Tên Họ Võ Trong Tiếng Hàn Là Gì ? 100+ Họ Tên Hay Cho Nam Nữ. Tổng Hợp Một Số Thông Tin Hay Và Hữu Ích Chia Sẻ Đến Các Bạn Đọc Để Tham Khảo.
NỘI DUNG CHI TIẾT
Họ Võ Trong Tiếng Hàn Là Gì ?
Họ Vũ trong tiếng Hàn là 우 – Woo. Đây là một trong những họ rất phổ biến và chiếm một số lượng lớn những người mang họ này.
Những Tên Đệm Họ Võ Dịch Sang Tiếng Hàn Hay
Những Tên Đệm Họ Võ Dịch Sang Tiếng Hàn Hay được chúng tôi tổng hợp và biên soạn chi tiết sau đây.
우콩 투안 – Võ Công Tuấn 우꾸옥 호 – Võ Quốc Hòa 우민 투언 – Võ Minh Thuận 우트롱 투 – Võ Trọng Tường 우호아락 – Võ Hòa Lạc 우히에우 – Võ Hiếu Liêm 우덕안 – Võ Ðức Ân 우하이 – Võ Hải Nguyên 우바오 – Võ Bảo Giang 우버킹 – Võ Tuấn Kiệt 우콩 탄 – Võ Công Thành 우탓 호- Võ Tất Hòa 우후한 – Võ Hữu Hạnh 우동하이 – Võ Ðông Hải 우후이 – Võ Huy Tuấn 우탄퐁 – Võ Thanh Phong 우후캉 – Võ Hữu Khang 우꾸옥 – Võ Quốc Thiện 우조화 – Võ Hòa Hợp 우딘빈 – Võ Đình Bình 우캣우- Võ Cát Uy 우밝은 – Võ Quang Sáng 우훙 틴 – Võ Hùng Thịnh 우둑빈 – Võ Ðức Bình 우후민 – Võ Hữu Minh | 우안남 – Võ An Nam 우중국 – Võ Quốc Trung 우푹 틴 – Võ Phúc Thịnh 우트롱 – Võ Trọng Hùng 우자우이 – Võ Gia Uy 우강기- Võ Khang Kiện 우둑 카 – Võ Ðức Khải 우덕뱅 – Võ Ðức Bằng 우민 둥 – Võ Minh Dũng 우딘록 – Võ Ðình Lộc 우후황 – Võ Hữu Hoàng 우후롱 – Võ Hữu Long 우후이 – Võ Huy Tường 우투안 – Võ Tuấn Khoan 우홍림 – Võ Hồng Liêm 우탄 롱 – Võ Tân Long 우치우 – Võ Chiêu Phong 우방손 – Võ Bằng Sơn 우후 탕 – Võ Hữu Thắng 우지능 – Võ Minh Tiến 우트롱 – Võ Trọng Hà 우후 쿠 – Võ Hữu Cương 우축복과 – Võ Phước Lộc 우닥 탄 – Võ Ðắc Thành 우민 티 – Võ Minh Thiện | 우끼에우 – Võ Kiều Trinh 우민니 – Võ Minh Nhi 우탄 응우 – Võ Thanh Nguyên 우응옥 – Võ Ngọc Liên 우린프엉 – Võ Linh Phượng 우응옥 칸 – Võ Ngọc Khanh 우투짱 – Võ Thu Trang 우대만 – Võ Ðài Trang 우하이비 – Võ Hải Vy 우자 칸 – Võ Gia Khanh 우민 타오 – Võ Minh Thảo 우마이 찐 – Võ Mai Trinh 우칸 비 – Võ Khánh Vy 우투이 한 – Võ Thúy Hạnh 우신비로운 – Võ Ngọc Huyền 우옌푸옹 – Võ Yến Phượng 우하니 – Võ Hà Nhi 우응옥 – Võ Ngọc Hân 우우엔 – Võ Uyển My 우디엠 – Võ Diễm Hương 우쑤언 – Võ Xuân Thủy 우홍 차우 – Võ Hồng Châu 우디엠 키 – Võ Kiều Diễm 우디엠치 – Võ Diễm Chi | 우치우 – Võ Chiêu Dương 우투이 – Võ Thùy Anh 우칸 투 – Võ Khánh Thủy 우반 프 – Võ Vân Phương 우로즈 – Võ Hương Thảo 우나트랑 – Võ Nhã Trang 우영지 – Võ Linh Chi 우디엠 – Võ Diễm Uyên 우김옌 – Võ Kim Yến 우아이린 – Võ Ái Linh 우쿠에 – Võ Khuê Trúc 우마이 – Võ Mỹ Duyên 우트럭 – Võ Trúc Liên 우쑤언 – Võ Xuân Phượng 우대출 – Võ Tố Loan 우트룩 – Võ Trúc Lan 우김 흐 – Võ Kim Hương 우마이 – Võ Mỹ Lệ 우킴 투- Võ Kim Thủy 우킴 프 – Võ Kim Phượng 우디유 – Võ Diệu Loan 우반 투 – Võ Vân Thúy 우꾸인 – Võ Quỳnh Thơ 우투엣 – Võ Tuyết Hương 우홍후 – Võ Hồng Khuê |
Tham khảo 🌼 Họ Võ Tiếng Trung ❤️️120+ Tên Họ Võ Trung Quốc Hay Nhất
Top Tên Họ Võ Dịch Sang Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
Chia sẻ đến bạn đọc Top Tên Họ Võ Dịch Sang Tiếng Hàn Hay Cho Nữ để có thêm nhiều sự chọn lựa cho mình để đặt tên.
