 俞 Du |
任 Nhiệm, Nhậm | 柳 Liễu |
袁 Viên | 酆 Phong |
包 Bao | 鲍 Bào |
廉 Liêm | 岑 Sầm |
费 Phí | 唐 Đường |
汤 Thang | 贺 Hạ |
殷 Ân | 腾 Đằng |
毕 Tất | 罗 La |
邬 Ô | 乐 Nhạc |
齐 Tề | 安 An |
时 Thời | 于 Vu |
皮 Bì | 傅 Phó |
余 Cố | 卞 Biện |
伍 Ngũ | 康 Khang |
平 Bình | 顾 Dương |
Tham khảo 🌼 Họ Phạm Tiếng Trung ❤️️ 65+ Tên Họ Phạm Trung Quốc Hay
Những Họ Trung Quốc Hay Cho Nam
Những Họ Trung Quốc Hay Cho Nam được chia sẻ rộng rãi đến các bạn đọc quan tâm sau đây.
Hoàng 黄 | Đỗ 杜 |
Hòa 和 | Lương 梁 |
Mục 穆 | Đổng 董 |
Tiêu 萧 | Chúc 祝 |
Doãn 尹 | Hạng 项 |
Mao 毛 | Thư 舒 |
Vũ 禹 | Bàng 庞 |
Địch 狄 | Kỷ 纪 |
Mễ 米 | Mai 茅 |
Bối 贝 | Tống 宋 |
Minh 明 | Đàm 谭 / 覃 |
Kế 计 | Đới, Đái 戴 |
Phục 伏 | Thành 成 |
Gợi ý 🌼 Họ Lê Tiếng Trung ❤️️ 75+ Tên Họ Lê Trung Quốc Hay Nhất
Họ Trung Quốc Cổ Đại
Chia sẻ đến bạn đọc một số dòng Họ Trung Quốc Cổ Đại nổi tiếng sau đây, cùng theo dõi nhé!
- Họ Cật – 肾 có nguồn gốc từ thời Hiên Viên hoàng đế trong truyền thuyết, là họ được đích thân hoàng đế ban cho. Người đầu tiên được ban cho họ này là một trong số 25 hoàng tử con vua – Bá Thúc.
- Họ Khương – 姜, bắt nguồn từ Viêm Đế trong truyền thuyết, tức là Thần nông thị, tương truyền là một trong “ba hoàng đế” cổ xưa nhất trong lịch sử Trung Quốc. Theo truyền thuyết, Viêm đế được sinh ra ở Khương Thủy, bởi vậy họ Khương cũng được bắt nguồn từ đây. Vào đầu thời kỳ nhà Chu, duệ tử Khương Tử Nha khai lập nước Tề, đến thời giữa Chiến quốc, bị Điền thị tiêu diệt, tôn tử phân tán, người thì lấy quốc danh làm họ là họ Tề, người vẫn giữ lại họ Khương.
- Họ Tự – 他: Truyền kỳ về nguồn gốc của họ Tự khá thần bí. Tương truyền, mẹ của Hạ Vũ nuốt hạt đậu mà sinh ra ông. Cha của Tự Hạ Vũ (hay còn gọi là Tự Văn Mệnh) là Cổn, được vua Nghiêu phong vương ở đất Tung Sơn. Sau đó, các đời hậu bối tiếp tục được phong đất ở các nơi khác, lấy tên đất làm họ, ví dụ như Thẩm, Tự, Nhục, Hoàng…
Những Họ Hoàng Tộc Trung Quốc Làm Vua
Những Họ Hoàng Tộc Trung Quốc Làm Vua được chúng tôi tổng hợp và biên soạn chi tiết dưới đây.
- Họ Cơ 肌 có nguồn gốc từ hoàng đế. Tương truyền, hoàng đế được sinh ra ở một vùng đất ven sông “Cơ”, do đó hình thành nên họ Cơ.
- Họ Doanh 商 có từ thời vua Nghiêu vua Thuấn. Họ Doanh tổng cộng phát triển thành 14 họ, trong đó chủ yếu là những họ phổ biến thời nay như Liêm, Từ, Giang, Tần, Triệu, Lương, Mã, Cát, Cốc, Mậu, Trung, Phí, Cù…
- Họ Quy 规 có nguồn gốc xuất phát từ họ Ngu, được phân đất từ thời hậu duệ bộ lạc Cao Tân thời thượng cổ. Truyền thuyết kể rằng khi Thuấn (còn gọi là Ngu Thuấn) còn là một thường dân, ông đã biểu hiện có đức có tài. Thủ lĩnh bộ lạc là vua Nghiêu khi đó rất tán thưởng tài năng của ông, liền đem hai con gái là Nga Hoàng và Nữ Anh gả cho ông. Sau đó Đế Thuấn di cư về ở gần sông Quy, lấy thêm họ Quy. Tới thời hậu bối của ông vẫn có một số con cháu giữ họ Quy.
- Họ Nhậm – 接: Theo ghi chép trong cuốn “Tả thị xuân thu”, họ Nhậm là hậu duệ của họ Hi, cũng có thể coi là hậu duệ của con vua trong truyền thuyết trung quốc. Họ Nhậm về sau phát triển thành những dòng họ sau ở Trung Quốc: Nhâm, Hề, Kê, Tiết, Thư, Trọng, Tổ, Tạ, Xạ, Chung, Tu, Chương, Lã, Tất, Lạc…
- Họ Diêu – 迪 xuất phát từ thời vua Ngu Thuấn – một trong ngũ đế thượng cổ Trung Quốc. Theo ghi chép trong cuốn “Thông chí – Thị tộc lược”: Họ Diêu cũng là họ của vua Thuấn, do ông được sinh ra ở một gò đất Diêu, nên lấy tên đất làm họ. Sau đó hậu duệ tôn tử của ông cũng lấy Diêu làm họ các chi tộc.
Chia sẻ 🌼 Họ Nguyễn Tiếng Trung ❤️️ 85+ Tên Họ Nguyễn Trung Quốc Hay
Họ Trung Quốc Ở Việt Nam
Một số thông tin chia sẻ về Họ Trung Quốc Ở Việt Nam cho những bạn đọc quan tâm đến.
Ở Việt Nam chịu nhiều ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa từ thời xa xưa, bởi vậy người mang họ ở Trung Quốc cũng khá phổ biến ở nước ta, đặc biệt là những vùng núi gần biên giới. Một số họ Trung Quốc tiêu biểu ở nước ta phải kể đế các họ Thạch, Phùng, Vi, Nông, Xa, Uông, Khâu,…
Họ Nguyễn Ở Trung Quốc
Họ Nguyễn chữ Hán: 阮 là họ của người Á Đông, ít phổ biến ở Trung Quốc. Dưới đây là một số nhân vật nổi tiếng mang họ Nguyễn:
- Nguyễn Vũ, từng là thừa tướng nước Ngụy và là một trong Kiến An thất tử.
- Nguyễn Tịch, danh sĩ thời Ngụy Tấn một trong Trúc lâm thất hiền
- Nguyễn Hàm, danh sĩ thời Ngụy Tấn, một trong Trúc lâm thất hiền
- Nguyễn Nguyên (阮元) Tổng đốc Lưỡng Quảng (1817 – 1826) nhà Nho, nhà sử học, đại thần thời Thanh
- Nguyễn Hiếu Tự, danh sĩ thời Đông Tấn
- Nguyễn Vũ, nhà văn thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc
- Nguyễn Phu, Thứ sử giao châu
- Nguyễn Hồng Đạt quan nhà Chu, nhà Đường.