- 우바오비 – Võ Bảo Vy: có nhiều vinh hoa, phú quý, tốt lành
- 우딥 빅 – Võ Diệp Bích: Tiểu thư cành vàng, lá ngọc
- 우푹안 – Võ Phúc An: Mong sống an nhàn, hạnh phúc
- 우안 디프 – Võ An Diệp: gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ
- 우하부 – Võ Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng
- 우호아이 – Võ Hoài An: an bình
- 우캄 안 – Võ Cẩm Anh: Cô gái đẹp, luôn rực rỡ, tỏa sáng, tràn đầy năng lượng, yêu đời
- 우마이 – Võ Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng
- 우마이 – Võ Mai Ngọc: Cô gái xinh đẹp, may mắn, thông minh, tinh tế
- 우프엉찐 – Võ Phương Trinh: viên ngọc trong cuộc sống
- 우단 탄 – Võ Đan Thanh: Cuộc đời được vẽ bằng những nét đẹp, hài hòa, cân xứng
- 우고양이 – Võ Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã
- 우지아 린 – Võ Gia Linh: tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu
- 우마이 탐 – Võ Mỹ Tâm: không chỉ xinh đẹp và có một tấm lòng nhân ái đối với mọi người xung quanh của mình
- 우칸 차우 – Võ Khánh Châu: luôn gặp những điều tốt lành, may mắn, thuận lợi
- 우도안짱 – Võ Ðoan Trang: Sự nhẹ nhàng và một chút gì đó kín đáo của người phụ nữ
- 우김치 – Võ Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp
- 우목공 – Võ Mộc Miên: Cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, nhiều chàng trai muốn che chở
- 우르 항 – Võ Lệ Hằng: Cô gái đẹp, thông minh, sắc sảo
- 우만니 – Võ Mẫn Nhi: thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
- 우툭찐 – Võ Thục Trinh: Một cái tên mới nhưng mà vẫn thể hiện sự trong trắng và thiện lành trong cuộc đời của mình
- 우로 – Võ Như Ý: niềm mong mỏi bấy lâu
- 우민 안 – Võ Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng
- 우디엠 – Võ Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
- 우여걸 – Võ Anh Thư: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, đài các
- 우푸옹 투 – Võ Phương Thùy: Người con gái thùy mị và nét na cửa người con gái Á Đông
- 우민 쿠에 – Võ Minh Khuê: ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
- 우반 칸 – Võ Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn
- 우탄 트룩 – Võ Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
- 우바다 귀 – Võ Hải Yến: Xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
Xem thêm 🌼 Tên Con Gái Họ Võ Hay ❤️️ 550 Tên Bé Gái Đẹp, Ý Nghĩa
Top Tên Họ Võ Dịch Sang Tiếng Hàn Hay Cho Nam
Top Tên Họ Võ Dịch Sang Tiếng Hàn Hay Cho Nam được nhiều anh em quan tâm và yêu thích, cùng theo dõi ngay nhé!
- 우푹 훙 – Võ Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
- 우쭝 딘 – Võ Trung Đình: người có tấm lòng trung nghĩa, trung thực, biết lo cho cuộc sống tương lai êm ấm.
- 우응옥 두 – Võ Ngọc Duy: Trong sáng, thanh cao, tương lai sẽ tỏa sáng như viên ngọc quý trong cuộc sống
- 우트리딘 – Võ Trí Đình: thông mình tài trí nhanh nhẹn nắm bắt được thời cơ để phát triển tài năng.
- 우민누트 – Võ Minh Nhật: học giỏi, thông minh, sáng suốt.
- 우칸 응안 – Võ Khánh Ngân: cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
- 우민 씨 – Võ Anh Minh: thông minh, lỗi lạc và vô cùng xuất chúng.
- 우쿠옹누트 – Võ Khương Nhật: mong muốn có một tương lai tươi sáng, rạng rỡ và luôn vui vẻ.
- 우유일한 – Võ Đức Duy: phẩm hạnh tốt và thông minh, sáng suốt.
- 우훙바오 – Võ Hùng Bảo: mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.
- 우낫즈엉 – Võ Nhật Dương: người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời.
- 우두이 바오 – Võ Duy Bảo: luôn thông minh và là tài sản quý báu của gia đình.
- 우푸옥딘 – Võ Phước Đình: ước muốn mọi điều tốt lành
- 우바오누트 – Võ Bảo Nhật: là món bảo bối quý báu mà trời ban cho gia đình, là đứa trẻ thông minh sáng dạ.
- 우트엉푹 – Võ Trường Phúc: đem lại phúc đức cho gia đình, dòng họ.
- 우꽝낫 – Võ Quang Nhật: đấng nam nhi trí dũng làm rạng danh tổ tiên.
- 우후 칸 – Võ Khánh Hữu: người có được nhiều niềm vui, niềm hạnh phúc bên gia đình.
- 우키엔 반 – Võ Kiến Văn: có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
- 우빈후우 – Võ Bình Hữu:mang lại sự êm thấm, an bình về vận hạn và hạnh phúc gia đình.
- 우일본에 – Võ Đăng Nhật: luôn tươi sáng rạng rỡ như lúc mặt trời mọc.
- 우밀리터리 – Võ Quân Đình: người thông minh, đa tài, tương lai thành công và giàu sang.
- 우응옥 쿠 – Võ Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
Gợi ý 🌼 Tên Con Trai Họ Võ Hay ❤️️ 500 Tên Bé Trai Đẹp Nhất
Liên Hệ Tư Vấn Đặt Tên Tiếng Hàn Miễn Phí
Nếu bạn đọc cần Tư Vấn Họ Võ Trong Tiếng Hàn Miễn Phí thì đừng ngần ngại để lại bình luận hoặc liên hệ với chúng tôi ngay nhé!