Giới thiệu thêm 🌼 Họ Trương Tiếng Trung ❤️️ 95+ Tên Họ Trương Trung Quốc Hay
Họ Cao Trung Quốc
Họ Cao Trung Quốc (chữ Hán: 高, bính âm: Gao). Tại Trung Quốc trong danh sách Bách gia tính họ Cao đứng thứ 153, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 19 theo thống kê gần nhất. Một số nhân vật nổi tiếng Họ Cao:
- Cao Lãm, Tướng lĩnh nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc
- Cao Nhã Chi, Tướng lĩnh Bắc phủ binh nhà Đông Tấn, (317-420)
- Cao Trường Cung, tướng lĩnh Lan Lăng Vương nổi tiếng trong lịch sử TQ
- Cao Vân, Vua khai quốc nhà Bắc Yên (407 -436) thời Ngũ Hồ thập lục quốc
- Cao Dương, Hoàng đế khai quốc triều đại Bắc Tề, (550-577) thời Nam–Bắc triều
- Cao Khai Đạo, Vua nước Yên (618 – 624)
- Cao Quý Hưng, Quân chủ lập quốc Kinh Nam (907-960), thời Ngũ đại Thập quốc
- Cao Thăng Thái, Hoàng đế của vương triều Đại Trung năm 1094-1095
- Cao Thao Thao (1085-1093), Hoàng hậu của Hoàng đế Tống Anh Tông, nhà Tống
- Cao Giai thị, Hoàng quí phi của Hoàng đế Càn Long (1736 -1796), Nhà Thanh
Các Họ Kép Ở Trung Quốc
Họ kép là họ người Hoa sử dụng nhiều hơn một chữ để viết. Phần nhiều trong số này có xuất xứ từ tầng lớp quý tộc, tước hiệu, nghề nghiệp, địa danh hoặc được đặt vì một lý do nào đó. Sau đây là các họ kép ở Trung Quốc thường gặp:
Họ Kép Ở Trung Quốc | Tiếng Trung |
Thượng Quan | 上官 |
Âu Dương | 欧阳 |
Hạ Hầu | 夏侯 |
Đông Phương | 东方 |
Hoàng Phủ | 皇甫 |
Công Tôn | 公孙 |
Lệnh Hồ | 令狐 |
Tư Đồ | 司徒 |
Nam Cung | 南宫 |
Đón đọc 🌼 Họ Trần Tiếng Trung ❤️️ 100+ Tên Họ Trần Trung Quốc Hay Nhất
100 Họ Tên Tiếng Trung Quốc Hay Nhất
Dưới đây là 100 Họ Tên Tiếng Trung Quốc Hay Nhất được chúng tôi chọn lọc và chia sẻ đến các bạn đọc.
Tiêu Tử Sâm – 萧 子 琛 Cố Thiệu Huy – 余绍辉 Tống Trạch Dương – 宋泽洋 Hoàng Tử Yên – 黄子 安 Tiêu Nhã Tịnh – 萧 雅静 Tề Tu Kiệt –齐修杰 Hoàng Tuấn Triết – 黄俊哲 Tiêu Khải Trạch – 萧 凯泽 Phí Mộng Phạn – 费梦梵 Cố Nghiên Dương –余 妍洋 Tống Lãng Nghệ – 宋朗诣 Phí Lập Tân – 费立 新 Tống Di Giai – 宋怡佳 Tề Cảnh Nghi –齐 景 仪 Hoàng Y Cơ – 黄医 机 Hoàng Thịnh Hàm –黄 晟涵 Đổng Uyển Đồng – 董婉 瞳 Tề Hiểu Tâm – 齐晓 心 Địch Việt Trạch – 狄越泽 Mao Như Tuyết – 毛茹雪 Địch Minh Triết – 狄明哲 Tống Kha Nguyệt –宋 珂玥 Đổng Tịnh Hương –董 静香 Đổng Bội Sam –董琲 杉 Mao Hạ Vũ – 毛夏 雨 | Bạch Bạch Dương –白桦木 Cố Trình Tranh – 余程 崢 Tề Tử Văn – 齐子 聞 Hoàng Quân Dao – 黄珺瑶 Mao Quang Dao –毛 光 瑶 Phí Dạ Nguyệt – 费夜 月 Phí Cao Tuấn – 费高俊 Tiêu Hâm Bằng – 萧 鑫鹏 Mao Gia Ý – 毛嘉懿 Tống Thi Hàm – 宋诗涵 Tống Lộ Khiết – 宋露洁 Hoàng Uyển Dư – 黄婉玗 Tề Mỹ Liên – 齐美莲 Tiêu Di Hòa – 萧 怡和 Địch Tuấn Lãng – 狄俊朗 Bạch Đức Hậu –白 德厚 Hoàng Đông Quân –黄 冬 君 Địch Giai Kỳ – 狄佳琦 Tống Vũ Gia – 宋雨嘉 Bạch Tử Đằng –白 子 腾 Cố Thành Đi – 余清怡 Tề Anh Kiệt –齐 英杰 Địch Hồ Điệp – 狄蝴 蝶 Hoàng Ảnh Quân –黄 影君 Hoàng Lập Thành –黄 立诚 | Hoàng Vu Quân – 黄芜 君 Tiêu Đức Huy – 萧 德辉 Tiêu Trục Lưu – 萧 逐 流 Tiêu Hải Quỳnh – 萧 海琼 Tề Ninh Hinh – 齐宁馨 Đổng Tiêu Lạc –董 逍 樂 Phí Ý Hiên – 费懿轩 Tống Thư Di – 宋书怡 Cố Họa Y – 余婳祎 Cố Ngọc Trân – 余玉珍 Địch Tân Vĩnh – 狄新荣 Phí Tinh Húc – 费星 旭 Phí Vong Cơ – 费忘 机 Bạch Tuyết Nhàn –白雪娴 Tề Sơn Lâm – 齐山 林 Bạch Cẩn Mai – 白瑾梅 Cố Hi Văn – 余熙雯 Đổng Tĩnh Anh – 董靜 瑛 Đổng Tư Truy – 董思 追 Mao Giai Tuệ – 毛佳 慧 Địch Hạc Hiên – 狄鹤轩 Đổng Vĩ Thành – 董伟诚 Bạch Hào Kiện – 白豪健 Bạch Tú Ảnh – 白秀影 Phí Thường Hi – 费嫦曦 | Mao Hùng Cường –毛雄强 Phí Vĩ Kỳ – 费伟祺 Đổng Tư Hạ – 董思 暇 Địch Mỹ Lâm – 狄美琳 Cố Bác Văn – 余博文 Phí Hiểu Khê – 费曉 溪 Địch Hi Hoa – 狄熙华 Tiêu Á Hiên – 萧 亚 轩 Cố Tịnh Kỳ –余 静琪 Mao Minh Thành – 毛明诚 Mao Tịnh Thi – 毛婧诗 Tề Hân Nghiên –齐 欣妍 Mao Y Na – 毛依娜 Tề Bách Điền – 齐百 田 Bạch Kiến Công – 白建功 Đổng Thi Tịnh – 董诗婧 Tống Nhược Vũ – 宋若雨 Đổng Tán Cẩm – 董锦 Địch Giai Thụy –狄 楷瑞 Tống Uyển Đình – 宋婉婷 Mao Thanh Nhã – 毛清雅 Tiêu Cẩn Y – 萧谨 意 Bạch Nguyệt Thảo –白 月 草 Cố Nguyệt Thiền – 余月婵 Bạch Vũ Đình – 白雨婷 |
Xem thêm 🌼 Tên Trung Quốc Hay Cho Nam Nữ ❤️️100 Tên Tiếng Trung Hiếm
Tư Vấn Các Họ Ở Trung Quốc Miễn Phí
Trên đây là những thông tin chia sẻ về các họ ở Trung Quốc, nếu bạn đọc có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
⏩ Liên Hệ ⏪